Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Bài giảng Quản lý công nghiệp: Chương 1 - TS. Trần Thị Bích Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 81 trang )

Học phần: Quản lý sản xuất
Mã học phần: EM3417 (BTL)
Mục tiêu chung của học phần:
Cung cấp những nền tảng lý thuyết quan trọng
về hệ thống sản xuất, những vấn đề chính của
quản trị sản xuất, những phương pháp, cơng cụ
phân tích, tính tốn để giúp giải quyết những
vấn đề đó.
Chịu trách nhiệm biên soạn chương: PGS. TS. Trần Thị Bích Ngọc

EM 3417

1


Các tài liệu tham khảo của mơn học
Tiếng Việt:
• Quản lý sản xuất và tác nghiệp. Nguyễn Văn
Nghiến. Nhà xuất bản giáo dục, năm 2009
• Quản trị tác nghiệp. Trương Đức Lực &
Nguyễn Đình Trung. Nhà xuất bản Đại học
Kinh tế Quốc dân, năm 2010. ( Lý thuyết và
bài tập)
• Các tác giả khác và các học liệu mở trên
internet…
2


Các tài liệu tiếng Anh:
• William J. Stevenson. 2011. Production/
Operation Management. McGraw-Hill


Companies. Xuất bản lần thứ 11.
• Richarf B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F.
Robert Jacobs. 2004. Operations Management
for Competitive Advantage. McGraw-Hill
Companies. Xuất bản lần thứ 10.
Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài khác:
Nga, Pháp, Nhật...
* Các học liệu mở trên internet của các trường
đại học trên thế giới…
3


Phương pháp đánh giá kết quả học
của sinh viên theo Học phần
• Điểm q trình: 30% (Bài tập trên lớp,
thuyết trình và bài tập lớn);
• Điểm thi cuối kỳ: 70 % (Thi tự luận bài tập)
• Xem xét cộng điểm thưởng cho các sinh viên
có thành tích xuất sắc trong q trình học theo
điểm q trình, có bài thuyết trình hoặc tiểu
luận nộp kèm theo, nghiên cứu khoa học theo
môn học và có thành tích tốt…
4


CÁC NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
• CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT VÀ QUẢN
LÝ SẢN XUẤT
• CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ CƠNG SUẤT
• CHƯƠNG 3: CHU KỲ SẢN XUẤT

• CHƯƠNG 4 : KẾ HOẠCH HĨA SẢN XUẤT
• CHƯƠNG 5 : TỔ CHỨC SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN
• CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC SẢN XT TRONG CÁC
XƯỞNG CƠNG NGHỆ (JOB SHOP)
• CHƯƠNG 7: TỔ CHỨC Q TRÌNH CUNG CẤP DỊCH
VỤ
• CHƯƠNG 8: LẬP KẾ HOẠCH CHO SẢN XUẤT THEO
DỰ ÁN
5


QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
• Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và
quy định của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
và Viện Kinh tế và Quản lý.
• Sinh viên cần có tinh thần thái độ tích cực, chủ
động trong học tập và chấp hành tốt các yêu cầu
của học phần: đọc trước tài liệu, làm bài tập đầy
đủ; nộp bài tập lớn đúng hạn; đào sâu suy nghĩ.
• Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong quá trình làm
bài tập hay bài thi, sinh viên phải chịu mọi hình
thức kỷ luật của Viện/Trường và bị 0 điểm cho
phần bài đánh giá có sự gian lận này.
6


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Các nội dung xem xét:
1.1. Khái niệm về sản xuất

1.2. Phân loại sản xuất
1.3. Khái niệm về quản trị sản xuất (QTSX)
1.4. Các mục tiêu về quản trị sản xuất
1.5. Mỗi quan hệ giữa QTSX và các chức năng quản
trị khác trong doanh nghiệp
1.6. Kết cấu hệ thống sản xuất
1.7. Năng suất
7


Yêu cầu về chương 1
• Nắm được phần lý thuyết cơ bản;
• Vận dụng lý thuyết để giải quyết các bài tập cụ
thể của chương.

8


1.1. Khái niệm về sản xuất
• Sản xuất là quá trình tạo ra sản phẩm, dịch vụ.
• Sản xuất là quá trình biến đổi từ các yếu tố đầu
vào thành các sản phẩm đầu ra
• Sản xuất là: lĩnh vực tạo ra sản phẩm, hàng hóa
phục vụ nhu cầu xã hội; tạo ra giá trị gia tăng và
lợi nhuận cho doanh nghiệp sản xuất, tạo ra
nguồn thu cho ngân sách và các phúc lợi xã hội…
9


Mơ hình sản xuất

Các yếu tố đầu
vào:
- Lao động;
- Máy móc, thiết
bị;
- Cơng cụ, dụng
cụ sản xuất;
- Ngun vật
liệu;
- Nhà xưởng;
- Thơng tin;…

Q trình biến
đổi
(Sản xuất)

Các sản phẩm,
dịch vụ đầu ra:
- Các sản
phẩm, dịch vụ
có ích cho xã
hội;
- Các sản phẩm
có hại cho xã
hội

Thơng tin phản hồi

10



Các yếu tố đầu
vào:
- Bác sỹ; y tá,
điều dưỡng, kỹ
thuật viên
- Máy móc, thiết
bị y tế;
- Cơng cụ, dụng
cụ y tế;
- Thuốc men,
vật tư y tế;
- Các phịng
khám;
- Thơng tin;…

Ví dụ về quá trình sản xuất
(ngành dịch vụ)

Quá trình khám
chữa bệnh tại
Bệnh viện

Các sản phẩm,
dịch vụ đầu ra:
- Các bệnh
nhân được
chữa khỏi
bệnh (có ích
cho xã hội);

- Rác thải,
nước thải y
tế, các bệnh
dịch lây
truyền cho xã
hội từ bệnh
viện (có hại
cho xã hội)

Thông tin phản hồi
11


Phân loại về sản xuất
Tiêu chí: dựa vào số lượng
sản phẩm sản xuất ra và
tính lặp lại của QTSX
TYPES

Sản xuất đại
trà (mass
production)

Sản xuất đơn
chiếc (Single
Production)

Sản xuất theo
lô (Batch
production)

12


Hình ảnh minh họa về sản xuất đại trà

13


Đặc điểm của sản xuất đại trà
• Số lượng chủng loại sản phẩm rất ít, số lượng
sản phẩm sản xuất lại rất nhiều;
• Q trình sản xuất lặp lại cao trong thời gian
tương đối dài;
• Quy trình cơng nghệ được xây dựng tỷ mỉ và
chi tiết đến từng nguyên công;

14


• Máy móc thiết bị có mức độ chuyên dụng và
tự động hóa cao;
• Đầu tư ban đầu lớn;
• Tính linh hoạt của hệ thống kém;
• Chất lượng sản phẩm ổn định, giá thành hạ;
• Trình độ chun mơn hóa công việc của người
lao động cao.
15


Minh họa về sản xuất đơn chiếc


16


Đặc điểm của sản xuất đơn chiếc
• Số lượng chủng loại sản phẩm nhiều nhưng số
lượng mỗi loại rất ít hoặc duy nhất;
• Q trình sản xuất khơng có tính lặp lại;
• Mức độ chun mơn hóa cơng việc của cơng
nhân thấp nhưng trình độ tay nghề lại cao;
17


• Máy móc thiết bị cơng nghệ chủ yếu là vạn
năng và bố trí sắp xếp theo từng nhóm cơng
nghệ;
• Đầu tư ban đầu thấp, tính linh hoạt của hệ
thống cao.

18


Minh họa
sản xuất
theo lô

19


Đặc điểm của sản xuất theo lơ

• Số lượng chủng loại sản phẩm tương đối
nhiều nhưng số lượng từng loại trung bình;
• Q trình sản xuất lặp lại theo chu kỳ;
• Trình độ chun mơn hóa cơng việc của người
lao động trung bình;
• Máy móc thiết bị cơng nghệ vừa vạn năng và
vừa chuyên dụng, được bố trí hỗn hợp: vừa
theo nhóm cơng nghệ và vừa theo hành trình
cơng nghệ.
20


Dạng sản xuất sẽ ảnh hưởng tới:
• Trình độ cơng nghệ;
• Bố trí mặt bằng sản xuất;
• Các phương pháp tổ chức sản xuất để phù hợp
với từng dạng sản xuất trên…
• Chất lượng sản phẩm, giá thành sản phẩm, giá
bán, thị phần, lợi nhuận…
• Tính linh hoạt của hệ thống sản xuất;
• Mức độ đáp ứng cầu thị trường, mức độ hài lòng
của khách hàng…
21


Lựa chọn dạng (TYPE) sản xuất phụ thuộc vào:
• Tính ổn định và độ lớn của cầu thị trường;
• Năng lực về vốn đầu tư ban đầu;
• Yêu cầu về tuyển dụng và đào tạo nhân cơng;
• u cầu về cơng nghệ;

• u cầu về chất lượng sản phẩm;
• u cầu về giá thành và giá bán sản phẩm;
22


Theo mức độ tự chủ của quá trình sản xuất

sản xuất có thiết kế sản xuất thầu

sản xuất gia cơng

Theo đặc điểm về sự đồng thời của quá trình sản xuất và thương mại

sản xuất xong tồn kho
rồi thương mại

sản xuất và thương
mại đồng thời

sản xuất theo
đơn đặt hàng
23


Hình: Mơ hình đường cong nụ cười của STAN SHIN
/>
24


Theo đặc điểm của sản phẩm


sản xuất hội tụ

sản xuất phân kỳ

sản xuất hỗn hợp

Theo đặc điểm về tập trung hóa sản xuất

tập trung sản xuất theo
chun mơn hóa SX

tập trung sản xuất theo
hợp tác hóa SX

tập trung sản xuất theo
tổ hợp hóa SX
25


×