Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Tin học đại cương: Phần 4.3 - Lê Văn Hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.8 KB, 32 trang )

Bảng tính điện tử
Microsoft Excel 2003
LÊ VĂN HIẾU

Giảng viên, Thạc sĩ
Bộ mơn Tốn – Tin học
Khoa Kiến thức giáo dục đại cương
Học viện Báo chí và Tun truyền

Tel: 0912476242
Email: 
Nick Y!M: 
Webpage: 


Bài 6. CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Khái niệm.
Cơ sở dữ liệu (Database) là tập hợp các dữ liệu
được lưu dưới dạng bảng (danh sách) cho phép
ta tổng hợp, trích xuất những thông tin cần thiết.
Mỗi cột gọi là một TRƯỜNG (Field).
Dòng đầu tiên chứa tên trường.
Từ dòng thứ 2 trở đi chứa các bản ghi (Record).

Lê Văn Hiếu


2. CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tính tổng:
=DSUM(Database,Field,Criteria)
Tính Trung bình:


=DAVERAGE(Database,Field,Criteria)
Tìm giá trị lớn nhất:
=DMAX(Database,Field,Criteria)
Tìm giá trị nhỏ nhất:
=DMIN(Database,Field,Criteria)
Đếm:
=DCOUNTA(Database,Field,Criteria)

Lê Văn Hiếu


Trong đó:
 Database:
Vùng CSDL.
Sử dụng:
• Tên vùng. Cách đặt tên vùng: Bôi đen vùng, click
Insert > Name > Define. Gõ tên vùng. OK.
• Địa chỉ của vùng.
 Field:
Trường tính tốn. Đối với hàm DCOUNTA thì sử dụng
trường bất kỳ.
Sử dụng:
• Địa chỉ của tên trường.
• Tên trường đặt trong cặp dấu " "
• Số thứ tự của trường trong CSDL.
Lê Văn Hiếu


Trong đó:
 Criteria:

Vùng tiêu chuẩn.
Đây là điều kiện để cho các hàm làm việc.
Sử dụng:
• Tên vùng.
• Địa chỉ của vùng.
 Ý nghĩa:
nghĩa Tính tốn trong trường chỉ định của
các bản ghi thoả mãn tiêu chuẩn.

Lê Văn Hiếu


3. CÁCH LẬP VÙNG TIÊU CHUẨN
3.1. Vùng tiêu chuẩn lấy dữ liệu trực tiếp:
 Vùng này gồm ít nhất 2 dòng:
Dòng đầu chứa tên trường, TRÙNG với tên
trường trong CSDL.
Từ dịng 2 trở đi chứa tiêu chuẩn:
• Đó là phép so sánh với một giá trị, phép so
sánh bằng thì khơng có dấu =
• Hai tiêu chuẩn đồng thời xảy ra thì đặt trên
cùng 1 dịng.
dịng
• Hai tiêu chuẩn khơng đồng thời xảy ra thì
đặt trên hai dịng khác nhau.
nhau
Lê Văn Hiếu


Ví dụ 21.

 Tính tổng H.BỔNG của các sinh viên Nam,
ngành Báo chí.

­ Lập vùng tiêu chuẩn

­ Nhập cơng thức:
=DSUM(A2:L8,"H.BỔNG",X2:Y3)
Lê Văn Hiếu


Ví dụ 22.
 Tiền thưởng trung bình giữa các sinh viên Nữ,
ngành Báo chí và Chính trị.

­ Lập vùng tiêu chuẩn:

­ Nhập cơng thức:
=DAVERAGE(A2:L8,"THƯỞNG",X5:Y7)
Lê Văn Hiếu


Ví dụ 23.
 Điểm Tốn lớn nhất trong số các sinh viên có
Tổng điểm từ 10 đến 20.

­ Lập vùng tiêu chuẩn:

­ Nhập cơng thức:
=DMAX(A2:L8,"TỐN",X9:Y10)


Lê Văn Hiếu


Ví dụ 24.
 Điểm TIN thấp nhất trong số các sinh viên
Ngành Báo chí, Kinh tế, có Điểm Tốn từ 8 trở
lên.

=DMIN(A2:L8,“TIN",X12:Y14)
Lê Văn Hiếu


 Ví dụ 25. Số lượng nam sinh viên Khá, giỏi,
ngành Kinh tế.

=DCOUNTA(A2:L8,"MÃ SỐ",X16:Z18)
Lê Văn Hiếu


 Ví dụ 11. Tổng tiền thưởng của các sinh viên
có H.BỔNG từ 100 trở lên.
 Ví dụ 12. H.BỔNG trung bình trong số các sinh
viên sinh vào ngày lễ 30/4 và 1/5.
 Ví dụ 13. Tổng điểm thấp nhất trong số các
sinh viên Khá, Giỏi ngành Kinh tế.
 Ví dụ 14. Tiền thưởng cao nhất trong số các
sinh viên nam, có tuổi đời dưới 20, trên 22.
 Ví dụ 15. Số lượng sinh viên có ít nhất một
trong ba điểm Toán, Triết, Tin từ 8 trở lên và
thuộc ngành Chính trị.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 6.

=DSUM(A2:L8,"THƯỞNG",X20:X21)

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 7.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 8.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 9.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 10.

 Số lượng sinh viên có ít nhất một trong ba
điểm Toán, Triết, Tin từ 8 trở lên và thuộc
ngành Chính trị.


Lê Văn Hiếu


3.2. Vùng tiêu chuẩn lấy dữ liệu gián tiếp
Vùng này gồm ít nhất 2 dịng:
 Dịng đầu tiên: Chứa một cái tên, KHÁC với tất cả các
tên trường.
 Dòng thứ 2 trở đi:
Chứa điều kiện.
Đó là một cơng thức tham chiếu đến bản ghi đầu tiên.
Nhận giá trị TRUE (bản ghi đầu tiên thỏa mãn điều
kiện) hoặc FALSE (bản ghi đầu tiên khơng thỏa mãn
điều kiện).
Có thể sử dụng các hàm: AND, OR, NOT
Có thể sử dụng Kỹ thuật tách dịng:
• Cùng dịng (2 điều kiện đồng thời xảy ra).
• Khác dịng (2 điều kiện khơng đồng thời xảy ra).
Lê Văn Hiếu


Ví dụ 26.
 Số lượng sinh viên ngành Kinh tế, sinh sau
năm 1980.

=DCOUNTA(A2:L8,"TỔNG",S10:T11)

Lê Văn Hiếu



 Ví dụ 12. Tổng H.BỔNG của các sinh viên từ 25
đến 40 tuổi.
 Ví dụ 13. Số lượng sinh viên Nữ trên 40 tuổi và
Nam trên 45 tuổi.
 Ví dụ 14. Tiền thưởng thấp nhất trong số các
sinh viên sinh vào 6 tháng cuối năm.
 Ví dụ 15. Tổng điểm cao nhất trong số các sinh
viên có Tốn + Điểm Tin từ 14 trở lên.
 Ví dụ 16. Số lượng sinh viên sinh ngày 30
tháng 4.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 27.
 Tổng H.BỔNG của các sinh viên từ 25 đến 40
tuổi.

=DSUM(A2:L8,"H.BỔNG",S13:T14)

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 28.

 Số lượng sinh viên Nữ trên 40 tuổi và Nam trên
45 tuổi.

Lê Văn Hiếu



Ví dụ 29.

 Tiền thưởng thấp nhất trong số các sinh viên
sinh vào 6 tháng cuối năm.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 30.

 Tổng điểm cao nhất trong số các sinh viên có
Điểm Tốn + Điểm Tin từ 14 trở lên.

Lê Văn Hiếu


Ví dụ 16.

 Số lượng sinh viên sinh ngày 30 tháng 4.

Lê Văn Hiếu


×