ỤC ỤC
Nội dun
Trang
CHUYÊN ĐỀ
R N UY N C C D NG T
N VỀ Đ
NT
TH H
S
BẬC NHẤT
N9
A. Ở ĐẦU.
1. ặt vấn đề, lý do chọn chuy n đề.
2. Cơ sở thực t ễn
3. Mục đích của chuy n đề.
B. NỘI DUNG.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. ồ thị hàm số bậc nhất.
2. C ch vẽ đồ thị hàm số y ax b a 0 .
II. C C D NG B I TẬP CƠ BẢN.
Dạn 1: ẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Dạn 2: X c định ao đ ểm của ha đườn thẳn
Dạn 3: X c định tính đồn quy của ba đườn thẳn , tìm đ ều k ện của
tham số m để ba đườn thẳn đồn quy.
Dạn 4: ìm đ ều k ện của tham số để đồ thị hàm số bậc nhất cắt 2 trục
tọa độ tạo thành tam c thỏa mãn đ ều k ện cho trước.
Dạn 5: ính kho n c ch từ ốc tọa độ đ n một đườn thẳn .
Dạn 6: ìm đ ều k ện của tham số để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n
đườn thẳn là lớn nhất.
C. B I GIẢNG INH H A.
D. B I TẬP VẬN DỤNG.
E.Đ NH GI KẾT UẢ Đ T ĐƢ C.
F. KẾT UẬN V KIẾN NGH .
3
4
4
5
5
5
5
5
6
7
9
11
14
15
17
21
23
23
CHUYÊN ĐỀ: “R N UY N C C D NG T
BẬC NHẤT
NT
N VỀ Đ
TH H
S
N9”
A. Ở ĐẦU
1. Đặt vấn đề, lý do c ọn c u ên đề.
o n học là bộ môn khoa học được co là chủ lực, bở trước h t o n học
hình thành cho c c em tính chính x c, tính hệ thốn , tính khoa học và tính lo c,…
vì th n u chất lượn dạy và học to n được nân cao thì có n hĩa là chún ta t p
cận vớ nền k nh t tr thức khoa học h ện đạ , àu tính nhân văn của nhân loạ .
Cùn vớ sự đổ mớ chươn trình và s ch o khoa, tăn cườn sử dụn có
h ệu qu th t bị dạy học, đổ mớ phươn ph p dạy học nó chun và đổ mớ
phươn ph p dạy và học o n nó r n tron trườn
CS h ện nay là tích cực
hố hoạt độn học tập, hoạt độn tư duy, độc lập s n tạo của học s nh, khơ dậy
và ph t tr ển kh năn tự học, nhằm nân cao năn lực ph t h ện và
quy t vấn
đề, rèn luyện và hình thành kĩ năn vận dụn k n thức một c ch khoa học, s n
tạo vào thực t ễn.
Dạn to n về hàm số bậc nhất là một tron nhữn dạn to n cơ b n của
chươn trình to n 9. ron nhữn năm ần đây dạn to n này ch m tỉ lệ đ n kể
tron c c đề th tuyển s nh vào
P .
ớ mục đích thứ nhất là rèn luyện kh năn làm c c bà tập cơ b n của
dạn to n, trước mỗ bà tập tô đã cho học s nh nhắc lạ c c k n thức cơ b n,
đồn thờ ph
ợ ý và cun cấp cho học s nh c ch
. r n cơ sở đó học s nh
tìm ra c ch
hợp lý nhất. Ph t h ện ra được c ch
tươn tự và kh qu t
phươn ph p đườn lố chun . ừ đó vớ mỗ bà to n cụ thể c c em b t n n p
dụn bà to n tổn qu t nào và p dụn vào c c bà to n tươn tự.
ều mon muốn thứ ha đó là mon muốn đưa th m c c dạn to n tổn
hợp nân cao. Cun cấp th m cho c c em c c c ch làm c c dạn to n mớ , phức
tạp hơn úp c c em có k n thức tổn qu t hơn về dạn to n này, bổ trợ cho v ệc
th vào c c trườn
P .
ron qu trình
n dạy tơ thấy c c dạn to n về hàm số bậc nhất luôn
là một tron nhữn dạn to n cơ b n nhưn đạ đa số học s nh đều bị mất đ ểm
kh th vào cấp 3 do khôn nắm chắc c ch
chún hoặc b t c ch làm nhưn
trình bày cịn th u chặt chẽ.
hằm đ p ứn y u cầu đổ mớ phươn ph p
n dạy, úp học s nh th o
ỡ và
quy t tốt nhữn khó khăn, vướn mắc tron học tập đồn thờ nân cao
chất lượn bộ mơn n n nhóm to n trườn
CS run
n
đã chọn chuy n đề: “Rèn lu ện các dạn toán về đồ t
toán 9"
2. Cơ sở t ực ti n
a. T uận lợi:
- Giáo viên:
tổ chuy n môn.
ược sự quan tâm
àm số bậc n ất môn
úp đỡ tạo đ ều k ện của Ban
3
m h ệu và
- Học sin :
ngỗn.
a số là con em nơng thơn n n có tính cần cù, chịu khó, ngoan
b. K ó k ăn:
ồn tạ nh ều học s nh còn y u tron tính to n, kĩ năn quan s t nhận xét,
b n đổ và thực hành
to n, phần lớn do mất k n thức căn b n ở c c lớp dướ ,
nhất là chưa chủ độn học tập n ay từ đầu chươn trình lớp 9, do lườ học, khôn
chú ý n he
n , ỷ nạ , trông chờ vào k t qu n ườ kh c, chưa nỗ lực tự học, tự
rèn luyện, ý thức học tập y u.
Do dịch Cov d kéo dà n n tron 3 năm học 6, 7, 8 c c em ph học onl ne
nh ều, phươn t ện th u thốn n n v ệc t p thu k n thức ặp khó khăn.
a số c c em sử dụn c c loạ s ch bà tập có đ p n để tham kh o, n n
kh ặp bà tập, c c em thườn lún tún , chưa tìm được hướn
thích hợp,
khơn b t p dụn phươn ph p nào trước, phươn ph p nào sau, phươn ph p
nào là phù hợp nhất, hướn
nào là tốt nhất.
Phụ huynh học s nh chưa thật sự quan tâm đún mức đ n v ệc học tập của
con em mình như theo dõ , k ểm tra, đôn đốc nhắc nhở sự học tập ở nhà.
3. ục đíc của c u ên đề.
Chỉ ra nhữn phươn ph p
úp học s nh nắm chắc và vận dụn c c dạn
toán “ ề đồ thị hàm số bậc nhất y ax b a 0 ” .
úp cho học s nh củn cố, khắc sâu k n thức cơ b n, có hệ thốn về “ ề đồ
thị hàm số bậc nhất y ax b a 0 ” .
ân cao chất lượn bộ môn.
4
B. NỘI DUNG
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Đồ t
àm số bậc n ất.
ồ thị hàm số bậc nhất y ax b a 0 là một đườn thẳn
- Cắt trục tun tạ đ ểm có tun độ là b.
- Son son vớ đườn thẳn y ax n u b 0 ;
rùn vớ đườn thẳn y ax n u b = 0.
2. Các vẽ đồ t
àm số y ax b a 0 .
*Khi b = 0 thì y ax . ồ thị của hàm số y ax là một đườn thẳn đ qua ốc tọa
độ (0; 0) và đ ểm A(1; a).
*Xét trườn hợp y ax b vớ a 0 và b 0
Cách 1: ìm ao đ ểm của đồ thị vớ c c trục tọa độ
Bước 1: Cho x 0 y b , ta được đ ểm P 0; b thuộc trục tun y.
Cho y 0 x , ta được đ ểm Q ; 0 thuộc trục hoành x.
a
a
Bước 2: ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số
y ax b a 0 .
Cách 2: X c định 2 đ ểm bất kỳ nào đó thuộc đồ thị, chẳn hạn như sau:
Bước 1: Cho x 1 y a b , ta được đ ểm P 1; a b .
Cho x 1 y a b , ta được đ ểm Q 1; a b .
Bước 2: ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số
y ax b a 0 .
II. C C D NG B I TẬP CƠ BẢN.
Dạn 1: Vẽ đồ t
àm số bậc n ất y ax b a 0 .
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: Cho x 0 y b , ta được đ ểm P 0; b thuộc trục tun y.
b
b
Cho y 0 x , ta được đ ểm Q ; 0 thuộc trục hoành x.
a
a
Bước 2: ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số
y ax b a 0 .
Ví dụ 1: ẽ đồ thị hàm số y 2x 4
Hƣớn dẫn iải:
Cho x 0 y 4 , ta được đ ểm P 0; 4 thuộc trục tun y.
Cho y 0 x 2 , ta được đ ểm Q 2;0 thuộc trục hoành x.
ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q được đồ thị hàm số y 2x 4 .
b
b
5
f(x)=- 2x+4
y
P
4
3
y = - 2x+4
2
1
Q
O
-1
1
x
2
3
-1
Ví dụ 2: ẽ đồ thị hàm số y 3x 1
Hƣớn dẫn iải:
Cho x 0 y 1, ta được đ ểm A 0; 4 thuộc trục tun
y.
Cho y 0 x , ta được đ ểm B ; 0
3
3
ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm A và B được đồ thị hàm số y 3x 1 .
1
1
f(x)=3x+1
y
y=3x+1
2
A
1
x
B
O
-1
1
2
-1
Ví dụ 3: Cho ha đườn thẳn (d1): y = x-2 và (d2): y = 2–x ẽ ha đườn thẳn
tr n cùn trục
Hƣớn dẫn iải:
ẽ (d1):
+ Cho x = 0 ⇒ y = -2
+ Cho y = 0 thì x = 2.
ồ thị hàm số y = x - 2
là đườn thẳn đ qua 2 đ ểm (0; -2) và (2; 0)
* ẽ (d2): y = 2 - x
Cho x = 0 thì y = 2
Cho y = 0 thì x = 2
ồ thị hàm số y = 2 – x là đườn thẳn đ qua 2 đ ểm (0; 2) và (2; 0).
6
Dạn 2: ác đ n iao điểm của ai đƣờn t ẳn
Bài toán 1: ác đ n tọa độ iao điểm của ai đƣờn t ẳn dựa vào đồ t
àm số.
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: ẽ đồ thị ha đườn thẳn tr n cùn một hệ trục tọa độ xy.
Bước 2: X c định ao đ ểm của ha đườn thẳn .
Bước 3: ừ ao đ ểm của 2 đườn thẳn , lần lượt dựn đườn thẳn vuôn
vớ x, y để x c định hoành độ, tun độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn .
Bước 4: t luận.
Ví dụ: ẽ đồ thị và x c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn
(d1): y 2x 3 và (d2): y 3x 2 .
Hƣớn dẫn iải:
*Xét hàm số (d1): y 2x 3
- Cho x 0 y 3 , đồ thị hàm số cắt trục tun tạ đ ểm A 0;3 .
- Cho y 0 x , đồ thị hàm số cắt trục hoành tạ đ ểm B ;0 .
2
2
*Xét hàm số (d2): y 3x 2
- Cho x 0 y 2 , đồ thị hàm số cắt trục tun tạ đ ểm C 0; 2 .
3
3
- Cho y 0 x , đồ thị hàm số cắt trục hoành tạ đ ểm D ; 0 .
3
3
ồ thị của 2 đườn thẳn :
2
2
y
f(x)=2x+3
5
f(x)=3x+2
E
f(x)=5
4
x(t)=1, y(t)=t
3 A
2
C
1
B
-2
x
D
-1
O
1
2
-1
(d1 )
(d2 )
-2
ừ đồ thị hàm số suy ra tọa độ ao đ ểm của ha đườn thẳn là E 1;5 .
Bài toán 2: ác đ n tọa độ iao điểm của ai đƣờn t ẳn dựa vào p ƣơn
p áp đại số.
P ƣơn p áp iải:
Xét 2 đườn thẳn : d1 : y a1 x b1 và d 2 : y a2 x b2
Bước 1: Xét phươn trình hồnh độ ao đ ểm của d1 và d 2 : a1x b1 a2 x b2
Bước 2:
phươn trình hồnh độ ao đ ểm.
Bước 3: hay hồnh độ ao đ ểm vào b ểu thức của một tron ha đườn thẳn .
Bước 4: t luận.
Ví dụ 1: X c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2 x 1 và y 3x 2 .
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2 x 1 và y 3x 2
7
óc
Là: 2 x 1 3x 2
2 x 3x 2 1
x 1 x 1
ớ x 1 y 1
ậy tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn là 1; 1
Ví dụ 2: X c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2x 3 và y x 3 .
Hƣớn dẫn iải:
Làm tươn tự ví dụ 1, ta được ao đ ểm là 0;3 .
Ví dụ 3: X c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 3x 1 và y 5 .
Hƣớn dẫn iải:
Làm tươn tự ví dụ 1, ta được ao đ ểm là 2; 5 .
Dạn 3: ác đ n tín đồn qu của ba đƣờn t ẳn , tìm điều kiện của t am
số m để ba đƣờn t ẳn đồng quy.
Bài toán 1: ác đ n tín đồn qu của 3 đƣờn t ẳn .
P ƣơn p áp iải:
Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn d1 ; d 2 và d3
Bước 1: X c định tọa độ ao đ ểm A của 2 đườn thẳn d1 và d 2 .
Bước 2: X c định đ ểm A thuộc hay khôn thuộc đườn thẳn d3 .
Bước 3: t luận.
+ u đ ểm A thuộc đườn thẳn d3 thì 3 đườn thẳn đồn quy.
+ u đ ểm A khôn thuộc đườn thẳn d3 thì 3 đườn thẳn khơn đồn quy.
Ví dụ 1: Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn y x ; y 2 x 2 và y 2x 6 .
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x và y 2 x 2
là 2 x 2 x x 2
ớ x 2 y 2
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y x và y 2 x 2 là A 2; 2 .
Xét đườn thẳn y 2x 6 vớ x 2 ta có y 2.2 6 2
Suy ra đ ểm A 2; 2 thuộc đườn thẳn y 2x 6 .
ậy 3 đườn thẳn y x ; y 2 x 2 và y 2x 6 đồn quy tạ đ ểm A 2; 2 .
Ví dụ 2: Xét tính đồn quy của 2 đườn thẳn y x 3 và y 2x 3 và trục y.
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 3 và y 2x 3
là 2x 3 x 3 x 0
ớ x 0 y 3
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y x 3 và y 2x 3 là M 0;3 .
Vì M 0;3 Oy suy ra 2 đườn thẳn y x 3 và y 2x 3 và trục y đồn quy.
Ví dụ 3: Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn y 3 ; y 2 x 1 và y x 1.
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 3 và y 2 x 1
là 2 x 1 3 x 1
8
ớ x 1 y 3
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y 3 và y 2 x 1 là A 1;3 .
hay tọa độ A 1;3 vào phươn trình đườn thẳn y x 1
ta có 3 1 1 3 0 (vô lý)
Suy ra đườn thẳn y x 1 khôn đ qua đ ểm A 1;3
ậy 3 đườn thẳn y 3 ; y 2 x 1 và y x 1 khơn đồn quy.
Bài tốn 2: ác đ n điều kiện của t am số để 3 đƣờn t ẳn đồn qu .
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: X c định tọa độ ao đ ểm A của 2 đườn thẳn d1 và d 2 .
Bước 2: hay tọa độ đ ểm A vào phươn trình đườn thẳn d3 th t lập phươn
trình theo tham số m.
Bước 3:
phươn trình tìm m.
Bước 4: t luận.
Ví dụ 1: ìm m để 3 đườn thẳn y x 2 ; y 2 x 1 và y 3mx 2 đồn quy.
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 2 và y 2 x 1
là 2 x 1 x 2 x 3
ớ x 3 y 5
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y x 2 và y 2 x 1 là A 3; 5 .
ể 3 đườn thẳn y x 2 ; y 2 x 1 và y 3mx 2
đồn quy thì đồ thị hàm số y 3mx 2 ph đ qua đ ểm A 3; 5 .
hay tọa độ ao đ ểm A 3; 5 vào phươn trình đườn thẳn y 3mx 2 ta có
5 3m. 3 2 m
1
3
Phươn trình đườn thẳng y 3mx 2 có dạn y x 2
ớ x 3 y 5
1
thì 3 đườn thẳn y x 2 ; y 2 x 1 và y 3mx 2
3
đồn quy tạ đ ểm A 3; 5 .
ậy m
Ví dụ 2: ìm m để 3 đườn thẳn y 2x 5 ; y x m và y 2 x đồn quy.
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2x 5 và y 2 x
là 2x 5 2 x x 1
ớ x 1 y 3
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y 2x 5 và y 2 x là M 1;3 .
ể 3 đườn thẳn y 2x 5 ; y x m và y 2 x đồn quy thì đồ thị hàm số
y x m ph đ qua đ ểm M 1;3 .
hay tọa độ ao đ ểm M 1;3 vào phươn trình đườn thẳn y x m
ta có 3 1 m m 2
Phươn trình đườn thẳn y x m có dạn y x 2
ớ x 1 y 3
9
ậy m 2 thì 3 đườn thẳn y 2x 5 ; y x m và y 2 x
đồn quy tạ đ ểm M 1;3 .
Ví dụ 3: ìm m để 3 đườn thẳn y m ; y x 2 và y 3x 4 đồn quy.
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 2 và y 3x 4
là x 2 3x 4 x
1
2
ớ x y
1
2
5
2
ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y x 2 và y 3x 4 là M ; .
2 2
ể 3 đườn thẳn y m ; y x 2 và y 3x 4 đồn quy thì đườn thẳn y m
1 5
ọa độ
ph đ qua đ ểm M ; m .
2
2 2
1 5
5
5
2
ậy m thì 3 đườn thẳn y m ; y x 2 và y 3x 4
đồn quy tạ đ ểm M ; .
2 2
Dạn 4: Tìm điều kiện của t am số để đồ t
àm số bậc n ất cắt 2 trục tọa độ
tạo t àn tam iác t ỏa mãn điều kiện c o trƣớc.
Bài toán 1: ác đ n các ếu tố liên quan đến tam iác tạo t àn bởi đƣờn
t ẳn cắt 2 trục tọa độ.
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: X c định ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và 2 trục x, y.
* ao vớ y: ớ x 0 y b tọa độ ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và
trục y là A 0; b .
1 5
*
ao vớ
b
a
x: ớ y 0 x tọa độ
ao đ ểm của đườn thẳn y ax b
và trục x là B ;0 .
a
Bước 2: X c định ch ều dà c c cạnh của OAB
b
b2
b
2
2
2
và AB OA OB b 2 .
OA b ; OB
a
a
Bước 3: Dựa vào y u cầu đề bà x c định mố quan hệ của c c y u tố cịn lạ .
Ví dụ 1: C o đườn thẳn d : y 2 x 4 . ọ A, B lần lượt là ao đ ểm của
đườn thẳn d vớ 2 trục y, x. ính độ dà cạnh huyền AB của OAB .
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y 4 suy ra tọa độ ao đ ểm của đồ thị và y là A 0; 4 .
- ớ y 0 x 2 suy ra tọa độ ao đ ểm của đồ thị và x là B 2; 0 .
Xét OAB vn tạ có OA y A 4 4; OB xB 2 2
ậy độ dà cạnh huyền AB là : AB OA2 OB 2 42 22 2 5
10
Ví dụ 2: Cho đườn thẳn d : y x 3 . ọ A, B lần lượt là ao đ ểm của đườn
thẳn d vớ 2 trục x, y. ính d ện tích của OAB .
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y 3 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là B 0;3 .
- ớ y 0 x 3 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là A 3; 0 .
Xét OAB vn tạ có OB yB 3 3; OA x A 3 3
ậy d ện tích OAB là S
1
9
.3.3 (đvdt)
2
2
d : y 3x 6 . ọ A, B lần lượt là
ABC
Ví dụ 3: Cho đườn thẳn
ao đ ểm của đườn
thẳn d vớ 2 trục x, y. ính chu v của OAB .
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y 6 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là B 0; 6 .
- ớ y 0 x 2 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là A 2; 0 .
Xét OAB vn tạ có OB yB 6 6; OA x A 2 2
ộ dà của đoạn thẳn AB OA2 OB 2 22 62 2 10
ậy chu v của OAB là POAB OA OB AB 2 6 2 10 8 2 10 (đvđd)
Bài toán 2: ác đ n điều kiện của t am số để đồ t
àm số bậc n ất cắt 2
trục tọa độ tạo t àn tam iác t ỏa mãn êu cầu của đề bài.
P ƣơn p áp iải :
Bước 1: X c định ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và 2 trục x, y.
Bước 2: X c định ch ều dà c c cạnh của OAB
OA b ; OB
b2
b
và AB OA2 OB 2 b 2 2 .
a
a
Bước 3: Dựa vào y u cầu đề bà x c định mố quan hệ của c c y u tố cịn lạ , từ đó
th t lập phươn trình, bất phươn trình tham số m.
Bước 4:
phươn trình, bất phươn trình theo ẩn là tham số m.
Bước 5: t luận.
Ví dụ 1: Cho đườn thẳn d : y x m .
ìm m để đườn thẳn d cắt 2 trục x, y tạo thành một tam c vn có độ
lớn cạnh huyền là 2 2 .
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y m ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là B 0; m .
- ớ y 0 x m ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là A m;0 .
Xét OAB vuôn tạ có OB yB m ; OA x A m m
=> AB OA2 OB 2 m2 m2 m 2
Mà theo đề bà độ dà cạnh huyền AB = 2 2 nên m 2 2 2 m 2 m 2 .
ậy m 2 thì d : y x m cắt 2 trục x, y tạo thành một tam c vn có độ
dà cạnh huyền là 2 2 .
Ví dụ 2: Cho hàm số d : y mx 2 m 0 .
11
ìm m để đườn thẳn d cắt 2 trục x, y lần lượt tạ A; B tạo thành một tam
1
.
8
c vn có d ện tích bằn
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y 2 ọa độ
- ớ y 0 x
ao đ ểm của (d) vớ trục y là B 0; 2 .
ao đ ểm của (d) vớ trục x là A ;0 .
m
2
2
ọa độ
m
Xét OAB vuôn tạ
có OB yB 2 2; OA xA
2
2
m
m
1
1 2
2
.OA.OB . .2
2
2 m
m
2 1
1
heo đề bà d ện tích của OAB là nên
m 16 m 16
8
m 8
ậy d ện tích OAB là S
ABC
ậy m 16 thì d : y mx 2 cắt 2 trục x, y tạo thành một tam
d ện tích bằn
c vn có
1
.
8
Ví dụ 3: Cho hàm số d : y mx 2m m 0 . ìm m để đườn thẳn d cắt 2 trục
x, y lần lượt tạ A; B tạo thành một tam c vn có chu v bằn 4 2 2 .
Hƣớn dẫn iải:
+ ớ x 0 y 2m ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là B 0; 2m .
+ ớ y 0 x 2 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là A 2; 0 .
Xét OAB vuôn tạ có OB yB 2m 2 m ; OA x A 2 2
AB OA2 OB 2 22 2m 2 m2 1
2
=> Chu v của OAB là POAB OA OB AB 2 2 m 2 m2 1
Mà theo đề bà chu v OAB là 4 2 2 nên
2 2 m 2 m2 1 4 2 2 2 m 2 1 2 2 2 2 m
2
m2 1
2
2
2 22 m
2
m 1 m 1
ậy m 1 thì d : y mx 2m d : y mx 2 cắt 2 trục x, y tạo thành một tam
c vn có chu v bằn 4 2 2 .
Dạn 5: Tín k oản các từ ốc tọa độ đến một đƣờn t ẳn .
Bài tốn 1: Tín k oản các từ ốc tọa độ đến một đƣờn t ẳn .
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: X c định ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và 2 trục x, y.
Bước 2: X c định ch ều dà c c cạnh của OAB
Bước 3: Dựn đườn cao OH AB . p dụn côn thức hệ thức lượn cho OAB
vn tạ
ta có
1
1
1
2
2
OH
OA OB 2
Bước 4: t luận.
Ví dụ 1: Cho đườn thẳn d : y x 1 .
ính kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d).
Hƣớn dẫn iải:
12
+ ớ x 0 y 1 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là A 0;1 .
+ ớ y 0 x 1 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là B 1;0 .
Xét OAB vn tạ có OA y A 1 1; OB xB 1 1
AB.
Dựn đườn cao
p dụn côn thức hệ thức lượn của tam c vn AB ta có:
2
1
1
1
1
1 1
1
2 2 2 OH 2 OH
2
2
2
2
2
OH
OA OB
OH
1 1
2
2
ậy kho n c ch từ tớ đườn thẳn (d) là
.
2
f(x)=x+1
f(x)=-x
y
2
1
y = x+1
A
H
x
B
-2
-1
O
1
2
-1
-2
Ví dụ 2: Cho đườn thẳn d : y 2 x 1 . ính kho n c ch từ ốc tọa độ đ n
đườn thẳn (d).
Hƣớn dẫn iải:
5
.
5
d : y 2 .
Làm tươn tự ví dụ 1=> kq:
Ví dụ 3: Cho đườn thẳn
ính kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d).
Hƣớn dẫn iải:
ườn thẳn d : y 2 là đườn thẳn vn óc vớ y, son son vớ x.
ọ A là ao đ ểm của đườn thẳn (d) vớ trục y suy ra ao đ ểm là A(0 ; 2).
Vì d : y 2 là đườn thẳn vn óc vớ y n n kho n c ch từ ốc tọa độ tớ
(d) là 2.
Bài toán 2: ác đ n điều kiện của t am số m để k oản các từ ốc tọa độ
đến đƣờn t ẳn t oảm mãn một số điều kiện c o trƣớc.
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: X c định ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và 2 trục x, y.
Bước 2: X c định ch ều dà c c cạnh của OAB
Bước 3: Dựn đườn cao OH AB . p dụn côn thức hệ thức lượn cho OAB
vuôn tạ
Bước 4:
Bước 5:
ta có
1
1
1
2
2
OH
OA OB 2
phươn trình, bất phươn trình theo ẩn là tham số m.
t luận.
13
Ví dụ 1: Cho đườn thẳn d : y mx 2m .
ìm m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là 2 .
Hƣớn dẫn iải:
Xét m=0 đườn thẳn d : y 0 suy ra kho n c ch từ ốc tọa độ tớ (d) bằn 0.
ậy m = 0 khôn thỏa mãn.
Xét m 0 :
ọ A là ao đ ểm của đườn thẳn (d) vớ trục x.
ớ y 0 x 2 A 2;0
ọ B là ao đ ểm của đườn thẳn (d) vớ trục y.
ớ x 0 y 2m B 0; 2m .
Xét OAB vn tạ có OA xA 2 2; OB yB 2m
AB.
Dựn đườn cao
p dụn côn thức hệ thức lượn của tam c vuôn AB ta có:
1
1
1
1 1
1
1
1
m2 1 m 1
2
2
2
2
2
OH
OA OB
2 4 2m
4m
4
ậy m 1 thì kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn
d : y mx 2m bằn 2 .
Ví dụ 2: Cho đườn thẳn d : y mx 2 .
ìm m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là
2 5
.
5
Hƣớn dẫn iải:
àm tươn tự ví dụ 1 => q: m 2
Ví dụ 3: Cho đườn thẳn d : y x m 1 .
ìm m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là 3 2 .
Hƣớn dẫn iải:
- ớ x 0 y m 1 ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục y là A 0; m 1 .
- ớ y 0 x 1 m ọa độ ao đ ểm của (d) vớ trục x là B 1 m; 0 .
Xét OAB vn tạ có OA y A m 1 ; OB xB 1 m m 1
AB.
Dựn đườn cao
p dụn côn thức hệ thức lượn của tam c vn AB ta có:
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
OH
OA OB
OH
m 1 m 1 m 1
OH
2
m 1
2
2
OH
m 1
2
.
Mà kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là 3 2 .
m 1 6
m 7
3 2 m 1 6
2
m 1 6
m 5
m 1
ậy m=7 hoặc m= -5 thì kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn
d : y x m 1 bằn 3 2 .
14
Dạn 6: Tìm điều kiện của t am số để k oản các từ ốc tọa độ đến đƣờn
t ẳn là lớn n ất.
P ƣơn p áp iải:
Các 1: P ƣơn p áp đại số.
Bước 1: X c định ao đ ểm của đườn thẳn y ax b và 2 trục x, y.
Bước 2: X c định ch ều dà c c cạnh của OAB
Bước 3: Dựn đườn cao OH AB . p dụn côn thức hệ thức lượn cho OAB
vn tạ
ta có
1
1
1
2
2
OH
OA OB 2
Bước 4: B ện luận, đ nh
tìm m.
Bước 5: t luận.
Các 2: P ƣơn p áp ìn ọc.
Bước 1: ìm đ ểm cố định đườn thẳn (d) luôn đ qua.
Bước 2: ọ (d) là đườn thẳn đ qua M vn óc vớ M, vậy suy ra kho n
c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là M.
Bước 3: ọ (d’) là đườn thẳn bất kỳ đ qua M kh c (d). Dựn
vn óc
vớ (d’) suy ra kho n c ch từ đ n đườn thẳn (d’) là
.
Bước 4: B ện luận
Xét tam
c vn
M vn tạ
ta có
< M (cạnh óc vn bé hơn
cạnh huyền). ậy đườn thẳn đ qua M có kho n c ch từ lớn nhất là đườn
thẳn (d) đ qua M và vn óc vớ M.
Ví dụ 1: Cho đườn thẳn d : y mx 1 .
ìm m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là lớn nhất.
Hƣớn dẫn iải:
Xét m = 0 ta có phươn trình đườn thẳn d là y 1.
ậy kho n c ch từ ốc tọa độ tớ (d) là 1.
Xét m 0 .
ọ A là ao đ ểm của đườn thẳn (d) vớ trục x.
ớ y 0 x
1
1
A ;0
m
m
ọ B là ao đ ểm của đườn thẳn (d) vớ trục y.
ớ x 0 y 1 B 0;1 .
Xét OAB vn tạ
có OA xA
1
1
; OB yB 1 1
m m
AB.
Dựn đườn cao
p dụn côn thức hệ thức lượn của tam
ác vng OAB ta có:
1
1
1
1
1
1
1
.
2 m2 1 OH 2 2
2
2
2
2
2
m 1
OH
OA OB
OH
1 1
m
1
Ta có m2 0 m2 1 1 2 1 => OH < 1.
m 1
ậy vớ m = 0 thì kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn
d : y mx 1 là lớn nhất.
15
Ví dụ 2: Cho đườn thẳn d : y mx 2m 1 .
ìm m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là lớn nhất.
Hƣớn dẫn iải:
Xét m = 0 ta có phươn trình đườn thẳn d là y 1 .
ậy kho n c ch từ ốc tọa độ tớ (d) là 1.
Xét m 0 .
ọ M x0 ; y0 là đ ểm mà đồ thị hàm số d : y mx 2m 1 luôn đ qua vớ mọ m.
h đó phươn trình y0 mx0 2m 1 n h ệm đún vớ mọ m
m x0 2 1 y0 0 n h ệm đún vớ mọ m
x0 2 0
x0 2
1 y0 0 y0 1
=> ớ mọ m đườn thẳn d : y mx 2m 1 đ qua M 2; 1 kho n c ch từ
ốc tọa độ đ n đườn thẳn (d) là M.
d '
ọ (d’) là đườn thẳn bất kỳ đ qua M. Dựn
=> kho n c ch từ đ n đườn thẳn (d’) là
.
Xét OHM vn tạ , ta có
< M (cạnh óc vn be hơn cạnh huyền).
ậy đườn thẳn đ qua M có kho n c ch từ lớn nhất là đườn thẳn (d) đ qua
M và vn óc vớ M.
ậy kho n c ch lớn nhất từ ộc tọa độ đ n đườn thẳn d : y mx 2m 1
là OM 22 12 5 ( .vẽ)
+ ớ x 0 y 2m 1 ọa độ
+ ớ y 0 x
2m 1
ọa độ
m
Xét OAB vuôn tạ
ao đ ểm của (d) vớ trục y là A 0; 2m 1 .
2m 1
;0 .
m
ao đ ểm của (d) vớ trục x là B
có OA y A 2m 1 ; OB xB
2m 1 2m 1
m
m
ẻ M AB . p dụn côn thức hệ thức lượn của tam
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
OM
OA OB
OM
2m 1 2m 1
m
1
m2 1
2
2m 1 5 m 2 1 m 2 4m 4 0
Hay
2
5 2m 1
m 2 0 m 2 0 m 2
2
ậy m 2 thì kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn
d : y mx 2m 1 là lớn nhất bằn 5 .
16
c vuôn
AB ta có:
C. B I GIẢNG
INH H A
I/ Hoạt độn k ởi độn :
1.Mục đích:
- ạo sự tị mị ây hứn thú cho học s nh
- ình dun được nhữn đố tượn sẽ n h n cứu p dụn c c dạn to n về đồ thị
hàm số bậc nhất.
2. Nội dung:
o v n k ểm tra c c k n thức cơ b n về đồ thị hàm số bậc nhất.
3. Các t ức:
ch u câu hỏ HS quan sát và tr lờ câu hỏ
GV: Hỏ S, đưa ra b n k n thức về đồ thị hàm số bậc nhất.
HS nêu c u trả lời.
C u ỏi 1: ron c c hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất.
A. y x2 2x 1.
B. y
2x 1
.
x 1
C. y 5x 1 .
D. y = 6.
C ọn đáp án C.
C u ỏi 2: ểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x 1 ?
A. A( 0; 1).
B. B( 0;1 ).
C. C( 1;0 ).
C ọn đáp án B.
D. D( 1; 2 ).
C u ỏi 3: ể hàm số y m 1 x 2 là hàm số bậc nhất thì đ ều k ện của m là
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 1.
C ọn đáp án D.
C u ỏi 4: ron c c hàm số sau, hàm số nào đồn b n trên R ?
A. y 5 .
B. y x 4 .
C. y 5 .
D. y 2x 3 .
C ọn đáp án D.
II/ Hoạt độn lu ện tập:
1. ục tiêu:
- ắm được dạn đồ thị hàm số bậc nhất.
- B t c ch vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- X c định được tọa độ ao đ ểm của ha đườn thẳn .
- X c định được tính đồn quy của ba đườn thẳn , tìm đ ều k ện của tham số m
để ba đườn thẳn đồn quy.
- ìm đ ều k ện của tham số m để đồ thị hàm số bậc nhất cắt ha trục tọa độ tạo
thành một tam c thỏa mãn đ ều k ện cho trước.
- ính được kho n c ch từ ốc tọa độ đ n một đườn thẳn .
- ìm đ ều k ện của tham số m để kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn là
lớn nhất.
2. Nội dun cụ t ể:
A/ Kiến t ức cần n ớ.
1. Đồ t
àm số bậc n ất.
ồ thị hàm số bậc nhất y ax b a 0 là một đườn thẳn
17
- Cắt trục tun tạ đ ểm có tun độ là b.
- Son son vớ đườn thẳn y ax n u b 0 ;
rùn vớ đườn thẳn y ax n u b = 0.
2. Các vẽ đồ t
àm số y ax b a 0 .
*Khi b = 0 thì y ax . ồ thị của hàm số y ax là một đườn thẳn đ qua ốc tọa
độ (0; 0) và đ ểm A(1; a).
*Xét trườn hợp y ax b vớ a 0 và b 0
Bước 1: Cho x 0 y b , ta được đ ểm P 0; b thuộc trục tun y.
Cho y 0 x , ta được đ ểm Q ; 0 thuộc trục hoành x.
a
a
Bước 2: ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số
y ax b a 0 .
B/ Các dạn toán.
Dạn 1: Vẽ đồ t
àm số bậc n ất = ax+b (b≠0)
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: Cho x 0 y b , ta được đ ểm P 0; b thuộc trục tun y.
b
b
Cho y 0 x , ta được đ ểm Q ; 0 thuộc trục hoành x.
a
a
Bước 2: ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số
y ax b a 0 .
Ví dụ 1: ẽ đồ thị hàm số y 2x 4
Hƣớn dẫn iải:
Cho x 0 y 4 , ta được đ ểm P 0; 4 thuộc trục tun y.
Cho y 0 x 2 , ta được đ ểm Q 2;0 thuộc trục hoành x.
ẽ đườn thẳn đ qua 2 đ ểm P và Q ta được đồ thị của hàm số y 2x 4 .
b
b
f(x)=- 2x+4
y
P
4
3
y = - 2x+4
2
1
Q
O
-1
1
2
x
3
-1
Dạn 2: ác đ n iao điểm của ai đƣờn t ẳn
Bài toán 1: ác đ n tọa độ iao điểm của ai đƣờn t ẳn dựa vào đồ t
àm số.
P ƣơn p áp iải:
Bước 1: ẽ đồ thị ha đườn thẳn tr n cùn một hệ trục tọa độ xy.
Bước 2: X c định ao đ ểm của ha đườn thẳn .
Bước 3: ừ ao đ ểm của 2 đườn thẳn , lần lượt dựn đườn thẳn vuôn
vớ x, y để x c định hoành độ , tun độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn .
18
óc
Bước 4: K t luận.
Ví dụ: ẽ đồ thị và x c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn (d1): y 2x 3
và (d2): y 3x 2 .
Hƣớn dẫn iải:
*Xét hàm số (d1): y 2x 3
+ Cho x 0 y 3 , đồ thị hàm số cắt trục tun tạ đ ểm A 0;3 .
+ Cho y 0 x , đồ thị hàm số cắt trục hoành tạ đ ểm B ;0 .
2
2
*Xét hàm số (d2): y 3x 2
+ Cho x 0 y 2 , đồ thị hàm số cắt trục tun tạ đ ểm C 0; 2 .
3
3
+ Cho y 0 x , đồ thị hàm số cắt trục hoành tạ đ ểm D ; 0 .
3
3
ồ thị của 2 đườn thẳn :
2
2
y
f(x)=2x+3
5
f(x)=3x+2
E
f(x)=5
4
x(t)=1, y(t)=t
3 A
2
C
1
-2
x
D
B
-1
O
1
2
-1
(d1 )
(d2 )
-2
ừ đồ thị hàm số suy ra tọa độ ao đ ểm của ha đườn thẳn là E 1;5 .
Bài toán 2: ác đ n tọa độ iao điểm của ai đƣờn t ẳn dựa vào p ƣơn
p áp đại số.
P ƣơn p áp iải:
Xét 2 đườn thẳn : d1 : y a1 x b1 và d 2 : y a2 x b2
Bước 1: Xét phươn trình hồnh độ ao đ ểm của d1 và d 2 : a1x b1 a2 x b2
Bước 2:
phươn trình hồnh độ ao đ ểm.
Bước 3: hay hoành độ ao đ ểm vào b ểu thức của một tron ha đườn thẳn .
Bước 4: t luận.
Ví dụ 1: X c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2 x 1 và y 3x 2 .
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 2 x 1 và y 3x 2
là 2 x 1 3x 2
2 x 3x 2 1
x 1 x 1
ớ x 1 y 1
ậy tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn là 1; 1
Dạn 3: ác đ n tín đồn qu của ba đƣờn t ẳn , tìm điều kiện của t am
số m để ba đƣờn t ẳn đồn qu .
Bài toán 1: ác đ n tín đồn qu của 3 đƣờn t ẳn .
19
P ƣơn p áp iải:
Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn d1 , d 2 và d3
Bước 1: X c định tọa độ ao đ ểm A của 2 đườn thẳn d1 và d 2 .
Bước 2: X c định đ ểm A thuộc hay khôn thuộc đườn thẳn d3 .
Bước 3: t luận.
+ u đ ểm A thuộc đườn thẳn d3 thì 3 đườn thẳn đồn quy.
+ u đ ểm A khôn thuộc đườn thẳn d3 thì 3 đườn thẳn khơn đồn quy.
Ví dụ 1: Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn y x ; y 2 x 2 và y 2x 6 .
Hƣớn dẫn iải:
Phươn trình hồnh độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x và y 2 x 2
là 2 x 2 x x 2
ớ x 2 y 2
ọa độ ao đ ểm của của 2 đườn thẳn y x và y 2 x 2 là A 2; 2 .
Xét đườn thẳn y 2x 6 vớ x 2 ta có y 2.2 6 2
Suy ra đ ểm A 2; 2 thuộc đườn thẳn y 2x 6 .
ậy 3 đườn thẳn y x ; y 2 x 2 và y 2x 6 đồn quy tạ đ ểm A 2; 2 .
Hộp quà ma mắn:
uật c ơi : Có 3 ộp quà k ác n au, tron mỗi ộp quà c ứa một c u
ỏi và một p ần quà ấp dẫn. Nếu trả lời đún c u ỏi t ì món q sẽ iện ra.
Nếu trả lời sai t ì món q k ôn iện ra. T ời ian su n ĩ c o mỗi c u là
15 giây
Hộp quà màu vàn :
K ẳn đ n sau đún a sai
ồ thị của ha hàm số y =3x+1 và y =2x+1 son son vớ nhau ?
Sai: Vì a≠a nên đồ t của ai àm số cắt n au.
Hộp quà màu xan :
ọa độ ao đ ểm của ha đườn thẳn y = - 3x+1 và y = 3x+1 là?
A. (1;-2)
B. (0;1)
C. ( 1;4)
D. ( -1;4)
Hộp quà màu Tím: K ẳn đ n sau đún a sai
Ba đườn thẳn y 3x 2 , y 4x 3 và y x 2 cùn đ qua đ ểm
A. M 1; 2 .
B. M 1;1 .
C. M 1; 1 .
D. M 2;1 .
20
D. B I TẬP VẬN DỤNG.
Dạn 1: Vẽ đồ t
àm số bậc n ất
Bài 1: ẽ đồ thị hàm số y x 2 .
Bài 2: ẽ đồ thị hàm số y 2x 3 .
1
2
Bài 3: ẽ đồ thị hàm số y x 2 .
Bài 4: X c định ao đ ểm của đồ thị hàm số y x 4 vớ trục hoành.
Bài 5: X c định ao đ ểm của đồ thị hàm số y 2x 5 vớ trục tun .
Bài 6: hữn đ ểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 3x 1 ?
1
b) N 0; ;
c) P 2; 5 ;
d) Q ;1
3
3
Dạn 2: ác đ n iao điểm của ai đƣờn t ẳn
Bài 1: X c định ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 1 và y 2x 3 bằn c ch vẽ đồ
thị.
Bài 2: X c định ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 3x 1 và y 3x 3 bằn phươn
ph p đồ thị.
Bài 3: X c định tọa độ ao đ ểm của 2 đườn thẳn y 5 và y 2 x 1.
a) M 1; 4 ;
1
Bài 4: X c định tọa độ
ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 4 và y x 2 .
Bài 5: X c định tọa độ
ao đ ểm của 2 đườn thẳn y x 2 và y 2x 1 .
1
3
1
3
Dạn 3: ác đ n tín đồn qu của ba đƣờn t ẳn , tìm điều kiện của t am
số m để ba đƣờn t ẳn đồn qu .
Bài 1: Chứn m nh 3 đườn thẳn y 2x 7; y x 3 và y 3x 17 đồn quy.
Bài 2: Xét tính đồn quy của 3 đườn thẳn y x 2; y 3x 1 và y 2 x 2 .
Bài 3*: ìm m để 3 đườn thẳn y x 2; y 2x 4 và y mx 6 đồn quy.
Bài 4*: ìm m để 3 đườn thẳn y x 3; y x 1 và y m2 x 3m 6 đồn quy.
Dạn 4: Tìm điều kiện của t am số để đồ t
àm số bậc n ất cắt 2 trục tọa độ
tạo t àn tam iác t ỏa mãn điều kiện c o trƣớc.
Bài 1: ồ thị hàm số y x 1 cắt 2 trục x, y lần lượt tạ A, B. X c định độ dà
đoạn thẳn AB, d ện tích chu v OAB .
Bài 2: Cho hàm số y 2x 2m 1 . X c định m b t đồ thị hàm số cắt 2 trục x, y
lần lượt tạ A, B và độ dà đoạn thẳn AB
5
.
2
Bài 3*: Cho hàm số y 2 x 4m . ìm m để đồ thị hàm số cắt 2 trục x, y lần lượt
tạ A, B sao cho d ện tích OAB bằn 4.
Bài 4*: Cho hàm số y mx 2 . ìm m để đồ thị hàm số cắt 2 trục x, y lần lượt
tạ A, B sao cho chu v OAB bằn 3 5 .
Dạn 5: Tín k oản các từ ốc tọa độ đến một đƣờn t ẳn .
Bài 1: X c định kho n c ch từ ốc tọa độ đ n đườn thẳn y 3 .
Bài 2: Cho đườn thẳn d : y 2 x 1 . X c định kho n c ch từ ốc tọa độ đ n
đườn thẳn (d).
21