CÁC DẠNG BÀI TẬP HOÁ HỌC MÙA THI 2009
DẠNG 7: BÀI TẬP HỐ HỌC DỰA THEO TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA
ANĐEHIT & AXIT
Phần I: ANĐEHIT
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit A và B có cùng số mol. Cho 8,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 dư tạo ra 64,8 gam Ag. Tỉ khối hơi của X so với CO2 = 1. Công thức hai anđehit là?
A. HCHO & C2H3CHO
B. CH3CHO & C2H5CHO
C. HCHO & C3H5CHO
D. HCHO & C2H5CHO
Câu 2: Cho 2,9 gam anđehit đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công
thức cấu tạo và tên gọi của anđehit là.
A. CH3CH2CHO (propanal)
B. CH3CHO (anđehit axetic)
C. HCHO (anđehit fomic)
D. CH3CH2CH2CHO (butanal) / CH3(CH3)CH-CHO (2-metyl propanal)
Câu 3: Cho CTPT của anđehit X: C3H2O. Cho 0,1 mol chất X tác dụng vừa đủ với V ml dd AgNO3/NH3 !
M thu được m g chất kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là?
A. 200 ml; 21,6 gam
B. 300 ml; 21,6 gam
C. 200 ml; 41 gam
D. 300 ml ; 41 gam
Câu 4: Cho 2 anđehit A & B. Biết rằng khi cho 1 mol A hoặc B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư đều thu
được 4 mol A. Khi đốt cháy A, B ta thu được tỉ lệ:
nA:nCO2:nH2O = 1:1:1
nO2:nCO2:nH2O = 1,5:2:1
Công thức cấu tạo của A & B là:
A. HCH=O; O=CH-CH2-CH=O
B. HCH=O; CH3CH(CHO)2
C. O=CH-CHO ; O=CH-CH2-CH=O
D. HCHO ; O=CH-CH=O
Câu 5: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO 3/ NH3,
thu đợc 7,2 gam Ag.
Công thức phân tử của X là:
A. CH3CHO
B. C2H5CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 hỗn hợp gồm 3 andehit no, đơn chức cần 28 lit
không khí(đktc) thu đợc 8,4 lit khí CO2(đktc). Giá trị của m là:
A. 13,05 gam
B. 14,25 gam
C. 15,25 gam
D. 16
gam
Câu 7: Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn ví dd AgNO 3/ NH3. Lợng Ag sinh
ra cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO 3 đặc thu đợc 2,8 lit khí ở nhiệt độ 136,5 O C,
và 1,2 atm.
Công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. HCHO
B. C2H5CHO
C. C4H9CHO
D. C3H7CHO
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức cần V lit
không khí(đktc) thu đợc 6,72 lit CO2(đktc). Giá trị của V là:
A. 67,2 lit
B. 78,2 lit
C. 32,8 lit
D. 29,4 lit
Câu 9: TØ khèi h¬i cđa andehit X so víi H 2 là 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với
AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CHO
B. OHC-CHO
C. CH2=CH-CHO
C. Cả A và B.
Câu 10: Oxi hoá hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn
chức cần dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ lợng andehit thu đợc phản ứng với AgNO3
d/NH3 thu đợc 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 rợu ban dầu là:
A. C2H5OH và CH3OH
B. CH3OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
D. kết quả kh¸c
PH ẦN II. AXIT HỮU
I.
Phản ứng cháy, phản ứng với Na & NaOH
Câu 11: Cho 1,48 g một axit no đơn chức vào 150 g dung dịch NaOH 2% d. Sau
khi cô cạn dung dịch thấy có 4,12g chất rắn khan.XĐ CTCT cđa axit .
A. CH3COOH
`B. C2H5COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
C©u 12: Cho CTPT của A l à: C7H8O2. BiÕt r»ng A cã chøa vòng bezen, 1 mol A tác
dụng đợc vừa đủ với 1 mol NaOH nguyên chất; và 1 mol A tác dụng với Na vừa đủ
thu đợc 1 mol khí H2. Số đồng phân của A thỏa mÃn điều kiện trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 13: Để trung hoà 40ml dung dịch một axit hữu cơ đơn chức A cần 100ml dung
dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hoà, cô cạn dung dịch này thu đợc 4,8g muối khan.
CTCT của A là:
A. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
B. CH3CH2CH2COOH
D. CH3CH(CH3)COOH
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B chứa
C,H,O liên tiếp trong dÃy đồng đẳng, dùng hết 0,285 mol O 2 thu đợc số mol CO2
b»ng sè mol níc lµ 0,27mol.
CTPT cđa A vµ B lµ?
A. C2H4O2 vµ C3H6O2
C. C3H6O2 vµ C4H8O2
B. C2H2O4 vµ C3H4O4
D. C3H4O4 và C4H6O4
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm rợu etylic và hỗn hợp 2 axit hữu cơ no,
đơn chức ngời ta thu đợc 7,84 lit khí CO2 ở đktc và 7,2 gam H2O. Khối lợng rợu
etylic trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,6 g
B. 2,3 g
C. 9,2 g
D. 10 gam
Câu 16: Cho m gam Na phản ứng hoµn toµn víi 200 ml dd CH 3COOH 0,5M thu đợc
2,688 lit khí H2 ở đktc. Giá trị m là:
A. 4,6 g
B. 5,52 g
C. 4,646g
D. 23g
*Để trung hoà 15 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức cần dùng 30 ml dung
dịch NaOH nồng độ 0,5M. Mặt khác nếu dùng 50ml dung dịch axit để tác dụng
vừa đủ với lợng NaOH rồi chng khô thì thu đợc 4,1 g chất rắn.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời câu 17 và 18:
Câu 17: nồng độ M của axit
A. 0,5M
B. 1 M
C. 1,5M
D.
0,1M
Câu 18: CTCT axit là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
Câu 19: Cho a mol hỗn hợp gồm HCOOH và C 2H5OH tác dụng hết với Na vừa đủ thu
đợc 1,68 lít H2 ở đktc. Giá trị của a là:
A. A.0,2 mol
B. 0,15 mol
C. 0,075 mol
D. 0,3 mol
II.
Phản ứng este hoá
Câu 20: Cho 16,75gam hỗn hợp X gồm CH3C OOH & CH3CH2C OOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dd
NaOH 2,5 M. Mặt khác người ta cho cùng lượng axit trên tác dụng với 6,4 gam rượu metylic thì thu được
14,4 gam hỗn hợp 2 este. Xác định hiệu suất của phản ứng este hố.
III.
Phản ứng đặc biệt
C©u 21: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất nào sau đây?
A. Mg; Cu; dd NH3; NaHCO3
C. Mg; dd NH3; NaHCO3;
AgNO3/NH3
dd
B. Mg; Ag; CH3OH/H2SO4 đặc nóng
D. Mg; dd NH3; dd NaCl; dd
AgNO3/NH3
Câu 22: Axit acrylic: CH2=CH-COOH có thể phản ứng với tất cả các chất nào sau
đây?
A. Na; dd Br2; dd NH3; dd NaHCO3; NaCl
B. Mg; H2; Br2; dd NH3 ; dd NaHCO3; đá vôi
C. Ca; H2;Cl2 ; dd NH3 ; dd NaHSO4; CH3OH/H2SO4đặc
D. Ba; Cl2; dd NH3 ; dd NaHSO3; NAHSO4
Câu 23: Oxi hoá m gam anđehit fomic bằng O 2 có xúc tác Mn2+ thu đợc m1 gam s¶n
phÈm.
_NÕu cho m1 gam s¶n phÈm ph¶n øng víi NaOH cần 100 ml NaOH 1M.
_Nếu cho m1 gam sản phẩm ph¶n øng víi AgNO3/NH3 d they cã 54 gam Ag.
Khèi lợng andehit fomic ban đầu và hiệu suet của phản ứng oxi hoá là.
A. 5,6 g và 57% B. 3,2 và 60%
C. 7,4g và 80%
D. 9 gam và
45%
Cùng nhau để có một mùa thi thành công-2009