Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

LỊ AMID- Bệnh nguyên pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 34 trang )



LỊ AMID- Bệnh nguyên
LỊ AMID- Bệnh nguyên
Do entamoeba histolytyca
Do entamoeba histolytyca
Có 2 dạng
Có 2 dạng
-
Minuta: tạo bào nang
Minuta: tạo bào nang
-
Histolytica
Histolytica


THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
Thế hệ 1: metronidazol
Thế hệ 1: metronidazol
Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron
Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron
(đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này
(đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này
làm mất cấu trúc xoán AND
làm mất cấu trúc xoán AND
Tác động: diệt amid mô, thành ruột
Tác động: diệt amid mô, thành ruột



THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít
Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít
protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua
protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua
gan, thải qua nước tiểu
gan, thải qua nước tiểu
Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng…
Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng…
Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo….
Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo….
Chống chỉ định
Chống chỉ định
Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em


THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin
Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid


THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
Dược động
Dược động
Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ

Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ
qua thận
qua thận
Cơ chế
Cơ chế
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
Chỉ định: Amid gan, ruột nặng


THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
Độc tính
Độc tính
-
Tiêu hóa: Rl
Tiêu hóa: Rl
-
Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết
Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết
-
Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run
Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run
Chống chỉ định
Chống chỉ định
-
Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk
Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk
-

Phụ nữ có thai, trẻ em
Phụ nữ có thai, trẻ em


THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat
THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat
Cơ chế: chưa rõ
Cơ chế: chưa rõ
Chỉ định: amid nhẹ
Chỉ định: amid nhẹ
Tác dụng phụ: ngứa, nôn
Tác dụng phụ: ngứa, nôn
Chống chỉ định
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, trẻ em
Phụ nữ có thai, trẻ em


THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol
THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol
Chỉ định: amid nhẹ
Chỉ định: amid nhẹ
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
Hiếm rl tiêu hóa
Hiếm rl tiêu hóa
Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS
Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS
Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
Chống chỉ định: Bệnh gan, thận



KHÁNG SINH –Paromomycin (AG)
KHÁNG SINH –Paromomycin (AG)
Paromomycin (AG)
Paromomycin (AG)
Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc
Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc
tính
tính
Tetracylin
Tetracylin
Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát
Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát
triển amid
triển amid


THUỐC SỐT RÉT
THUỐC SỐT RÉT
Diệt thể vô tính trong hồng cầu
Diệt thể vô tính trong hồng cầu
1.
1.
Cloroquin
Cloroquin
4.Mefloquin
4.Mefloquin
2.
2.

Quinin
Quinin
5.Artemisinin
5.Artemisinin
3.
3.
Fansidar
Fansidar
6.Halofantrin
6.Halofantrin
Diệt giao bào
Diệt giao bào
Primaquin
Primaquin


THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Dược động
Dược động
-
Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
-
Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi
Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi
-
Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu



THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Cơ chế
Cơ chế
-
Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
-
Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
-
Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN


THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Tác động
Tác động
-
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
-
Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp
Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp
dạng thấp
dạng thấp
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ

-
Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác
Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác
-
Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim,
Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim,
tâm thần
tâm thần


THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Chỉ định
Chỉ định
Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình
Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình
Chống chỉ định
Chống chỉ định
Vẩy nến, phụ nữ có thai
Vẩy nến, phụ nữ có thai
Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu
Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu
Tương tác
Tương tác
Antacid, cime, Ampi
Antacid, cime, Ampi


THUỐC SỐT RÉT - Quinin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin

Dược động
Dược động
-
Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
-
Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy
Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy
-
Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Cơ chế
Giống Cloroquin
Giống Cloroquin


THUỐC SỐT RÉT - Quinin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Tác động
Tác động
-
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
-
Diệt giao bào vivax, malarie
Diệt giao bào vivax, malarie
-
Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm
Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm

-
Giảm đau, hạ sốt
Giảm đau, hạ sốt
-
Hạ huyết áp
Hạ huyết áp
-
Giản cơ vân
Giản cơ vân
-
Tăng co bóp cơ trơn tử cung
Tăng co bóp cơ trơn tử cung


THUỐC SỐT RÉT - Quinin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chỉ định
Chỉ định
-
Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin
Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin
-
Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin
Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
-
Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng
Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng
mặt, rl thị giác

mặt, rl thị giác
-
Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết
Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết
-
Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai


THUỐC SỐT RÉT - Quinin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chống chỉ định
Chống chỉ định
-
Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch
Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch
-
Thận trọng người suy gan, thận
Thận trọng người suy gan, thận
Tương tác
Tương tác
Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime


THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin
500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin
Dược động

Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Cơ chế
Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp
Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp
AND của KST
AND của KST


THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác động
Tác động
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Chỉ định
Chỉ định
-
Sốt rét nặng kháng Cloroquin
Sốt rét nặng kháng Cloroquin
-
Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài


THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác dụng phụ

Tác dụng phụ
-
Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận
Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận
-
Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì
Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì
Chống chỉ định
Chống chỉ định
-
Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai
Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai
-
Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em
Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em
Tương tác: Warfarin, digoxin
Tương tác: Warfarin, digoxin


THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Dược động
Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua
gan,đào thải qua phân
gan,đào thải qua phân
Tác dụng
Tác dụng
Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal

Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal


THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ
-
Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa
Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa
-
Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp
Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp
Chỉ định
Chỉ định
Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc


THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Chống chỉ định
Chống chỉ định
-
Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp
Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp
-
Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em
Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em
-

Thận trọng khi đang điều khiển máy móc
Thận trọng khi đang điều khiển máy móc
-
Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt
Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt


THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Tương tác
Tương tác
-
Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế
Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế
Ca, digitalis, chống trầm cảm
Ca, digitalis, chống trầm cảm
-
Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim
Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×