Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CAC DANG BAI TAP HOA HOC MUA THI 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 2 trang )

CC DNG BI TP HO HC MA THI 2009
DNG 6: CC BI TP V RU & PHENOL DA THEO TNH CHT HO HC
I. RU / CN
Cõu 1: xỏc nh cn ngi ta cho 20,2 gam mt dung dch ru etylic tỏc dng vi Na d thu c
5,6 lớt khớ H
2
ktc. Bit d
ru
= 0,8 g/ml v d
H2O
= 1 g/ml. cn l?
A. 92,5
0
B. 92,7
0
C. 95
0
D. 92
0
Cõu 2: t chỏy hon ton 60 ml dd cn, cho sn phm chỏy hp th vo trong dd Ca(OH)
2
d thy cú
167 gam kt ta. cn ca dd l?
A. 70
0
B. 80
0
C. 85
0
D. 90
0


Câu 3: Cho 10 ml rợu etylic 92
0
tác dụng hết với Na. Biết d
rợu
= 0,8 g/ml và d
nớc
= 1 g/ml. Tính thể tích H
2
thu đợc ở đktc?
A.1,12 lit B. 1,68 lit C. 1,792 lit D. 2,285 lit
Cõu 4: Cú bao nhiờu cụng thc ru ng vi cụng thc tng quỏt: C
3
H
8
O
n
. V cú bao nhiờu cụng thc
ru cú th tham gia phn ng to phc (dd mu xanh lam) vi Cu(OH)
2
?
A. 4,3 B. 5,3 C. 5,2 D. 5,4
II. PHN NG CHY & PHN NG VI Na
Cõu 5: Cho 15,2 gam hn hp cỏc ancol tỏc dng vi Na va thu c 21,8 gam cht rn v V ml khớ
H
2
ktc. Xỏc nh V.
A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt khớ H
2
Cõu 6: Cho 2,84 gam hn hp 2 ru n chc tỏc dng vi Na va . Cụ cn dung dch thu c 4,6
gam cht rn v V lớt khớ H

2
ktc. Xỏc nh V?
A. 2,24 lớt B. 1,792 lit C. 0,896 lớt D. 1,12 lớt
Cõu 7: t chỏy hon ton m gam hn hp 2 ru l ng ng ca ru metylic 70,4 gam CO
2
v 39,6
gam H
2
O. Giỏ tr m l.
A. 3,32 gam B. 33,2 gam C. 16,6 gam D. 24,9 gam
Cõu 8: Hợp chất X(chứa C, H, O) có M< 170 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml
CO
2
(đktc) và 0,27 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
14
O
5
B. C
7
H
12
O
6
C. C
5

H
10
O
6
D. C
6
H
10
O
5
Cõu 9: Av B l hai ru n chc cú cựng s C trong ú A l ru no, B l ru khụng no cú mt ni
ụi. Hn hp X gm 3 gam A v 2,9 gam B. Cho hn hp X tỏc dng vi Na d sinh ra 0,05 mol H
2
.Cụng
thc cu to ca A & B l:
A. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O C. C
3
H
8
O và C
3
H

6
O
B. C
4
H
10
O ; C
4
H
8
O D. C
5
H
12
O ; C
5
H
10
O
Câu 10: Tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi nớc (T) biến đổi nh thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các rợu thuộc dãy
đồng đẳng của rợu etylic?
A.0,5 T < 1 B. 1 < T 1,5 C. 0,5 T < 2 D. 1 < T < 2
* Mt ru no a chc X mch h có n nguyên t C v m nhóm OH trong c u to phân t . Cho
7,6 g ru trên phn ng vi lng Na d thu c 2,24 lit khí (ktc).
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 11: a. Lp biu thc liên h gia n v m.
A. 7n-1=11m B. 7n + 1 = 11m C. 11n + 1 = 7m D. tất cả đều sai
b. Cho n = m+1. Tìm CTCT của rợu X là? Biết X có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)

2
.
A.
HOCH
2
CH
2
OH C. HOCH
2
CHOHCH
3
B.
HOCH
2
CH
2
CH
2
OH D. HOCH
2
CHOHCH
2
OH
III. PHN NG TCH NC
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 rợu mạch hở với H
2
SO
4
đặc đợc hỗn hợp các ete. Đốt cháy 1 trong các ete
trong hỗn hợp ete trên thu đợc tỉ lệ :

n
ete
: n
O2
: n
CO2
: n
H2O
= 0,25:1,375:1:1
Công thức cấu tạo của 2 rợu là:
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH B. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và CH

2
=CH-OH D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 ete đơn chức thu đợc H
2
và CO
2
theo tỉ lệ số mol là 4:3. Ete này có thể đợc
điều chế từ ancol nào dới đây:
A C
E
B
(ancol bac I) D
(ancol bac II)
F
(ancol bac III)
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và CH

2
=CH-CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 14: Đun nóng a gam 1 ancol no, đơn chức mạch hở X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc b
gam chất hữu cơ Y. Biết d
Y/X
= 0,67. Công thức phân tử của X là:
A. C

2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. CH
3
OH
IV. PHN NG VI Cu(OH)
2
_Ch cú cỏc ancol (ru) cú ớt nht 2 nhúm OH canh nhau mi phn ng to ra dd phc cú mu
xanh lam theo t l s mol: n
ru
/ n
Cu(OH)2
= 2
Cõu 15: Một ancol đa chức X có công thức tổng quát:C
x
H
y
O
z
(y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với không khí
< 3 và không tác dụng với Cu(OH)

2
. Công thức của X là:
A. HO-CH
2
-CH
2
-OH B. HO-CH
2
-CH(OH)-CH
3
C. C
3
H
5
(OH)
3
C. OH-CH
2
CH
2
CH
2
-OH
V. Phn ng oxi hoỏ khụng hon ton bng CuO
Cõu 16*: Oxi hoỏ 4,6 gam hn hp X gm 2 ancol no, n chc (cú t l mol = 1:1) thnh anehit cn 8
gam CuO. Cho ton b lng anehit thu c tỏc dng vi dd AgNO
3
/ NH
3
thỡ thu c 32,4 gam Ag.

( Bit rng cỏc phn ng u xy ra hon ton). Cụng thc cu to ca 2 ancol l:
A. CH
3
OH v CH
3
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH

& CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
OH & CH
3
CH(OH)-CH
3
D. CH
3
OH & CH
3

CH
2
CH
2
OH
Cõu 17*: Cho mt lng ancol no, n chc X tỏc dng vi Na d thu c 3,36 lit khớ H
2
ktc. Oxi hoỏ
cng lng ancol ú mt thi gian thu c hn hp cỏc sn phm gm dd : axit, anehit, v ancol d.
Cho hn hp sn phm tỏc dng vi Na d thy thoỏt ra 4,48 lớt khớ H
2
(ktc). Hiu sut chuyn hoỏ ancol
thnh axit l.
A. 66,67% B. 25% C. 33,33% D. 75%
VI. Bi tp b sung.
Cõu 18*: Cho s chuyn hoỏ sau:
Bit A cú CTPT: C
5
H
11
Cl. Tờn gi ca A l.
A. 1-clo-2-metylbutan B.1-clo-3-metylbutan
C. 1-clopentan C. 2-clo-3-metylbutan
Cõu 19: Tin hnh oxi hoỏ 2,5 mol methanol thnh fomanehit bng CuO ri cho ht fomanehit tan ht
vo nc thu c 160 gam dd fomalin 37,5%. Hiu sut p n ng oxi hoỏ l:
A. 70% B. 60% C. 90% D. 80%
Cõu 20: Cú bao nhiờu ng phõn cha vũng bezen ng vi CT C
8
H
10

O tỏc dng c vi Na m khụng
tỏc dng c vi NaOH?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Cõu 21*: ho tan ht mt mu Zn trong dung dch HCl 25
0
C cn thi gian 27 phỳt. Cng mu Zn
trờn ho tan 55
0
C cn 1 phỳt. Hi nu ho tan 35
0
C thỡ cn thi gian bao nhiờu ?
A. 3 phỳt B. 9 phỳt C. 10 phỳt D. 2 phỳt
CNG NHAU Cể MT MA THI THNH CễNG 2009 !!!

×