Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Quản lý công nghiệp: Chương 3 - TS. Trần Thị Bích Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁC KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ 

CHƯƠNG 3
CHU KỲ SẢN XUẤT 
PGS.TS  Trần Thị Bích Ngọc
Bộ mơn:  Quản lý cơng nghiệp
Email: 

EM 3417  Quản trị sản xuất

1


CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
3.1. Khái niệm về chu kỳ sản xuất
3.2. Kết cấu chu kỳ sản xuất
3.3. Tính chu kỳ sản xuất cho các q trình sản 
xuất giản đơn
3.4. Tính chu kỳ sản xuất cho các q trình sản 
xuất phức tạp 
3.5. Các phương hướng giải pháp giảm chu kỳ sản 
xuất
3.6. Bài tập chương


EM3417          BỘ MƠN QUẢN LÝ CƠNG NGÀ NỘI

EM 3417  Quản trị sản xuất

2



2


MỤC TIÊU CHƯƠNG 






EM3417          BỘ MƠN QUẢN LÝ CƠNG NGÀ NỘI

Nắm được lý thuyết cơ bản trong 
chương;

Giới thiệu một số tình huống thực tế 
liên quan đến các nội dung chương;

Vận dụng lý thuyết để giải quyết các 
bài t
EM 3417  Qu
ản trịậ
 sảp c
n xuấụ
t  thể của chương;


3


3


3.1. KHÁI NIỆM VỀ CHU KỲ SẢN XUẤT
CKSX  là  khoảng  thời  gian  tính  từ  khi  bắt 
đầu cho đến khi kết thúc q trình sản xuất. 
Thời  gian  xây 
dựng  thực  tế 
gần  6  năm 
(3/2009­ 1/2015)

Cây cầu thép dây văng lớn nhất Việt Nam, được coi như một biểu tượng mới của 
Hà Nội (tổng chiều dài là 9,17 km, đoạn cầu vượt sông Hồng chiếm 1,5 km )

EM 3417 Quản trị sản xuất

4


Con tàu vũ trụ Soyuz, 26/9/2013
đưa ba nhà du hành người Nga
và Mỹ lên Trạm Vũ trụ Quốc tế
(ISS) trong 6 giờ đồng hồ
Trước kia, các tàu vũ trụ thường
bay quanh Trái đất 30 lần, theo kỹ
thuật cũ được sử dụng từ thời Xô
Viết: thời gian lên đến 30 giờ.

Thời gian tiêu chuẩn cho một 
chuyến đưa người lên trạm 

vũ trụ được quy định: 6 giờ

EM 3417 Quản trị sản xuất

5


Boeing 737 là chiếc máy bay
thương mại thông dụng vào
hàng bậc nhất.
Cứ 3 chuyến bay thương mại 
thì một trong ba chiếc ấy là 
Boeing 737
Trong  bất  cứ  thời  điểm  nào 
trong  ngày,  có  khoảng  2.000 
chiếc máy bay  ấy đang rẽ mây 
trên trời.
EM 3417 Quản trị sản xuất

Một chiếc Dreamliner sắp được
chuyển cho Aero Mixeco.

Một  chiếc  737  chỉ  trong  vỏn 
vẹn  9  ngày  tại  nhà  máy  sản 
xuất máy bay Xuất Renton. 
6


 Kế hoạch  tiến độ cho chương 


trình 
sản xuất 

Kế hoạch về nhu cầu các nguồn 
lực theo  kế  hoạch tiến độ sản 
xuất
Kế hoạch đặt hàng với các nhà 
cung cấp


i ích
L
ca ủ
 
h
tín
 
tốn
 C
X
S
K

Kế hoạch giao hàng cho khách
Kế hoạch tài chính 
EM 3417 Quản trị sản xuất

7



Chu  kỳ  sản  xuất  là  một  trong 
những chỉ tiêu kinh tế ­ kỹ thuật 
quan trọng nhất để tổ chức quá 
trình sản xuất. 
Chu  kỳ  sản  xuất  còn  là  chỉ  tiêu 
phản  ánh  năng  lực  cạnh  tranh 
của hệ thống sản xuất.
EM 3417 Quản trị sản xuất

8


 PHÂN LOẠI CKSX
Đơn vị thời gian tính 
Tiêu chí 
phân loại

Đối tượng tính

Thời điểm tính

EM 3417 Quản trị sản xuất

9


Thời gian lịch 
(calendar)
Calendar Days: All days in a 
month, including weekends 

and holidays

Đơn vị thời gian tính 

Thời gian làm việc 
(Working)
Working day The amount of  
time a person spends doing 
their job on a day when 
they work

EM 3417 Quản trị sản xuất

10


(Nguồn ảnh: />
SỐ NGÀY LỊCH THÁNG 1: 31
NGÀY
EM 3417 Quản trị sản xuất

SỐ NGÀY LÀM VIỆC TRONG THÁNG 1: 20
NGÀY
(NGHỈ CHỦ NHẬT VÀ CÁC NGÀY LỄ, TẾT)
11


EM 3417 Quản trị sản xuất

12



VÍ DỤ: LỊCH LÀM VIỆC VÀ NGHỈ LỄ TẠI ĐỨC NĂM 2020

EM 3417 Quản trị sản xuất

13


1 Sản 
phẩm

Q trình 
SX 
đầy đủ
Đối tượng 
tính CKSX

Một 
lơ SP

Một cơng
 đoạn sản 
xuất

Nhiều 
lơ SP

EM 3417 Quản trị sản xuất


14


CKSX KẾ HOẠCH
Tính trước khi tiến hành 
QTSX 

Thời điểm tính
CKSX THỰC TẾ
Tính sau khi QTSX kết thúc

EM 3417 Quản trị sản xuất

15


CKSX thực tế  có thể khác với CKSX kế 
hoạch và trong nhiều trường hợp  có sai số 
rất lớn.
-

-

-

Các căn cứ tính tốn CKSX ngay từ kế hoạch thiếu 
chính xác gây khó khăn trong chỉ đạo điều hành sản 
xuất; 
Mức độ hồn thành kế hoạch sản xuất về thời gian là 
khơng đảm bảo;

Sự  rối  loạn  trong  hoạt  động  sản  xuất  hoặc  ứ  đọng 
hàng tồn kho; 

EM 3417 Quản trị sản xuất

16


CKSX thực tế  có thể khác với CKSX kế 
hoạch và trong nhiều trường hợp  có sai số 
rất lớn.

-

-

-

Có thể dẫn đến:
Giảm  chất  lượng  quản  lý  điều  hành 
HTSX;
Tăng chi phí sản xuất, giảm hiệu quả  sản 
xuất; 
Giảm  năng  lực  cạnh  tranh  của  hệ  thống 
sản xuất. 

EM 3417 Quản trị sản xuất

17



CÁC NGUYÊN NHÂN
­  Hỏng  máy  móc,  ­ Thiếu lao động;
thiết bị;

­  Tai  nạn  lao 
động;

­  Thiếu  nguyên  ­ Lỗi chất lượng;
vật liệu; 

­  Chậm  trễ  ban 
hàng  các  lệnh  sản 
xuất;

­  Các  căn  cứ  tính  ­  Các  điều  chỉnh  ­  Các  trường  hợp 
tốn  kế  hoạch  phát  sinh  trong  bất  khả  kháng: 
thiếu chính xác;
QTSX;
thiên  tai,  dịch 
bệnh…
EM 3417 Quản trị sản xuất

18


Nâng cao chất lượng quản trị điều 
hành hệ thống sản xuất
Tính tốn CKSX ­ kế hoạch một cách 
khoa học


Liên tục kiểm sốt HTSX 
EM 3417 Quản trị sản xuất

19



×