Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012- 2013 ( LẦN 1) MÔN: HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.28 KB, 4 trang )

1

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012- 2013 ( LẦN 1)
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút ( 50 câu)
Câu 1. Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với O
2
là 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,05
mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ba(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m
gam. Giá trị của m là:
A. 5,2 B. 13,1. C.10,4 D. 7,3
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư

thu
được 0,57 mol NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất)

và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư,
lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn Z. Giá trị của m là
A. 23,875. B. 20,675. C. 15,145. D. 17,545
Câu 3: Để hòa tan hết một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 20


o
C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 40
o
C thì
thời gian phản ứng là 3 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55
o
C thì thời gian phản ứng là
A. 37,64 giây B. 44,36 giây C. 44,08 giây D. 34,64 giây
Câu 4: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những
hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.
Câu 5: Cấu hình electron của ion Cu
+
và Cr
2+
lần lượt là:
A. [Ar]3d
10
và [Ar]3d
4
. B. [Ar]3d
8
4s
2
và [Ar]3d
2
4s
2

.
C. [Ar]3d
10
và [Ar]3d
2
4s
2
. D. [Ar]3d
8
4s
2
và [Ar]3d
4
.
Câu 6: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học)
A. 10. B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2) NaNO
3
và FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)

2
;(4) NaHCO
3

BaCl
2
; (5) NaHCO
3
và NaHSO
4
. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?
A. (3), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 8: Cho các chất sau: NH
4
HCO
3
, NaHSO
4
, Ba(HSO
3
)
2
, NaH
2
PO
4
, SiO
2
, Si, Mg, MgO, CuS,KNO
3

, HCOONa. Số
chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 9 chất.
Câu 9: Hòa tan hỗn hợp bột gồm a gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư) sau khi các phản
ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 20 gam dung dịch KMnO
4
15,8%. Giá trị
của a là:
A. 2,56 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96
Câu 10: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinylaxetat, anlyl axetat, etylacrylat, metylaxetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,4M và KOH x mol/lít , sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ba(NO
3

)
2
(dư), thu được
23,64 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 2,0 B 2,8 C. 2,4 D. 1,4
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,22 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức)
thu được 0,44 gam CO
2
và 0,18 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Giải
Câu 13: Cho 400 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 415,1
gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 31 gam B. 62 gam C. 60 gam D. 31,45 gam
Câu 14: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, có 8 gam brom đã phản ứng và còn lại 2,24 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít X thì sinh ra 5,6 lít khí
CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích
khí đều đo ở đktc)
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4

và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.

2

Câu 15: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4

)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Cr(OH)
3
, CrCl
2
, NaCl,
Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, KHCO
3
, KHS. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.c
Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(OH)
2,
Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)

3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 120 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 127,2 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các
amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :
A. 117,09 gam. B. 70,9 gam C. 156,4 gam D. 141,8 gam.
Câu 18: Cho 13,2 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, đo ở 2 atm, 273

0
C ). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
= CH-CHO.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với O
2
bằng 1,1875. Giá trị
của V là
A. 11,2. B. 8,96. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 20: Câu 5. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, etanal, metyl axetat,
mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 21: Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2

, C, Na
+
, N
2
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2
, HCl, Cl
-
. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 22: Cho từng chất: FeCl
2
, Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 23:

Cho a gam P
2

O
5
vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:

A. KH
2
PO
4

và H
3
PO
4
B. K
2
HPO
4

và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4


D. K
3
PO
4

và KOH

Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)
2
0,0125M, thu
được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,5. B. 1,75. C. 2,00. D. 1,25.
Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 26: Hợp chất hữu cơ A có CTPT C
7

H
8
O ( phân tử có vòng benzen). A có x đồng phân cấu tạo, trong số đó có y
đồng phân cấu tạo tác dụng với natri nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x và y lần lượt là
A. 5 và 3. B. 4 và 1 C. 4 và 3. D.5 và 1.
Câu 27: Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,64 gam Cu ở catôt và một lượng
khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 400 ml dung dịch KOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng
độ KOH còn lại là 0,15M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch KOH là (cho
Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.



3

Câu 29:

Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm K
2
CO
3
, NaHCO
3
thì thấy có
0,12 mol khí CO

2
thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào
m
2
gam hỗn hợp X như trên thấy có 17 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 19,14 B. 38,28. C. 35,08. D. 17,54.

Câu 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với dung dịch
HNO
3
đặc, nóng ( sản phẩm khử day nhất là N
2
)là
A. 77. B. 58. C. 66. D. 48.
Câu 31: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH
2
. Cho 30,9 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 41,85 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH

2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 32: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ
với x gam dung dịch KMnO
4
31,6%. Giá trị của x là
A. 40. B. 20. C. 10. D. 30.
Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 560 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 250
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 560. B. 504. C. 954. D. 750.

Câu 34: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Cr(OH)
3
, CrCl
2
, NaCl,
Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, KHCO
3
, KHS. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 35. Xà phòng hóa 17,6 gam metylpropionat bằng 80 g dung dịch NaOH 4%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 7,68 gam. D. 19,2 gam.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5
gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng
80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 12,96.
Câu 37: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợp X.
Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nóng thu
được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 69,12 gam B. 110,592 gam C. 138,24 gam D. 82,944 gam
Câu 38: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64 gam
Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 163,08. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
Câu 39:Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ mol:

(1) H
2
NCH
2
COOH (2) CH
3
COOH,
(3) CH
3
CH
2
NH
2
, (4) HCOOH.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (4), (2) B. (1), (2), (4),(3) C. (4), (2) , (3) , (1) D. (4) (2), (1), (3)
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Fe, Al vào 400 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu
được 8,9152 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 41: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit Al
2
O

3
, CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Al
2
O
3
,

MgO. B. Cu, Fe, Al, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Al,Mg. D. Cu, FeO, Al, ZnO, MgO.
Câu 42:
Câu 15:

Hấp thụ hết V lít khí CO
2

vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)
2
thu được a gam kết tủa. Tách lấy
kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO
2

nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:

A. 7,84 lít. B. 5,60 lít. C. 6,72 lít. D. 8,40 lít.




4

Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 44: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả
đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3

COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 5,62 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4

0,2M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 9,62 gam. C. 7,62 gam. D. 13,62 gam.
Câu 46: Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
(8) Cho Fe vào dung dịch HCl
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 47:

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4

và Fe
2
O
3

trong 50 ml dung dịch H
2
SO
4
18M
(đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO
2
(đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch
NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được
hh Y gồm C

2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dd brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 21,6 gam và thoát ra 8,96 lít
hh khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 67,2 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít.
Câu 49: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch CuCl
2


(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
.
(7) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2

(8) Sục khí clo vào dung dịch NaOH
(9) Cho etanal vào dung dịch bacnitrat trong amoniac
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 50:

Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 40,32 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của a là:
A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam.
ĐÁP ÁN:
1C 2B 3D 4C 5A 6C 7C 8A 9A 10C
11B 12D 13B 14C 15C 16D 17C 18A 19A 20D
21B 22C 23C 24A 25C 26D 27B 28C 29B 30A
31C 32B 33C 34D 35C 36D 37B 38A 39D 40D
41A 42C 43C 44C 45D 46B 47C 48B 40D 50A

×