6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Khái niệm vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp
bỏ ra để đầu tư hình thành các tài sản cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển giá trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp gồm:
-
Vốn cố định
-
Vốn lưu động
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
21
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Vốn cố định
Là toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư hình thành nên
các TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD của doanh nghiệp
Tài sản là TSCĐ khi đáp ứng được đồng thời hai điều kiện: Có thời gian sử dụng
dài thường trên một năm và có giá trị lớn. Có 2 nhóm TSCĐ:
- TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể, như cơng trình kiến
trúc, trang thiết bị, phương tiện vận tải...
- TSCĐ vô hình là những TCSĐ khơng có hình thái vật chất cụ thể gồm bằng phát
minh sáng chế, chi phí đầu tư mua bản quyền, phần mềm vi tính, văn hóa doanh
1/6/2022
nghiệp, thương hiệu...
Monetary and Financial Theories
22
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Vốn cố định
Đặc điểm của TSCĐ
- TSCĐ khơng thay đổi hình thái vật chất và tham gia vào nhiều chu kỳ kinh
doanh
- Giá trị TSCĐ bị giảm dần do chúng bị hao mòn, biểu hiện là sự giảm dần về giá
trị và giá trị sử dụng
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
23
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Đặc điểm vốn cố định
-
Vốn cố định tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
-
Ttrong quá trình sản xuất kinh doanh vốn cố định được luân chuyển dần
từng phần vào giá trị sản phẩm
-
Sau nhiều chu kỳ kinh doanh vốn cố định mới hoàn thành một vòng luân
chuyển
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
24
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Vốn lưu động
Là toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư hình thành nên
các TSLĐ thường xuyên cần thiết cho hoạt động SXKD của doanh nghiệp.
Đặc điểm TSLĐ:
-
Khi tham gia vào kinh doanh, tài sản lưu động luôn vận hành, thay thế và
chuyển hóa qua các cơng đoạn của q trình kinh doanh
-
Chỉ tham gia một chu kỳ kinh doanh
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
25
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.1. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp
Đăc điểm vốn lưu động
-
VLĐ trong q trình chu chuyển ln thay đổi hình thái biểu hiện
-
VLĐ chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần và được hoàn lại toàn bộ
sau mỗi chu kỳ kinh doanh
-
VLĐ hồn thành một vịng tuần hồn sau một chu kỳ kinh doanh
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
26
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Xác định
nhu cầu vốn
Tổ chức huy
động vốn
1/6/2022
Tổng nhu cầu
vốn
Khả năng tự
tài trợ
Đáp ứng cho hoạt
động của doanh
nghiệp
Hình thức
Phương thức
Monetary and Financial Theories
27
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Căn cứ vào phạm vi tài trợ, nguồn vốn tài trợ bao gồm
▪ Nguồn vốn bên trong
▪ Nguồn vốn bên ngoài
Căn cứ vào thời gian tài trợ, nguồn vốn tài trợ bao gồm
▪ Nguồn vốn tài trợ ngắn hạn
▪ Nguồn vốn dài hạn
Căn cứ vào tính chất kinh tế, nguồn vốn tài trợ bao gồm
▪ Nguồn vốn chủ sở hữu
▪ Nguồn vốn đi vay
▪ Nguồn vốn chiếm dụng
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
28
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
- Vốn đóng góp ban đầu của các chủ sở hữu
- Đối với doanh nghiệp Nhà nước, Nhà nước là người chủ sở hữu thì số vốn
này do ngân sách nhà nước cấp
- Nguồn vốn tài trợ từ lợi nhuận sau thuế
- Nguồn vốn bổ sung bằng cách kết nạp thêm các thành viên mới
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
29
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Nguồn vốn chủ sở hữu có ý nghĩa to lớn đối với doanh nghiệp. Khi sử
dụng nguồn vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp chủ động được trong hoạt động
đầu tư lâu dài, không bị áp lực về thời gian sử dụng, vốn chủ sở hữu tạo ra
năng lực tài chính mang lại sự an tồn, uy tín cho doanh nghiệp và là nguồn
lực quan trọng để tạo ra khả năng để huy động các nguồn vốn khác cho hoạt
động kinh doanh
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
30
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Nguồn vốn vay
-
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
-
Vốn huy động bằng phát hành trái phiếu doanh nghiệp
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
31
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Nguồn vốn chiếm dụng
-
Tín dụng thương mại
-
Các nguồn vốn chiếm dụng hợp pháp, như tiền lương, tiền bảo hiểm xã hội,
tiền thuế chưa nộp, các khoản phải thanh toán khác...
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
32
6.2 VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
6.2.2. Huy động vốn của doanh nghiệp
Quyết định huy
động nguồn vốn
ngắn hạn
Quyết định huy
động nguồn vốn
dài hạn
Quyết định cơ
cấu giữa nợ
- Vay ngắn hạn
- Tín dụng
thương mại
1/6/2022
- Vay dài hạn
- Phát hành trái
phiếu, cổ
phiếu
Monetary and Financial Theories
và vốn chủ sở
hữu
33
6.3. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
6.1.3. Quyết định đầu tư của doanh nghiệp
Dự án, tài sản nào?
Quyết định đầu tư
Mức độ đầu tư bao nhiêu?
1/6/2022
34
6.3. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
6.1.3. Quyết định đầu tư của doanh nghiệp
Quyết định đầu tư
tài sản ngắn hạn
Quyết định đầu tư
tài sản dài hạn
Quyết định cơ
cấu giữa tài
- Tồn quỹ tiền mặt
- Hàng tồn kho
- Chính sách bán chịu
- Đầu tư tài chính ngắn
hạn
1/6/2022
- Mua sắm TSCĐ mới
- Thay thế TSCĐ cũ
- Đầu tư BĐS
- Đầu tư TC dài hạn
sản ngắn hạn
và tài sản dài
hạn
6.3. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
6.1.3. Quyết định đầu tư của doanh nghiệp
Phân phối
lợi nhuận
Thực hiện nghĩa
vụ thanh tốn,
chi phí cho các
bên liên quan,
nộp thuế đối với
Nhà nước
1/6/2022
Giải quyết hài hịa
Phân chia lợi
nhuận sau thuế,
chia cổ tức và
trích lập vào các
quỹ của Doanh
nghiệp
Monetary and Financial Theories
Mối quan hệ lợi ích 3 bên:
DN – NN – Người lao động
Quỹ đầu tư phát triển, dự
phịng tài chính
(phần lớn lợi nhuận)
Quỹ khen thưởng, phuc lợi
cho người lao động
36
Thank you ☺
1/6/2022
Monetary and Financial Theories
37