HÀ NỘI, 04-2012
!"#
$%&
'()*+%
Nội dung
1. Thị trường ĐHKK gia dụng
2. Tổng quan về các chỉ số đánh giá hiệu quả
năng lượng của ĐHKK gia dụng
4. TC TCVN 6576 /ISO 5151:2010 (EER)
5. Hiệu suất năng lượng tối thiểu theo EER
6. TC TCVN 7830/7831 /ISO 16358-1,2,3:2012.
7. Hiệu suất năng lượng tối thiểu theo CSPF
8. Kết luận
,-,"./0
123456789:;<=312>1?78@ABC78DEA@F3A9
Nguồn SL Loại ĐHKK 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Mức tăng(%)
BSRIA-2007
Máy nguyên
cụm
261.685 301.586 347.623 405.846 - - 15,7
Gia dụng (%) 84,4 84,7 85 84.19 - - >15
BSRIA-2009
Toàn bộ 327.328 363.280 370.558 389.709 420.065 453.907 8
Gia dụng (%) 83 82,5 84 83 83,3 83,3 6,8
Bộ CT 2008
Toàn bộ - 400.000 - - - -
20÷30
Gia dụng (%) - 43% - - - - >20
ĐHBK HN
2010/2011
Toàn bộ >300.000 450.000
650.000-
700.000
800.000-
1000.0000
850.000 ~900.000
15÷20
Gia dụng (%) ~75 ~75 ~75 ~80 ~80 ~80 >20
•
÷ !
"#$%&!'()*÷+
,
-./0123456÷676
89:;1<"27=*÷5*6>$'.!2
"4?@1=A÷>B+
,
012C"!$<! !&D7÷E-
012C:<!FG !7)*-./C0126
H9848I8$8$$JK012./:"2L
"$M82 248$8NO6
GH
/0IJKLMNOPMQRRRSP1T
,
FUV7W78X5Y781@FZ[Z\]]#]7^48;]__@D@^7D;A3@J`3a
UV8@bA7W78UZc3Xd713e78f2719gD<=3e78Dh78UZc3f@F7
3@iZ31C3d@f@jZN@F731k781@F9lm7<2#nPnl@iZD1Zo7
31k781@F9pqrp#(qLqL`sRLR
,
iUVXd711@FZ[Z\3J=79tA]]P"u`aUV8@bA3e78
X5Y7871@F39=Xc;f@3vN1h788@A7f@jZ1wA<=3e78
X5Y78f@F73@iZ31C34J783J=7xy316@8@A7<z71=71{
D1|fyX=99:3lm7<2#NO1PNO1l}~<=A7ABA1FUV
7=; 8•@ X= ]]# ^AUJ7AX ]7^48; ]__@D@^7D; A3@Jl @iZ
D1Zo7 31k781@F9P sLRPsMR#sRRQl } 1z3€=7 1F
UV 7=; 8•@ X= JJX@78 ^AUJ7AX "^4_J49A7D^ uAD3J4#"u
3@iZD1Zo731k781@F9•S#SQpLp`sRRp€‚ƒRp`sRRrl
@iZD1Zo7(LpƒqQ#L`sRLs„:Df2711FUV"u #
rQƒR#rQƒL`sRLsl
1a UV "€ ]] D1a f5YD Uk BC78 D1J D1@XX^4 <= D:D
D…7W78UZc3Xd71†L‚NOl
P
‡
N1h78V788@…31^J]]#(qLqL`sRLRIprqpT
,
F31V78xZˆ78N@‰9D1Zo7`8ˆ9sxZˆ78f5YDD:D171@F3<=D:D1o9l1@F3fy<=fyo9
35m78fV@DEA sxZˆ78 7=;f5YD3dJ4A <=f@jZN1@‰7x{@€ €31A71fV3€xy3dJ<=f@jZ
N1@‰7fyo9Š
,
@=77…78€8@=7Xd71DEAf5YDf‹334J78D:DxZˆ787=;l@F73@iZ31C€7W78UZc3Xd71
f5YDfJ<=„:Df271{D1|fy3\@f2719gD<=9y3UVD1|fyN1h783J=73\@34J78D:Df@jZ
N@F7D1Zo7l
!S,ŒS•"
‡
"(I
$T
‡
"(I
%T
‡
H
S'%(Ž
%.(
S''
%G
J
"(
H
S••
%.(
S''
*
‡@
N1h78V788@…#(qLqL`sRLRIpqrpT31^J]]
Thông số thử nghiệm
Điều kiện thử
nghiệm
T1 T2 T3
Nhiệt độ không khí cấp vào phòng thử nghiệm
giàn lạnh (Indoor side):
- Nhiệt độ khô
- Nhiệt độ bầu ướt
27
o
C
19
o
C
21
o
C
15
o
C
29
o
C
19
o
C
Nhiệt độ không khí cấp vào phòng thử nghiệm
giàn lạnh (Indoor side):
- Nhiệt độ khô
- Nhiệt độ bầu ướt
a
35
o
C
24
o
C
27
o
C
19
o
C
46
o
C
24
o
C
Ghi chú:
T1 Điều kiện thử năng suất lạnh chuẩn dùng cho vùng khí hậu ôn hòa
( cận nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, ôn đới),
T2 Điều kiện thử năng suất lạnh dùng cho vùng khí hậu ôn đới đặc trưng,
T3 Điều kiện thử năng suất lạnh dùng cho vùng khí hậu nóng khô ( khí
hậu sa mạc, xích đạo).
a
Điều kiện này chỉ bắt buộc đối với việc thử nghiệm giàn ngưng tụ dạng
ngưng tụ- bay hơi
STT Các thông số được xác
định qua thử nghiệm
Phương pháp xác định
1
Năng suất lạnh định mức/
ở điểm kiểm chuẩn ở điều
kiện tiêu chuẩn T1-Q
o
Sử dụng phương pháp cân
bằng nhiệt buồng thử nghiệm
hoặc cân bằng dòng enthalpy
của không khí (2 phương
pháp chính)
2
Công suất điện tiêu thụ P
ở điều kiện tiêu chuẩn
Đo trực tiếp
3
Hệ số lạnh EER ở điều
kiện tiêu chuẩn hoặc điều
kiện khác.
EER= Q
o
/P
‡
H•,‡
•
Zf@‰9`‘31Z;|3B’1@FZ•:Df271D1“71„:D€J€"€("3d@D:Df@jZN@F7D1Zo7Š
,
15YDf@‰9`1h78Bt78f‰UJU:71f‹D3“717W78X5Y78DEAD:DXJd@D…
N1\7W788@\93\@l
E
‡x”78]]
JU:71f@jZN@F731k781@F9{9y3UV75•D
Nguồn : Tổ chức Năng lượng Quốc tế-IEA-2011 –
H•
x”78]]31^JrQƒR#sRRr
@‰Zf@jZ
1wA
W78UZc3Xd71
NO
@FZUZc37W78
X5Y783V@31@‰Z€nPn
Q&2 ) s€ƒR
2
KMlq s€pR
Mlq–KrlR s€qR
rlR–KLMlR s€MR
@‰Zf@jZ
1wA—
W78UZc3Xd71Š
€NO
c>1@FZUZc37W78X5Y78
L s ƒ M q
Q&2 ) s€ƒR s€qR s€rR s€‚R ƒ€LR
2
KMlq s€pR s€QR ƒ€R ƒ€s ƒ€M
Mlq–KrlR s€qR s€rR s€‚R ƒ€LR ƒ€ƒR
rlR–KLMlR s€MR s€pR s€QR ƒ€RR ƒ€sR
H
"
5
(HI]"UT31^J
]]DEA9y3UV75•D<=rQƒR#sRRr
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
MEPs -ĐHKK hai mảnh-TCVN7830-2007
MEPs -ĐHKK dạng cửa sổ-TCVN7830-2007
A
(H
I]"UTDEArQƒR#sRRr<=4Z78ZVD
c>7W78X5Y7834J788@A@fJd7sRRM#sRRQ
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
c>7W78X5Y7834J788@A@fJd73vsRLR
(H
I]"UTDEArQƒR#sRRr<=˜D
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
(HI]"UT
](]]DEArQƒR#sRRr<=]LR
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
(H
I]"UTDEArQƒR#sRRr<=1z3
(H
DEArQƒR#sRRr<==7ZVD
8Zˆ7`eD1gDW78X5Y78ZVD3|#]#sRLLR
P
d7D1|DEA>15m78>1:>f:718@:3“717W78
d7D1|DEA>15m78>1:>f:718@:3“717W78™
(qLqL`sRLR
•
4J783456781Y>]]{f@jZN@i
š
73J=73\@DEA315678€{<t7871@i
š
3fh
š
78J=@346@
N1J\78ƒq
J
U›DAJ1m7]]DEAx@|73?7{f@jZN@i
š
735m78g78l
,
W
š
3N1:D34i7DmU{>1œ73“D1UVX@FZfJfdD31•D3|€D1J31c;x@|73?73@|3N@i
š
9
7W78X5Y78f:78N‰UJ<•@N1h78x@|73?7€34J78Dt78f@jZN@l
1aBC78>15m78>1:>f:718@:]]31^J(qLqLD…31‰Bž7f|7N|3XZœ
š
7N1h78D1“71
„:D<j1@i
š
Z[Z\7W78X5Y78DEA34J78f@jZN@F731•D3|
COP vng ti
đnh mc
COP vng ti
đnh mc
ĐH bnh thưng
ĐH bnh thưng
ĐH bin tn
ĐH bin tn
COP vng non ti
COP vng non ti
Nguồn: Veglia
Laboratories,
Inc HPTCJ,
Japan -2011
*
"15m78>1:>„:Df2711F
"15m78>1:>„:Df2711F
UVXd71
UVXd71
1@iZ[Z\3J=79tAP"u
1@iZ[Z\3J=79tAP"u
(LpƒqQ#L`sRLsPrQƒL`sRLs
(LpƒqQ#L`sRLsPrQƒL`sRLs
16
E
1:@7@F91F
1:@7@F91F
UVXd713J=79tAP"u#
UVXd713J=79tAP"u#
(LpƒqQ#L
(LpƒqQ#L
,
0
S
@%HTUVW7I X3Y0
S
012:
L @Z [
S
/ ./ C = 3? / ;1
<.!W013Y6HTUV3?84\\]1WD6
,
^3$W0
S
IW4:0
S
@%HTUV !\\].!3?_
S
012./:4L
! < ^ 0
S
/ ;1 30
S
?
S
# 7 :
`;1 30
S
3K [
S
1L a1b @c "2L $ 3?
9'4 !9@1?
S
:$'6
N [
S
'@ X0
S
@%\\]L0
S
@%HTUV$$Kd$
I 0
S
1 a14 ./ 0 # 7 : L
S
W0
S
W79!W&&6
17
1:@7@i
š
9"u
1:@7@i
š
9"u
18
,
^KHTUV84Kd8d_$K8[c@% !e1@%
?0L"#0I@
S
K./:
$$3$1fI XL
1WD !8g !$@%.0
S
1a1h ;7LJ
^371:<!6
,
UI8$8Kd8d_010.!8I8$8R>C
&/d['"#WiC011jkH?Cl1%
m)NnTfAg6o8"2KC@%T\\]Qp=
A5*6HTUVNqEL!ALT\\]1l1%6
,
% X$31 #;130
S
3K[
S
13$1LHTUV@Z
3$1L^3h82^!'nTrE*5LM;1
3C3Kq1716
e78X5Y7871@F3Xc;f@34J789tA
e78X5Y78f@i
š
73@iZ31C34J789tA
CSPF =
5
•:Df271"u
•:Df271"u
,
CSPF được xác đnh bi công thc
@1`
※CSTL- Tổng lượng nhiệt lấy đi trong mùa
làm lạnh
※CSTE-Tổng êu thụ năng lượng cho mùa
làm lạnh
,
Điều kiện thử nghiệm ti đnh mc và trung
gian cho ĐHKK bin tn /không bin tn .
∑
∑
=
=
==
n
i
i
n
i
i
P
Q
CSEC
CSTL
CSPF
1
1
iicr
n
i
i
n
i
i
nttXQ ).().(
11
Φ=
∑∑
==
∑∑
==
=
n
i
i
iiii
n
i
i
tPLF
ntPtX
P
11
)(
)()(
X()-tỉ số giữa tải nhiệt và năng suất lạnh ở nhiệt độ
Φcr() năng suất lạnh toàn tải ở nhiệt độ ;
P() công suất điện êu thụ ứng với năng suất lạnh
Φcr()
PLF() hệ số không đầy tải ở nhiệt độ
ni- số giờ có nhiệt độ ngoài trời
A
HTOLHT\kHTUV
HTOLHT\kHTUV
20
J7#`"uŸƒl‚s
`"uŸMlps
]
"uŸP]
H•
x”78"u31^JrQƒR#sRLs
H]("u
"]("u
HI]"UT31^J
"uP]]DEA9y3UV75•D
JU:719gD]"U31^J"uDEAN1h78x@|73?7
JU:719gD]"U31^J"uDEA
x@|73?7
Nguồn : Tổ chức Năng lượng Quốc
tế-IEA-2011 –
-
4e.org
HI]"UT31^J
"uP]]DEA9y3UV75•D
Nguồn : Tổ chức Năng lượng Quốc tế-IEA-2011 –
Trung
Quốc
EU10
Nhật Bản
Kết luận & đề xuất
6 89 $' "2 7 5*)A6 Q$' ;1 < A)
>BW$'6W797A6589fg
6 011jnTr**`
d$;13CcCL7
d$;13CcCL7
W ! a1' D c C fHiN)E*Eg ^ ! $
W ! a1' D c C fHiN)E*Eg ^ ! $
^JbC@%\\]
^JbC@%\\]6H^"F^d['"#Q\U@ !
8./;1<3?3K
6 011jnTrE*5)
d$$^843^bnTr
d$$^843^bnTr
**`
**`
L
L
@c"2$@%.C1!'^KC@%HTUV
@c"2$@%.C1!'^KC@%HTUV
6011j
6011j
!'8s8d$L@@$JK./:$.;1
!'8s8d$L@@$JK./:$.;1
<Kd$I6
<Kd$I6
t"24W79 !
t"24W79 !
6
6
^3^L"$M"20 @c"2u01
1jnTr**`fHiNE*Eg !nTrE*5)fHiN5g6
Q\U@d$bHiN5`f\\]g.! 8@ X$
Q\U@d$bHiN5`f\\]g.! 8@ X$
X
X
97dbds[Q\U@6
97dbds[Q\U@6
Q\U@d$bHTUVHiN5`v3?6N0
Q\U@d$bHTUVHiN5`v3?6N0
@#
@#
C1_.
C1_.
6wbds[834cC:8<
6wbds[834cC:8<
KCfC1_89;gX6
KCfC1_89;gX6
P
•@7D1œ731=71D\9m7
1A7N;JZ_J4;JZ4A33^73@J7U
*