Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề thi thử đại học trường THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.05 KB, 26 trang )

GV: Trần Hương Giang


GV: Trần Hương Giang

THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12
Lần 1 năm học 2007- 2008

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Nguyễn Huệ

Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 101
Họ và tên:…………………………...................... ....................lớp ……………….
Số báo danh:…………...............................................................Phòng thi:.................
Đề thi gồm có 6 trang.

1/ Một con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật m = 500g và
lị xo có độ cứng K = 50 N/m. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó là 2
dao động của vật là
a 20 3 cm
b4 cm
c16 cm
d 8 cm

3 m/s2.

Biên độ

2/ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
a hiện tượng cảm ứng điện từ.


b
hiện tượng cộng hưởng điện.
c từ trường quay
d hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
3/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = π 2 m/s2 = 10 m/s2. Độ lớn vận
tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là
a 0,278 m/s
b0,028 m/s
c15,8 m/s
d 0,087 m/s
4/ Một chất điểm dao động điều hoà với T = 4s, pha ban đầu băng o .Tại những thời điểm
nào ( trong một chu kỳ đầu), li độ có giá trị tuyệt đối bằ ng 1/2 biên độ .
2 5 7 11
s; s; s ;
s
a 3 3 3 3

1 5 7 9
s; s; s; s
b 3 3 3 3

1 5 7 11
s; s; s;
s
c 3 3 3 3

1 4 7 11
s; s; s;
s

d 3 3 3 3

5/ Khi một nhạc cụ phát âm, đường biểu diễn của âm tổng hợp là
a đường thẳng
b
đường phức tạp có tính chu kì .
c đường cong.
d
đường hình sin theo thời gian
6/ Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức:

k =-

f
d-f

k=

f + d'
f

k=

d'-f
f

k=

d'
d


a
b
c
d
7/ thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì:
a Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì
b Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
c Bán kính mặt cầu lồi phải bằng bán kính mặt cầu lõm
d Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
8/ Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng
với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
a 5
b 6
c7
d4
9/ Cho hệ như hình vẽ. Biết m= 100gam, k1= k2 = k = 50N/m. Lấy π 2 = 10. ở thời điểm t = 0 giữ
vật sao cho lò xo 1 giãn 7cm, lò xo 2 nén 3cm, thả nhẹ cho vật dao động điều hồ. Chiều dưong
m
K2
K1
A
B
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là :

+


a


x = 7 sin(10t +

x = 3 sin(10t +

π

π
2

GV: Trần Hương Giang
)(cm)

x = 5 sin(10t +

b
x = 5 sin(10πt +

)(cm)

π

π
2

)(cm)

)(cm)

2
2

c
d
10/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính
b Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới
c Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
d Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F
11/ Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục
chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
a Chuyển động ngược chiều với vật
b Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật
c Chuyển động cùng chiều với vật
d Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật ảo
L=

12/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
π

U = 100 2 sin 100πt + (V )
3

thức:
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

1
H
2π , có biểu

π


i = 2 sin 100πt + ( A)
6

b

5π 

i = 2 2 sin 100πt +
( A)
6 

a
π

i = 2 2 sin 100πt − ( A)
6

c

π

i = 2 2 sin 100πt + ( A)
6

d

13/ Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l. Biết vật và màn cách nhau khoảng L. Tiêu cự của
thấu kính là:
a


f =

L2 − l 2
4l

L2 − l 2
f =
b
L

L −l
cf = 2l

d

f =

L2 − l 2
4L

14/ Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha khi có
dịng điện vào động cơ.Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có độ lớn như thế nào
a B=1,5B0
b B=B0
c B=3B0
d B=0
15/ Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho L, C không đổi, thay đổi R đến giá trị R 0 thì cơng
suất tiêu thụ của mạch cực đại. Biểu thức tính R 0 là
a R0 = Z L − Z C

b R0 = (ZL- ZC)2
c R0 = ZC- ZL
d R0 = ZL- ZC
16/ Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1,f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của thấu
kính là:
f .f
f +f
f= 1 2
f= 1 2
f1 + f 2
f1 .f 2
a f =| f - f |
b
c f=f+f
d
1

2

1

2

17/ Một máy phát điện ba pha các cuộn dây mắc sao, hiệu điện thế hiệu dụng pha là U P = 220V.
Nếu dùng máy phát ba pha trên để chạy một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức trên mỗi pha là 381V, thì các cuộn dây của động cơ
a mắc nối tiếp
b
mắc tam giác
c mắc song song

d
mắc sao
18/ Phát biểu nào là sai khi nói về điện từ trường?


GV: Trần Hương Giang
a Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
b Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
c Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
d Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
19/ Mạch dao động gồm tụ C = 0,1µF và cuộn dây chỉ có L = 1(H). Khi t = 0, hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện là: u = 120V, dòng điện trong mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
π
π


-5
-5
q =1,2.10 sin 3126t +

q =1,2.10 sin 3126t −

C

C

2
2



a
b
c q = 1,2.10-5 sin 3126t (C)
d
q = 1,2.10-5 sin (3126t + π )(C)
20/ Một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Điều nhận xét nào
sau đây đúng về tính chất của ảnh?
a Ảnh ảo cùng chiều và bằng vật.
b Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với thấu kính.
c Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
d Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
21/ khoảng cách từ vật đến ảnh trong gươg cầu được xác định bằng biểu thức:
a l = d + d’
b l = | d +d’|
cl = d - d’
d l =| d - d’|
L=

0,6

(H )

π
22/ Cho mạch diện vẽ hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm
. RV = ∞ ; RA = 0. Hiệu điện thế đặt
π

100 2 sin 100πt − (V )
6


vào 2 đầu A, B của mạch uAB=
. Hệ số công suất của đoạn mạch AM và
AB như nhau và bằng 0,8. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

a i=
bi = 2
c i=2
di = 2

2 sin (100 π t - 1,167) (A)
2 sin (100 π t + 1,167) (A)

2 sin (100 π t + 0,125) (A)
2 sin (100 π t - 1,167) (A)

R

A
C

V
V

M

A

B

.


L

23/ Vật sáng AB đặt song song và cách màn hứng ảnh một khoảng không đổi l = 30 cm. Đặt một
gương cầu ở hai vị trí 01và 02 đều có ảnh rõ nét của vật trên màn. Biết trục chính của gương vng
góc với vật và màn. Cho L = 0102= 90 cm. Tiêu cự của gương cầu là
a f = 30 cm
bf = 60 cm.
c f = 120 cm
d
f = 20 cm
24/ Gọi n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1và v 1,v2 lần lượt là vận tốc
truyền ánh sáng trong môi trường 1 và 2. Hệ thức nào dưới đây đúng?
n1 v1
v
v
v
1
=
n 21 = 1
n 21 = 2
= 1
v2
v1
n21 v 2
a n2 v2
b
c
d
25/ Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền đi trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha

của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 85 cm là

π
π
π
2
4
2
a
b
c
d
26/ Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai:
a Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính
b Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính
c Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới
d Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng
kính


GV: Trần Hương Giang
27/ A và B là hai điểm trên trục chính của một thấu kính hội tụ ở ngoài khoảng OF . Nếu đặt một
vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của thấu kính lần lượt tại hai điểm Avà B, thì ảnh lần
lượt được phóng đại lên 2 lần và 1/2 lần. Nếu đặt vật đó tại trung điểm M của AB thì độ phóng đại
của ảnh là
5
a KM = - 2

3
b KM = - 2


4
cKM = - 5

d

5
KM = - 4

28/ Trong ba hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L, loại thấu kính tương ứng với
ba

hình trên là :
a Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
b Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
c thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ
d Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ
29/ Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của
vật tạo bởi gương cầu:
a Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật thật
b
Chuyển động ngược chiều với vật
c Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo
d
Chuyển động cùng chiều với vật
30/ Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí x = - 3 cm theo chiều dương là
a ±0,16m / s
b0,3 m/s
c 0,32 m/s

d 0,16 m/s
31/ Vật sáng dịch chuyển trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm chính Fcủa gương cầu lõm thì
a ảnh dịch chuyển từ F đến C
b ảnh dịch chuyển từ tâm C đến đỉnh gương
c ảnh dịch chuyển từ tâm C đến vô cùng
d ảnh dịch chuyển từ F đến gương
2
32/ Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 1500 vòng dây dẫn, quay đều với vận tốc
3000 vòng/ phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn
B = 0,02T. Suất điện động cực đại trong khung dây là
a 15 (V)
b10 (V
c 20 (V)
d15 π (V)
33/ Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm. Điều nhận xét nào sau đây
đúng?
a Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
b Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
c Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, khác phía với vật so với đỉnh
gương.
d Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, cùng phía với vật so với đỉnh
gương.
34/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng chạy trong mạch có biểu thức:


a
b
c
d

35/
a
b
c
d

GV: Trần Hương Giang
π
π


u = 100 2 sin 100πt + (V )
i = 5 2 sin 100πt + ( A)
2
4


;
. Điều kết luận nào dưới đây đúng?
20 2Ω.
Tổng trở của mạch là
Hai phần tử trong mạch là R,L
Hai phần trong mạch là LC
Hai phần tử trong mạch là R,C
Chọn câu trả lời đúng.Trong máy phát điện xoay chiều một pha
phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận chuyển động.
hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi bộ góp.
A và B đúng.
phần cảm là bộ phận đứng yên.
10 −3


(H )

C=

1
nF
π
.Bước sóng điện từ mà

36/ Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L = π
và tụ có
mạch đó có thể phát ra là
a 6m
b600 m
c 60 m
d 6000 m.
37/ trong hình, xy là trục chính, O là đỉnh gương cầu, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A Hãy xác định:
tính chất ảnh (thật,ảo) loại gương
A
qua gương cầu.
x

.

a ảnh thật gương cầu lõm
c ảnh thật gương cầu lồi

b ảnh ảo, gương cầu lồi
d ảnh ảo, gương cầu lõm


A’.

y

38/ Người ta thường dùng gương cầu lồi làm gương nhìn sau của các phương tiện giao thơng vì:
a Gương cầu lồi có thị trường lớn hơn thi trường của gương phẳng và gương cầu lõm.
b Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi.
c Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương phẳng.
d Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương cầu lõm.
39/ Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là:
a l = | d - d’|
b
l = d - d’
c l = d + d’
d
l = | d + d’|
1
40/ Vật sáng AB vng góc với trục chính của một gương cầu,tạo ảnh A 'B',cùng chiều và bằng 2

vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gương cầu là
a f = 10 cm
bf = - 30 cm
cf = - 10 cm
d
f = 30 cm
41/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là:
a Lmin=3f
bLmin= 4f

cLmin=6f
d Lmin=5f
42/ Cho một ống dây thuần cảm L và hai có tụ có điện dung là C 1, C2. Mạch dao động gồm L và C1
dao động với chu kì riêng T1 = 6.10-3s.
Mạch dao động gồm L và C2 dao động với chu kì riêng T2 = 8.10-3s.Mạch dao động gồm L và C1,
C2 phép nối tiếp dao động với chu kì riêng là
a T = 4,8.10-3s.
b
T = 2.10-3s
-3
c T = 14.10 s
d
T = 10-2s
43/ Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
π

x 2 = 3 sin  ωt + ( cm )
2

x1 = 3 sin ωt (cm);
. Phương trình dao động của vật là
π
π


x = 2 3 sin ωt − ( cm )
x = 2 3 sin ωt + 
3
6



a
b


π

x = 2 3 sin ωt − ( cm )
6


GV: Trần Hương Giang

π

x = 2 3 sin ωt + 
3


c
d
44/ Hai tia sáng song song chiếu thẳng góc vào mặt đáy của một lăng kính đặt trong khơng khí
như hình bên. chiết suất làm lăng kính bằng 2 .Góc giữa hai tia ló bằng
a 300
b 450
300
300
0
0
c60

d 90
45/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
a 70 dB
b60 dB
c 50 dB
d
6 dB
46/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h =5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó
chạy chậm lại bao nhiêu, biết bán kính Trái Đất R = 6400km.
a 57,4s
b 67,5s
c 65,4s
d 60,4s
47/ Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa với tần số f. Nếu
tăng chiều dài lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 2 lần thì tần số dao động của con lắc là
f
2

2. f
a 2f
b
c1,5f
d
48/ Một mạch dao động LC dao động với chu kỳ T không tắt, năng lượng từ trường trong cuộn
thuần cảm L
a biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
b biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
c không biến thiên theo thời gian
d

biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
49/ Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x = 6sin(10 π t+ π ).Các đơn vị sử dụng là
centimet và giây.Biên độ, tần số góc, tần số, chu kì của dao động.
a A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 5Hz ;T = 0,2s
b
A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 2Hz ;T = 0,1s
c A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 3Hz ;T = 0,2s
d A=6cm ; w = 10v rad/s ; f = 4Hz ;T = 0,5s
50/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
b Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
c Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
d Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Nguyễn Huệ

THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12
Lần 1 năm học 2007- 2008
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 102

Họ và tên:…………………………...................... ....................lớp ……………….
Số báo danh:…………...............................................................Phòng thi:.................


GV: Trần Hương Giang

Đề thi gồm có 6 trang.
1/ Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:

π

x 2 = 3 sin  ωt + ( cm )
2

x1 = 3 sin ω t (cm);
. Phương trình dao động của vật là
π
π


x = 2 3 sin ωt − ( cm )
x = 2 3 sin ωt + 
3
3


a
b
π
π


x = 2 3 sin ωt − ( cm )
x = 2 3 sin ωt + 
6
6


c

d
2/ Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng
chiều dài lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 2 lần thì tần số dao động của con lắc là
f
2

a 1,5f
b 2. f
c2f
d
3/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
a 70 dB
b60 dB
c 50 dB
d
6 dB
4/ Trong ba hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L, loại thấu kính tương ứng với
ba hình trên là :

a Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
b Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ
c Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
d thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ
5/ Khi một nhạc cụ phát âm, đường biểu diễn của âm tổng hợp là
a đường phức tạp có tính chu kì .
b
đường cong.
c đường thẳng
d

đường hình sin theo thời gian
6/ Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền đi trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha
của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 85 cm là

π
π
4
a π
b 2
c 2
d
7/ Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l. Biết vật và màn cách nhau khoảng L. Tiêu cự của
thấu kính là:
a

f =

L2 − l 2
4L

L2 − l 2
f =
b
L

L −l
cf = 2l

d


f =

L2 − l 2
4l


GV: Trần Hương Giang
8/ Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ khơng đồng bộ 3 pha khi có
dịng điện vào động cơ.Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có độ lớn như thế nào
a B=1,5B0
b B=0
c B=3B0
d B=B0
L=

0,6

(H)

π
9/ Cho mạch diện vẽ hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm
. RV = ∞ ; RA = 0. Hiệu điện thế đặt
π

100 2 sin 100πt − (V )
6

vào 2 đầu A, B của mạch uAB=
. Hệ số công suất của đoạn mạch AM và

AB như nhau và bằng 0,8. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

R

A

M

B

a i = 2 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
A
bi = 2 2 sin (100 π t + 1,167) (A)
C
L
V
c i = 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
V
di = 2 2 sin (100 π t + 0,125) (A)
10/ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
a hiện tượng cộng hưởng điện.
bhiện tượng cảm ứng điện từ.
c từ trường quay
dhiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
11/ Hai tia sáng song song chiếu thẳng góc vào mặt đáy của một lăng kính đặt trong khơng khí như
hình bên. chiết suất làm lăng kính bằng 2 .Góc giữa hai tia ló bằng
a 900

b 300


c 450

.

d 600

300

300

L=

12/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
π

U = 100 2 sin 100πt + (V )
3

thức:
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π

i = 2 sin 100πt + ( A)
6

a
π

i = 2 2 sin 100πt − ( A)
6


c

1
H
2π , có biểu

5π 

i = 2 2 sin 100πt +
( A)
6 

b

π

i = 2 2 sin 100πt + ( A)
6

d

13/ Vật sáng dịch chuyển trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm chính Fcủa gương cầu lõm thì
a ảnh dịch chuyển từ tâm C đến đỉnh gương
bảnh dịch chuyển từ F đến C
c ảnh dịch chuyển từ tâm C đến vô cùng
d ảnh dịch chuyển từ F đến gương
14/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới
b Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính

c Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
d Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F
15/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h =5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó
chạy chậm lại bao nhiêu, biết bán kính Trái Đất R = 6400km.
a 60,4s
b57,4s
c 67,5s
d 65,4s
16/ Chọn câu trả lời đúng.Trong máy phát điện xoay chiều một pha
a A và B đúng.


GV: Trần Hương Giang
b phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận chuyển động.
c phần cảm là bộ phận đứng yên.
d hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi bộ góp.
17/ Một máy phát điện ba pha các cuộn dây mắc sao, hiệu điện thế hiệu dụng pha là U P = 220V.
Nếu dùng máy phát ba pha trên để chạy một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức trên mỗi pha là 381V, thì các cuộn dây của động cơ
a mắc nối tiếp
b
mắc song song
c mắc tam giác
d
mắc sao
18/ Vật sáng AB đặt song song và cách màn hứng ảnh một khoảng không đổi l = 30 cm. Đặt một
gương cầu ở hai vị trí 01và 02 đều có ảnh rõ nét của vật trên màn. Biết trục chính của gương vng
góc với vật và màn. Cho L = 0102= 90 cm. Tiêu cự của gương cầu là
a f = 30 cm
bf = 60 cm.

c f = 20 cm
d
f = 120 cm
19/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật m = 500g và
lị xo có độ cứng K = 50 N/m. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó là 2 3 m/s2. Biên độ
dao động của vật là
a 20 3 cm
b16cm
c4 cm
d 8 cm
20/ Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức:

k =-

f
d-f

k=

d'
d

k=

f + d'
f

k=

d'-f

f

a
b
c
d
21/ Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu, tạo ảnh A 'B', cùng chiều và
1
bằng 2 vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gương cầu là

a f = - 30 cm
bf = 10 cm
cf = 30 cm
d
f = - 10 cm
22/ Phát biểu nào là sai khi nói về điện từ trường?
a Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
b Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
c Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
d Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
23/ Mạch dao động gồm tụ C = 0,1µF và cuộn dây chỉ có L = 1(H). Khi t = 0, hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện là: u = 120V, dịng điện trong mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
π
π


-5
-5
q =1,2.10 sin 3126t − C
2


a

q =1,2.10 sin 3126t + C
2

b

c q = 1,2.10-5 sin 3126t (C)
d q = 1,2.10-5 sin (3126t + π )(C)
24/ Người ta thường dùng gương cầu lồi làm gương nhìn sau của các phương tiện giao thơng vì:
a Gương cầu lồi có thị trường lớn hơn thi trường của gương phẳng và gương cầu lõm.
b Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương cầu lõm.
c Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương phẳng.
d Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi.
25/ Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm. Điều nhận xét nào sau đây
đúng?
a Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, cùng phía với vật so với đỉnh
gương.
b Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
c Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
d Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, khác phía với vật so với đỉnh
gương.
26/ Gọi n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1và v 1,v2 lần lượt là vận tốc
truyền ánh sáng trong môi trường 1 và 2. Hệ thức nào dưới đây đúng?


GV: Trần Hương Giang
v
n 21 = 1

v2
c

v
n1 v1
1
= 1
=
a
b n21 v 2
d n2 v2
27/ Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1,f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của thấu
kính là:
f .f
f +f
f= 1 2
f= 1 2
f1 + f 2
f1 .f 2
a
bf = f + f
c f =| f - f |
d
n 21 =

v2
v1

1


2

1

2

28/ Một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Điều nhận xét nào
sau đây đúng về tính chất của ảnh?
a Ảnh ảo cùng chiều và bằng vật.
b Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
c Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với thấu kính.
d Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
29/ Một chất điểm dao động điều hồ với T = 4s, pha ban đầu băng o .Tại những thời điểm nào
( trong một chu kỳ đầu), li độ có giá trị tuyệt đối bằng 1/2 biên độ .
1 4 7 11
s; s; s;
s
a 3 3 3 3
1 5 7 9
s; s; s; s
c 3 3 3 3

2 5 7 11
s; s; s ;
s
b 3 3 3 3
1 5 7 11
s; s; s;
s
d 3 3 3 3


30/ Một mạch dao động LC dao động với chu kỳ T không tắt, năng lượng từ trường trong cuộn
thuần cảm L
a biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
b biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
c
biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
d không biến thiên theo thời gian
31/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng chạy trong mạch có biểu thức:
π
π


u = 100 2 sin 100πt + (V )
i = 5 2 sin 100πt + ( A)
2
4


;
. Điều kết luận nào dưới đây đúng?
a Hai phần tử trong mạch là R,L
bTổng trở của mạch là 20 2Ω.
c Hai phần trong mạch là LC
d Hai phần tử trong mạch là R,C
32/ Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục
chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
a Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật ảo
b

Chuyển động ngược chiều với vật
c Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật
d
Chuyển động cùng chiều với vật
33/ A và B là hai điểm trên trục chính của một thấu kính hội tụ ở ngồi khoảng OF . Nếu đặt một
vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của thấu kính lần lượt tại hai điểm Avà B, thì ảnh lần
lượt được phóng đại lên 2 lần và 1/2 lần. Nếu đặt vật đó tại trung điểm M của AB thì độ phóng đại
của ảnh là
3
a KM = - 2

5
bKM = - 4

c

4
KM = - 5

5
dKM = - 2

34/ khoảng cách từ vật đến ảnh trong gươg cầu được xác định bằng biểu thức:
a l =| d - d’
bl = d - d’
c l = | d +d’|
dl = d + d’
35/ Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của
vật tạo bởi gương cầu:
a Chuyển động ngược chiều với vật

b Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật
thật
c Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo
d Chuyển động cùng chiều với vật


GV: Trần Hương Giang
36/ Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai:
a Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng
kính
b Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới
c Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính
d Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính
37/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
b Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
c Vật thật ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
d Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
38/ Cho hệ như hình vẽ. Biết m= 100gam, k1= k2 = k = 50N/m. Lấy π 2 = 10. ở thời điểm t = 0 giữ
vật sao cho lò xo 1 giãn 7cm, lò xo 2 nén 3cm, thả nhẹ cho vật dao động điều hồ. Chiều dưong
m
K2
K1
A
B
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là :
π
x = 3 sin(10t + )(cm)
2
a

π
x = 5 sin(10πt + )(cm)
2
c

+

b
d

10 −3

x = 7 sin(10t +
x = 5 sin(10t +

(H )

π
2

π
2

)(cm)
)(cm)

C=

1
nF

π
.Bước sóng điện từ mà

39/ Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L = π
và tụ có
mạch đó có thể phát ra là
a 6m
b 600 m
c 60 m
d 6000 m.
40/ thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì:
a Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
b Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
c Bán kính mặt cầu lồi phải bằng bán kính mặt cầu lõm
d Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì
41/ Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng
với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là
a 6
b5
c7
d4
42/ Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là:
a l = d + d’
b l = | d - d’|
cl = | d + d’|
dl = d - d’
43/ Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho L, C không đổi, thay đổi R đến giá trị R 0 thì cơng
suất tiêu thụ của mạch cực đại. Biểu thức tính R 0 là
R0 = Z L − Z C
a R0 = ZC- ZL bR0 = ZL- ZC

c
dR0 = (ZL- ZC)2
44/ Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí x = - 3 cm theo chiều dương là
a 0,32 m/s
b0,16 m/s
c ±0,16m / s
d0,3 m/s
45/ Cho một ống dây thuần cảm L và hai có tụ có điện dung là C 1, C2. Mạch dao động gồm L và C1
dao động với chu kì riêng T1 = 6.10-3s.
Mạch dao động gồm L và C2 dao động với chu kì riêng T2 = 8.10-3s.Mạch dao động gồm L và C1,
C2 phép nối tiếp dao động với chu kì riêng là
a T = 4,8.10-3s
bT = 10-2s
cT = 14.10-3s
dT = 2.10-3s
46/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = π 2 m/s2 = 10 m/s2. Độ lớn vận
tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là
a 15,8 m/s
b0,028 m/s
c 0,278 m/s
d 0,087 m/s


GV: Trần Hương Giang
47/ Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 1500 vịng dây dẫn, quay đều với vận tốc
3000 vòng/ phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn
B = 0,02T. Suất điện động cực đại trong khung dây là
a 15 (V)

b10 (V
c 20 (V)
d15 π (V)
48/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là:
a Lmin=5f
bLmin= 4f
c Lmin=3f
dLmin=6f
49/ Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x = 6sin(10 π t+ π ).Các đơn vị sử dụng là
centimet và giây.Biên độ, tần số góc, tần số, chu kì của dao động.
a A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 3Hz ;T = 0,2s#
b A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 4Hz ;T = 0,5s
c A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 5Hz ;T = 0,2s
d
A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 2Hz ;T = 0,1s
50/ trong hình, xy là trục chính, O là đỉnh gương cầu, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A Hãy xác định:
tính chất ảnh (thật,ảo) loại gương
A
qua gương cầu.
a ảnh thật gương cầu lõm
b ảnh thật gương cầu lồi
x
c ảnh ảo, gương cầu lồi
y
d ảnh ảo, gương cầu lõm
A’

.


.

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Nguyễn Huệ

THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12
Lần 1 năm học 2007- 2008
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 103

Họ và tên:…………………………...................... ....................lớp ……………….
Số báo danh:…………...............................................................Phòng thi:.................
Đề thi gồm có 6 trang.
1/ Một con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật m = 500g và
lị xo có độ cứng K = 50 N/m. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó là 2 3 m/s2. Biên độ
dao động của vật là
a 16 cm
b 20 3 cm
c 8 cm
d4 cm


GV: Trần Hương Giang
2/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h =5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó
chạy chậm lại bao nhiêu, biết bán kính Trái Đất R = 6400km.
a 67,5s
b 65,4s
c 60,4s
d
57,4s

3/ Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng
chiều dài lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 2 lần thì tần số dao động của con lắc là
f
2

a
b 2. f
c1,5f
d2f
4/ Chọn câu trả lời đúng.Trong máy phát điện xoay chiều một pha
a phần cảm là bộ phận đứng yên.
b A và B đúng.
c hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi bộ góp.
d phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận chuyển động.
5/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
a 50 dB
b70 dB
c 60 dB
d 6 dB
6/ Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền đi trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha
của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 85 cm là

π
π
π
2
4
2
a

b
c
d
7/ Một mạch dao động LC dao động với chu kỳ T không tắt, năng lượng từ trường trong cuộn thuần
cảm L
a biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
b biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
c khơng biến thiên theo thời gian
d
biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kỳ T.
8/ Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng
với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là
a 5
b 6
c 7
d 4
9/ Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l. Biết vật và màn cách nhau khoảng L. Tiêu cự của
thấu kính là:
L2 − l 2
f =
a
L

L −l
bf = 2l

c

f =


L2 − l 2
4L

d

f =

L2 − l 2
4l

10/ Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha khi có
dịng điện vào động cơ.Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có độ lớn như thế nào
a B=0
b B=1,5B0
c B=B0
d B=3B0
11/ Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí x = - 3 cm theo chiều dương là
a 0,3 m/s
b0,32 m/s
c 0,16 m/s
d ± 0,16m / s
12/ Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x = 6sin(10 π t+ π ).Các đơn vị sử dụng là
centimet và giây.Biên độ, tần số góc, tần số, chu kì của dao động.
a
A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 2Hz ;T = 0,1s
b A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 3Hz ;T = 0,2s
c A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 4Hz ;T = 0,5s
d A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 5Hz ;T = 0,2s

10 −3

13/ Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L =
mạch đó có thể phát ra là

π

(H )

và tụ có

C=

1
nF
π
.Bước sóng điện từ mà


GV: Trần Hương Giang
a 6m

b600 m

c 60 m
L=

0,6

d


6000 m.

(H )

π
14/ Cho mạch diện vẽ hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm
. RV = ∞ ; RA = 0. Hiệu điện thế đặt
π

100 2 sin 100πt − (V )
6

vào 2 đầu A, B của mạch uAB=
. Hệ số công suất của đoạn mạch AM và
AB như nhau và bằng 0,8. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

R M
A
a i = 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
B
A
bi = 2 2 sin (100 π t + 1,167) (A)
C
L
c i = 2 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
V
d i = 2 2 sin (100 π t + 0,125) (A)
V
15/ Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho L, C không đổi, thay đổi R đến giá trị R 0 thì cơng

suất tiêu thụ của mạch cực đại. Biểu thức tính R 0 là

.

a R0 = (ZL- ZC)2
bR0 = ZL- ZC
cR0 = ZC- ZL
d R0 = Z L − Z C
16/ Một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Điều nhận xét nào
sau đây đúng về tính chất của ảnh?
a Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
b Ảnh ảo cùng chiều và bằng vật.
c Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với thấu kính.
d Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
17/ Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức:

k =-

f
d-f

k=

d'
d

k=

f + d'
f


k=

d'-f
f

a
b
c
d
18/ Một máy phát điện ba pha các cuộn dây mắc sao, hiệu điện thế hiệu dụng pha là U P = 220V.
Nếu dùng máy phát ba pha trên để chạy một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức trên mỗi pha là 381V, thì các cuộn dây của động cơ
a mắc song song
b mắc tam giác
c mắc sao
d mắc nối tiếp
19/ Người ta thường dùng gương cầu lồi làm gương nhìn sau của các phương tiện giao thơng vì:
a Gương cầu lồi có thị trường lớn hơn thi trường của gương phẳng và gương cầu lõm.
b Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương phẳng.
c Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi.
d Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương cầu lõm.
20/ Vật sáng dịch chuyển trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm chính Fcủa gương cầu lõm thì
a ảnh dịch chuyển từ tâm C đến đỉnh gương
b ảnh dịch chuyển từ tâm C đến vô cùng
c ảnh dịch chuyển từ F đến C
d
ảnh dịch chuyển từ F đến gương
21/ Vật sáng AB đặt song song và cách màn hứng ảnh một khoảng không đổi l = 30 cm. Đặt một
gương cầu ở hai vị trí 01và 02 đều có ảnh rõ nét của vật trên màn. Biết trục chính của gương vng

góc với vật và màn. Cho L = 0102= 90 cm. Tiêu cự của gương cầu là
a f = 20 cm
bf = 120 cm
c f = 30 cm
d f = 60 cm.
22/ Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục
chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
a Chuyển động cùng chiều với vật
b Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật
c Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật ảo
d Chuyển động ngược chiều với vật
23/ thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì:
a Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm


GV: Trần Hương Giang
b Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
c Bán kính mặt cầu lồi phải bằng bán kính mặt cầu lõm
d Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì
24/ Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm. Điều nhận xét nào sau đây
đúng?
a Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, khác phía với vật so với đỉnh
gương.
b Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
c Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
d Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, cùng phía với vật so với đỉnh
gương.
25/ Gọi n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1và v 1,v2 lần lượt là vận tốc
truyền ánh sáng trong môi trường 1 và 2. Hệ thức nào dưới đây đúng?
v

v
n 21 = 2
n 21 = 1
v1
v2
a
b
v
n1 v1
1
= 1
=
n21 v 2
n2 v2
c
d
26/ Một chất điểm dao động điều hoà với T = 4s, pha ban đầu băng o .Tại những thời điểm
nào ( trong một chu kỳ đầu), li độ có giá trị tuyệt đối bằng 1/2 biên độ .
2 5 7 11
1 5 7 9
s; s; s ;
s
s; s; s; s
a 3 3 3 3
b 3 3 3 3
1 4 7 11
1 5 7 11
s; s; s;
s
s; s; s;

s
c 3 3 3 3
d 3 3 3 3
27/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc

α 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Cho π = π 2 m/s2 = 10 m/s2. Độ lớn

vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là
a 0,087 m/s
b0,028 m/s
c0,278 m/s
d 15,8 m/s
28/ Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1,f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của thấu
kính là:
f .f
f +f
f= 1 2
f= 1 2
f1 + f 2
f1 .f 2
a f=f+f
b f =| f - f |
c
d
1

2

1


2

29/ Cho một ống dây thuần cảm L và hai có tụ có điện dung là C 1, C2. Mạch dao động gồm L và C1
dao động với chu kì riêng T1 = 6.10-3s.
Mạch dao động gồm L và C2 dao động với chu kì riêng T2 = 8.10-3s.Mạch dao động gồm L và C1,
C2 phép nối tiếp dao động với chu kì riêng là
a T = 4,8.10-3s
b T = 2.10-3s
c
T = 14.10-3s
dT = 10-2s
30/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng chạy trong mạch có biểu thức:
π
π


u = 100 2 sin 100πt + (V )
i = 5 2 sin 100πt + ( A)
2
4


;
. Điều kết luận nào dưới đây đúng?
a

Hai phần tử trong mạch là R,L
b
Hai phần tử trong mạch là R,C

c Hai phần trong mạch là LC
d
Tổng trở của mạch là 20 2Ω.
31/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới
b Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F
c Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
d Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính


GV: Trần Hương Giang

32/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
b Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
c Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
d Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật

33/ Cho hệ như hình vẽ. Biết m= 100gam, k1= k2 = k = 50N/m. Lấy π 2 = 10. ở thời điểm t = 0 giữ
vật sao cho lò xo 1 giãn 7cm, lò xo 2 nén 3cm, thả nhẹ cho vật dao động điều hồ. Chiều dưong
m
K2
K1
A
B
+
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là :
π
π
x = 5 sin(10t + )(cm)

x = 7 sin(10t + )(cm)
2
2
a
b
π
π
x = 3 sin(10t + )(cm)
x = 5 sin(10πt + )(cm)
2
2
c
d
34/ trong hình, xy là trục chính, O là đỉnh gương cầu, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A Hãy xác định:
tính chất ảnh (thật,ảo) loại gương
A
qua gương cầu.
a ảnh thật gương cầu lồi
b ảnh ảo, gương cầu lồi
x
c ảnh ảo, gương cầu lõm
y
d ảnh thật gương cầu lõm


.

A.

Đ


2

35/ Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai:
a Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng
kính
b Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới
c Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính
d Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính
36/ Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 1500 vòng dây dẫn, quay đều với vận tốc
3000 vòng/ phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn
B = 0,02T. Suất điện động cực đại trong khung dây là
a 20 (V)
b10 (V)
c15 (V)
d15 π (V)
L=

37/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
π

U = 100 2 sin 100πt + (V )
3

thức:
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π

i = 2 sin 100πt + ( A)
6


a
π

i = 2 2 sin 100πt + ( A)
6

c

1
H
2π , có biểu

5π 

i = 2 2 sin 100πt +
( A)
6 

b

π

i = 2 2 sin 100πt − ( A)
6

d

38/ Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là:
a l = d - d’

b l = d + d’
cl = | d + d’|

dl = | d - d’|

39/ khoảng cách từ vật đến ảnh trong gươg cầu được xác định bằng biểu thức:


a l = d + d’

GV: Trần Hương Giang
bl =| d - d’|
c l = | d +d’|

dl = d - d’

40/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là:
a Lmin=6f
b Lmin= 4f
c Lmin=5f
dLmin=3f
41/ Phát biểu nào là sai khi nói về điện từ trường?
a Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
b Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
c Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
d Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
42/ Mạch dao động gồm tụ C = 0,1µF và cuộn dây chỉ có L = 1(H). Khi t = 0, hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện là: u = 120V, dịng điện trong mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
π


-5
a q = 1,2.10-5 sin 3126t (C)

b

π

q =1,2.10 sin 3126t + C
2


π

q =1,2.10 -5 sin 3126t − C
2


c q = 1,2.10-5 sin (3126t + )(C)
d
43/ Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của
vật tạo bởi gương cầu:
a Chuyển động cùng chiều với vật
b
Chuyển động ngược chiều với vật
c Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo
d
Chuyển động cùng chiều với vật, nếu
vật thật
44/ Hai tia sáng song song chiếu thẳng góc vào mặt đáy của một lăng kính đặt trong khơng khí

như hình bên. chiết suất làm lăng kính bằng 2 .Góc giữa hai tia ló bằng
a
c
45/
a
b
c
d
46/

900
b
450
300
300
0
0
60
d
30
Ngun tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên
hiện tượng cộng hưởng điện.
hiện tượng cảm ứng điện từ.
từ trường quay
hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
π

x 2 = 3 sin  ωt + ( cm )
2


x1 = 3 sin ω t (cm);
. Phương trình dao động của vật là
π
π


x = 2 3 sin ωt − ( cm )
x = 2 3 sin ωt + 
3
3


a
b
π
π


x = 2 3 sin ωt + 
x = 2 3 sin ωt − ( cm )
6
6


c
d
47/ A và B là hai điểm trên trục chính của một thấu kính hội tụ ở ngoài khoảng OF . Nếu đặt một
vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của thấu kính lần lượt tại hai điểm Avà B, thì ảnh lần
lượt được phóng đại lên 2 lần và 1/2 lần. Nếu đặt vật đó tại trung điểm M của AB thì độ phóng đại

của ảnh là
3
a KM = - 2

4
bKM = - 5

5
cKM = - 4

5
dKM = - 2

48/ Khi một nhạc cụ phát âm, đường biểu diễn của âm tổng hợp là
a đường cong.
b
đường hình sin theo thời gian
c đường thẳng
d
đường phức tạp có tính chu kì .


GV: Trần Hương Giang
49/ Trong ba hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L, loại thấu kính tương ứng với
ba hình trên là :

a Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
b Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
c Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ
d thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ

50/ Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu, tạo ảnh A 'B', cùng chiều và
1
bằng 2 vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gương cầu là

a f = 10 cm

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Nguyễn Huệ

bf = - 10 cm

cf = 30 cm

df = - 30 cm

THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A LỚP 12
Lần 1 năm học 2007- 2008
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 104

Họ và tên:…………………………...................... ....................lớp ……………….
Số báo danh:…………...............................................................Phịng thi:.................
Đề thi gồm có 6 trang.

1/ Gọi n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1và v 1,v2 lần lượt là vận tốc
truyền ánh sáng trong môi trường 1 và 2. Hệ thức nào dưới đây đúng?
v
v
v
n1 v1

1
= 1
n 21 = 2
n 21 = 1
=
n21 v 2
v1
v2
n2 v2
a
b
c
d
2/ khoảng cách từ vật đến ảnh trong gươg cầu được xác định bằng biểu thức:
a l =| d - d’|
b
l = | d +d’|
c l = d + d’
d
l = d - d’
3/ Khi một nhạc cụ phát âm, đường biểu diễn của âm tổng hợp là
a đường hình sin theo thời gian
b
đường thẳng
c đường phức tạp có tính chu kì .
d
đường cong.
4/ Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dịng chạy trong mạch có biểu thức:



GV: Trần Hương Giang
π
π


u = 100 2 sin 100πt + (V )
i = 5 2 sin 100πt + ( A)
2
4


;
. Điều kết luận nào dưới đây đúng?
a Hai phần tử trong mạch là R,C
b Tổng trở của mạch là 20 2Ω.
c Hai phần trong mạch là LC
d Hai phần tử trong mạch là R,L
5/ Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng
chiều dài lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi 2 lần thì tần số dao động của con lắc là
2. f

f
b 2

a
c1,5f
d
2f
6/ Một mạch dao động LC dao động với chu kỳ T không tắt, năng lượng từ trường trong cuộn thuần

cảm L
a
biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
b biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
c không biến thiên theo thời gian
d biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
7/ Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí x = - 3 cm theo chiều dương là
a ±0,16m / s
b0,32 m/s
c0,3 m/s
d0,16 m/s
8/ Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động theo phương thẳng đứng
với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số bụng sóng trên dây là
a 6
b5
c7
d4
9/ Cho hệ như hình vẽ. Biết m= 100gam, k1= k2 = k = 50N/m. Lấy π 2 = 10. ở thời điểm t = 0 giữ
vật sao cho lò xo 1 giãn 7cm, lò xo 2 nén 3cm, thả nhẹ cho vật dao động điều hồ. Chiều dưong
m
K2
K1
A
B

+
như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là :
π
π

x = 3 sin(10t + )(cm)
x = 5 sin(10πt + )(cm)
2
2
a
b
π
π
x = 7 sin(10t + )(cm)
x = 5 sin(10t + )(cm)
2
2
c
d
2
10/ Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 1500 vòng dây dẫn, quay đều với vận tốc
3000 vòng/ phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn
B = 0,02T. Suất điện động cực đại trong khung dây là
a 15 (V)
b20 (V)
c 15 π (V)
d10 (V
11/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
α 0 = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Cho g = π 2 m/s2 = 10 m/s2. Độ lớn vận
tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là
a 15,8 m/s
b0,028 m/s
c0,087 m/s
d0,278 m/s
12/ thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm thì:

a Bán kính mặt cầu lồi phải bằng bán kính mặt cầu lõm
b Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm
c Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm
d Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì
13/ Người ta thường dùng gương cầu lồi làm gương nhìn sau của các phương tiện giao thơng vì:
a Gương cầu lồi có thị trường lớn hơn thi trường của gương phẳng và gương cầu lõm.


GV: Trần Hương Giang
b Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương phẳng.
c Gương cầu lồi có thị trường nhỏ hơn thị trường của gương cầu lõm.
d Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi.
14/ Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ
trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l. Biết vật và màn cách nhau khoảng L. Tiêu cự của
thấu kính là:
L −l
a f = 2l

L2 − l 2
f =
b
L

c

f =

L2 − l 2
4L


d

f =

L2 − l 2
4l

15/ Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ khơng đồng bộ 3 pha khi có
dịng điện vào động cơ.Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato có độ lớn như thế nào
a B=1,5B0
b B=0
c B=B0
d B=3B0
16/ Chọn câu trả lời đúng.Trong máy phát điện xoay chiều một pha
a hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi bộ góp.
b phần cảm là bộ phận đứng yên.
c A và B đúng.
d phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ phận chuyển động.
17/ Một chất điểm dao động điều hoà với T = 4s, pha ban đầu băng o .Tại những thời điểm nào
( trong một chu kỳ đầu), li độ có giá trị tuyệt đối bằng 1/2 biên độ .
1 4 7 11
s; s; s;
s
a 3 3 3 3
1 5 7 9
s; s; s; s
c 3 3 3 3

1 5 7 11
s; s; s;

s
b 3 3 3 3
2 5 7 11
s; s; s ;
s
d 3 3 3 3

18/ Phát biểu nào là sai khi nói về điện từ trường?
a Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
b Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
c Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
d Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
19/ Mạch dao động gồm tụ C = 0,1µF và cuộn dây chỉ có L = 1(H). Khi t = 0, hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện là: u = 120V, dòng điện trong mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
π
π


-5
-5
q =1,2.10 sin 3126t −

q =1,2.10 sin 3126t +

C

C

2
2



a
b
-5
-5
c q = 1,2.10 sin (3126t + π )(C)
d
q = 1,2.10 sin 3126t (C)
20/ Cho một ống dây thuần cảm L và hai có tụ có điện dung là C 1, C2. Mạch dao động gồm L và C1
dao động với chu kì riêng T1 = 6.10-3s.
Mạch dao động gồm L và C2 dao động với chu kì riêng T2 = 8.10-3s.Mạch dao động gồm L và C1,
C2 phép nối tiếp dao động với chu kì riêng là
a T = 4,8.10-3s.
b T = 14.10-3s
c T = 2.10-3s
d T = 10-2s
10 −3

21/ Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L =
mạch đó có thể phát ra là

π

(H )

và tụ có

C=


1
nF
π
.Bước sóng điện từ mà

a 600 m
b6 m
c 60 m
d6000 m.
22/ Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu, tạo ảnh A 'B', cùng chiều và
1
bằng 2 vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gương cầu là

a f = - 30 cm

bf = 30 cm

cf = 10 cm

d

f = - 10 cm


GV: Trần Hương Giang
23/ Vật sáng AB đặt song song và cách màn hứng ảnh một khoảng không đổi l = 30 cm. Đặt một
gương cầu ở hai vị trí 01và 02 đều có ảnh rõ nét của vật trên màn. Biết trục chính của gương vng
góc với vật và màn. Cho L = 0102= 90 cm. Tiêu cự của gương cầu là
a f = 120 cm
bf = 60 cm.

cf = 20 cm
df = 30 cm
24/ Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là:
a l = d - d’
b l = | d + d’|
cl = | d - d’|
dl = d + d’
25/ Vật thật AB đặt vng góc với trục chính của một gương cầu lõm. Điều nhận xét nào sau đây
đúng?
a Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, khác phía với vật so với đỉnh
gương.
b Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
c Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
d Vật đặt trong khoảng OF sẽ tạo ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, cùng phía với vật so với đỉnh
gương.
26/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia tới song song với gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F
b Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
c Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới
d Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính
27/ A và B là hai điểm trên trục chính của một thấu kính hội tụ ở ngồi khoảng OF . Nếu đặt một
vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của thấu kính lần lượt tại hai điểm Avà B, thì ảnh lần
lượt được phóng đại lên 2 lần và 1/2 lần. Nếu đặt vật đó tại trung điểm M của AB thì độ phóng đại
của ảnh là
3
a KM = - 2
5
d KM = - 4

4

bKM = - 5

c

5
KM = - 2

28/ Một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Điều nhận xét nào
sau đây đúng về tính chất của ảnh?
a Ảnh ảo cùng chiều và bằng vật.
b Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
c Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng một phía với vật so với thấu kính.
d Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với thấu kính.
L=

0,6

(H )

π
29/ Cho mạch diện vẽ hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm
. RV = ∞ ; RA = 0. Hiệu điện thế đặt
π

100 2 sin 100πt − (V )
6

vào 2 đầu A, B của mạch uAB=
. Hệ số công suất của đoạn mạch AM và
AB như nhau và bằng 0,8. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

a i = 2 2 sin (100 π t + 1,167) (A)
R M
A
B
bi = 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
A
c i = 2 2 sin (100 π t - 1,167) (A)
C
L
di = 2 2 sin (100 π t + 0,125) (A)
V

.

V

30/ Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
a 70 dB
b 50 dB
c60 dB
d6 dB
π t+ π ).Các đơn vị sử dụng là
31/ Phương trình của một dao động điều hịa có dạng x = 6sin(10
centimet và giây.Biên độ, tần số góc, tần số, chu kì của dao động.
a A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 3Hz ;T = 0,2s


GV: Trần Hương Giang


A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 4Hz ;T = 0,5s
A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 5Hz ;T = 0,2s
A=6cm ; w = 10 π rad/s ; f = 2Hz ;T = 0,1s

b
c
d
32/ Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho L, C không đổi, thay đổi R đến giá trị R 0 thì cơng
suất tiêu thụ của mạch cực đại. Biểu thức tính R 0 là
a

R0 = Z L − Z C

bR0 = ZC- ZL

c

R0 = (ZL- ZC)2

dR0 = ZL- ZC

33/ Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức:

k =-

f
d-f

k=


d'
d

k=

d'-f
f

k=

f + d'
f

a
b
c
d
34/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
b Vật thật ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
c Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật
d Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
35/ Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của
vật tạo bởi gương cầu:
a Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật thật
bChuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo
c Chuyển động ngược chiều với vật
dChuyển động cùng chiều với vật
36/ Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau đây là sai:
a Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính

b Hướng của tia ló lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới
c Tia đi trong lăng kính phải song song với đáy của lăng kính
d Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng
kính
37/ Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1,f2 ghép sát lại với nhau. Tiêu cự tương đương của thấu
kính là:
f .f
f +f
f= 1 2
f= 1 2
f1 + f 2
f1 .f 2
a f=f+f
b
c
f =| f - f |
d
1

2

1

2

38/ Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
π

x 2 = 3 sin  ωt + ( cm )
2


x1 = 3 sin ω t (cm);
. Phương trình dao động của vật là
π
π


x = 2 3 sin ωt + 
x = 2 3 sin ωt − ( cm )
6
6


a
b
π
π


x = 2 3 sin ωt − ( cm )
x = 2 3 sin ωt + 
3
3


c
d
39/ Hai tia sáng song song chiếu thẳng góc vào mặt đáy của một lăng kính đặt trong khơng khí
như hình bên. chiết suất làm lăng kính bằng 2 .Góc giữa hai tia ló bằng
a 900

c600

b 450
d 300

300

40/ Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục
chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính:
a Chuyển động ngược chiều với vật
b Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật thật

300


GV: Trần Hương Giang
c Chuyển động cùng chiều với vật
d Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật ảo
41/ Trong ba hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L, loại thấu kính tương ứng với

ba hình trên là :
a Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ
b Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
c Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
d thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ
L=

42/ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
π


U = 100 2 sin 100πt + (V )
3

thức:
. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π

i = 2 sin 100πt + ( A)
6

a
π

i = 2 2 sin 100πt + ( A)
6

c

1
H
2π , có biểu

π

i = 2 2 sin 100πt − ( A)
6

b

5π 


i = 2 2 sin 100πt +
( A)
6 

d

43/ Vật sáng dịch chuyển trong khoảng từ tâm C đến tiêu điểm chính Fcủa gương cầu lõm thì
a ảnh dịch chuyển từ F đến C
b ảnh dịch chuyển từ tâm C đến đỉnh gương
c ảnh dịch chuyển từ tâm C đến vô cùng
d ảnh dịch chuyển từ F đến gương
44/ Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật m = 500g và
lò xo có độ cứng K = 50 N/m. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó là 2 3 m/s2. Biên độ
dao động của vật là
a 16 cm
b4 cm
c 8 cm
d 20 3 cm
45/ Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h =5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ đó
chạy chậm lại bao nhiêu, biết bán kính Trái Đất R = 6400km.
a 67,5s
b 65,4s
c 57,4s
d 60,4s
46/ trong hình, xy là trục chính, O là đỉnh gương cầu, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A Hãy xác định:
tính chất ảnh (thật,ảo) loại gương
A
qua gương cầu.
a ảnh ảo, gương cầu lồi

x
b ảnh ảo, gương cầu lõm
c ảnh thật gương cầu lõm
y


.

A.

Đ


2
GV: Trần Hương Giang

d ảnh thật gương cầu lồi

47/ Một sóng âm có tần số 100 Hz lan truyền đi trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha
của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 85 cm là

π
π
2
a 2
b 4

d
48/ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
a hiện tượng cộng hưởng điện. b

hiện tượng cảm ứng điện từ.
c từ trường quay
dhiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
49/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là:
a Lmin=3f
bLmin=6f
c
Lmin=5f
d
Lmin= 4f
50/ Một máy phát điện ba pha các cuộn dây mắc sao, hiệu điện thế hiệu dụng pha là U P = 220V.
Nếu dùng máy phát ba pha trên để chạy một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức trên mỗi pha là 381V, thì các cuộn dây của động cơ
a mắc song song
b mắc nối tiếp
c mắc tam giác
d mắc sao

Đáp án của Đề 1
1[ 1]b...
9[ 1]d...
17[ 1]b...
25[ 1]d...
33[ 1]c...
41[ 1]b...
49[ 1]a...

2[ 1]a...
10[ 1]d...

18[ 1]c...
26[ 1]b...
34[ 1]b...
42[ 1]a...
50[ 1]c...

3[ 1]a...
11[ 1]c...
19[ 1]a...
27[ 1]c...
35[ 1]c...
43[ 1]b...

4[ 1]c...
12[ 1]c...
20[ 1]d...
28[ 1]d...
36[ 1]b...
44[ 1]a...

5[ 1]b...
13[ 1]d...
21[ 1]d...
29[ 1]b...
37[ 1]a...
45[ 1]b...

6[ 1]a...
14[ 1]a...
22[ 1]d...

30[ 1]d...
38[ 1]a...
46[ 1]b...

7[ 1]b...
15[ 1]a...
23[ 1]d...
31[ 1]c...
39[ 1]d...
47[ 1]b...

8[ 1]b...
16[ 1]b...
24[ 1]b...
32[ 1]d...
40[ 1]c...
48[ 1]a...

7[ 1]a...
15[ 1]c...
23[ 1]b...
31[ 1]a...
39[ 1]b...
47[ 1]d...

8[ 1]a...
16[ 1]a...
24[ 1]a...
32[ 1]d...
40[ 1]b...

48[ 1]b...

7[ 1]a...
15[ 1]d...
23[ 1]a...
31[ 1]b...
39[ 1]b...
47[ 1]b...

8[ 1]b...
16[ 1]a...
24[ 1]a...
32[ 1]b...
40[ 1]b...
48[ 1]d...

Đáp án của Đề 2
1[ 1]d...
9[ 1]a...
17[ 1]c...
25[ 1]d...
33[ 1]c...
41[ 1]a...
49[ 1]c...

2[ 1]d...
10[ 1]b...
18[ 1]c...
26[ 1]c...
34[ 1]a...

42[ 1]c...
50[ 1]a...

3[ 1]b...
11[ 1]b...
19[ 1]c...
27[ 1]a...
35[ 1]a...
43[ 1]c...

4[ 1]b...
12[ 1]c...
20[ 1]a...
28[ 1]b...
36[ 1]c...
44[ 1]b...

5[ 1]a...
13[ 1]c...
21[ 1]d...
29[ 1]d...
37[ 1]d...
45[ 1]a...

6[ 1]c...
14[ 1]d...
22[ 1]b...
30[ 1]b...
38[ 1]c...
46[ 1]c...


Đáp án của Đề 3
1[ 1]d...
9[ 1]c...
17[ 1]a...
25[ 1]b...
33[ 1]d...
41[ 1]d...

2[ 1]a...
10[ 1]b...
18[ 1]b...
26[ 1]d...
34[ 1]d...
42[ 1]b...

3[ 1]a...
11[ 1]c...
19[ 1]a...
27[ 1]c...
35[ 1]c...
43[ 1]b...

4[ 1]b...
12[ 1]d...
20[ 1]b...
28[ 1]c...
36[ 1]d...
44[ 1]d...


5[ 1]c...
13[ 1]b...
21[ 1]a...
29[ 1]a...
37[ 1]d...
45[ 1]b...

6[ 1]d...
14[ 1]c...
22[ 1]a...
30[ 1]a...
38[ 1]c...
46[ 1]c...


×