Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phát triển đội ngũ giảng viên trường đại học văn hiến đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.31 KB, 26 trang )

N N
ƢỜ

ỌC Ƣ

UYỄ

Á
ƢỜ



YÊU CẦU Ổ

C u

U





UYẾ


Ũ Ả
ỌC VĂ



Á Ứ



Ớ CĂ BẢ VÀ OÀ D Ệ
ÁO DỤC

u
ã số 8.14.01.14

C



UẢ

- ăm 2022



ÁO DỤC


tr

t

t

N

ƣờ


ƣớ

M



UYỄ

PGS. TS.



Ƣ

1: PGS.TS. rầ Xuâ Bách
2: TS. N uyễ

Luậ vă

ã

t
sĩ u
tháng 5 ăm 2022

v tr ớ
ọp t






ây



r ờ

ó t ể t m ểu uậ vă t :
v
r ờ

p m–
K a âm
, r ờ


ấm Luậ vă tốt


N
p m–

p mv

N

p
y8



1
Ở ẦU
1.
ọ đề t
r
tr ờ
ay, v p t tr ể
N V khơng
ỉ ơ t uầ
m
yếu tố về số
,m ị ầ
m
yếu tố ất
ằm p ứ m t êu y v ọ một
u
qu . r
xu ớ quố tế óa,
m v ủa N V vừa p
úp
ờ ọ
pứ
k
ă

ập, vừa p
úp ọ
â
a tí ứ

tr
v
uyê m .
ay, ất
t
ủa
ớ ó u
và r ờ

ế ó r ê vẫ ò
ều yếu kém, ất ập,
a p ứ kịp ữ
ò ỏ
y
a về số
v
ất
uồ
â ự
uộ ổ mớ k
tế - xã ộ . ó
ều uyê
â
a ế
ữ yếu kém ó : ị
ớ p t
tr ể

t
a p ù p,

t qu
(QLGD) ò
ều ất ập, ơ ế v p ơ t ứ qu
(QL)
k
t ố
ất. ặ
t, ó uyê
â qua trọ
ó cơng
t p t tr ể ộ
ũ
vê ị
ều yếu kém, ất ập, ầ ó

p p qu
t
ỡ..
Vớ

trê , t
ọ ềt
ê ứu: “Phát triển
đội ngũ giảng viên Trường Đại học Văn Hiến đáp ứng yêu cầu đổi
mới căn bản và toàn diện giáo dục” m ề t uậ vă tốt
p
t
sĩ uyê
QLGD.
2. Mụ đí

ề xuất các
ế
ằm t ự
óp p ầ â
a

ứu
p p p t tr ể
N V ủa r ờ
u qu
mv
y ủa ơ sở
ất
t
uồ
â ự .

3. K
t ể v ố tƣợ
3.1. Khách thể nghiên cứu
N V r ờ

ế

ứu


t ,



2
3.2. Đối tượng nghiên cứu
t tr ể N V ủa r ờ
4.

t u ết
t p t tr ể
t ờ a qua ã t
tr ờ vẫ ị
ều
ỡ … t ự tr
ó ó
ập
ơ sở
uậ về
mớ ,
k
qua

ế t sẽ ề xuất
tr ờ

ế ma
t ự tế ủa
tr ờ .



ế



N V t
r ờ

ế trong
kết qu tí
ự , tuy
ê
N V ủa
ế, ất ập về í s , quy
, ồ
uyê
â từ
t qu
. Nếu x
p t tr ể
N V
tr


t p t tr ể
N V ở tr ờ
p p p t tr ể
N V ở
tí k a ọ v p ù p vớ ều k

5.
ệm vụ
ứu
5.1. N ê ứu

ơ sở
uậ về L p t tr ể
N V
tr ờ
.
5.2. K
s t, p â tí ,
t ự tr
L p t tr ể
N V
ay ủa r ờ

ế .
5.3. ề xuất
p p p t tr ể
N V ủa r ờ

ế tr
t ờ a tớ p ù p vớ ị
ớ p t tr ể N .
6.
mv
ứu
6.1. Về ộ u : N ê ứu
uậ về p t tr ể N V
,
t ự tr
p t tr ể N V t
r ờ


ế , v ề xuất
p p p t tr ể
N V ủa r ờ

ế tr

ổ mớ .
6.2. Về k
a : N ê ứu t ự
trê p m v tr ờ
a ọ Vă iế .
6.3. Về t ờ a : N uồ ữ u t ứ ấp
t u t ập trong
a
2017 – 2021, ò
uồ ữ u sơ ấp
t u t ập
t
qua qu tr
t ết ập
âu ỏ v p ỏ vấ
uyê
a


3
tr

a


t

01 ế t

02/2022.

7. P ƣơ p p
ứu
Luậ vă s
kết p một số p ơ p p
ê ứu
sau.
7.1. P ƣơ p p
ứu
uậ :
t ự
t
qua
t ộ t u t ập, tổ
p, p â tí t
u ó ê qua ế
ềt
ằm xác ập ơ sở
uậ
vấ ề
ê ứu.
7.2. P ƣơ pháp nghiên ứu t ự t ễ :
ơ p pk
s t ằ p ếu ỏ ,
ơ p p tổ kết k

m.
7.2.1. Phương pháp h o sát ng phi u h i
p ơ
pháp ều tra k
s t ằ
7.3. Phương pháp xử lý số liệu:
d
t ố kê m t
s
ể phân tích
số u ã t u t ập
,s
trị
t ố kê ể
uậ ,
.
8. ó
óp ủ đề t :
t ố
óa v x
ập
uậ về
p t tr ể
N V
ọ ,x

t ự tr
p t tr ể v ề
xuất
p p p t tr ể

N V ủa r ờ

ế ó
tí k t .
9. Cấu trú uậ vă
Luậ vă
ồm a c ơ
ơ 1. ơ sở
uậ về

t tr ể



ũ



tr ờ
-

ơ
ơ

2. ự tr

ũ GV r ờ

3. B pháp p t tr ể ộ
ũ GV r ờ


ế .
C ƢƠ

1.1. ổ qu

1 - CƠ Ở
U
VỀ
Ũ Ả

ƢỜ
ứu vấ đề

1.1.1. Nghiên cứu ở nước ngoài

Á


ỌC

ế



4
1.1.2. Nghiên cứu ở trong nước
1.2. K
ệm
1.2.1. Quản lý nhà trường

1.1.2.1. u
1.1.2.1. u
tr ờ
1.2.2. Phát triển đội ngũ giảng viên
1.2.2.1.

- ều 66, Luật G
(2019): “Nhà giáo gi ng dạy ở cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục hác, gi ng
dạy trình độ sơ cấp, trung cấp gọi là giáo viên; nhà giáo gi ng dạy
trình độ cao đẳng trở lên gọi là gi ng viên”.( uố ộ

X

ĩa V t Nam, 2019).
1.2.2.2. ộ
ũ

ĐNGV là tập hợp những nhà giáo, nhà hoa học được tổ chức
thành một lực lượng cùng chung một nhiệm vụ là thực hiện các mục
tiêu giáo dục và đào tạo đã đề ra ở các trường ĐH và CĐ. Họ làm
việc có
hoạch, gắn t với nhau nh m thực hiện mục tiêu chung
của ngành GD - ĐT và hoàn thành mục tiêu của nhà trường.
1.2.2.3.
t tr ể ộ
ũ

a.
t tr ể

Phát triển là huynh hướng vận động đã xác định về hướng của sự
vật hướng đi lên từ thấp đ n cao, từ đơn gi n đ n phức tạp, từ ém hoàn
thiện đ n hoàn thiện hơn; cái mới ra đời thay th cái cũ, cái ti n ộ ra đời
thay th cái lạc hậu.
b.
t tr ể ộ
ũ

“Phát triển đội ngũ gi ng viên”
sau: PTĐNGV chính là phát
triển NNL sư phạm trong nhà trường trên các mặt giáo dục, đào tạo,
sử dụng và tạo môi trường phát triển các nguồn lực; là gi i pháp của
các nhà qu n lý nh m PTĐNGV đủ về số lượng, mạnh về chất lượng,


5
đồng ộ về cơ cấu; là nhiệm vụ trọng tâm, ưu tiên hàng đầu trong chi n
lược phát triển toàn diện của các trường CĐ, ĐH.
1.3.
uậ về độ
ũ
v
1.3.1. K qu t về tr ờ

1.3.2. ộ
ũ
v ê tr ờ
1.3.2.1. N m v
1.3.2.2. êu uẩ về p ẩm ất




Trƣờ


1.3.2.3. êu uẩ về tr

t , ồ

1.4.
uậ về p t tr ể độ
ũ
v
trƣờ
1.4.1. Tầm quan trọng về PTĐNGV trong bối cảnh đổi mới căn
bản, toàn diện giáo dục
1.4.2. Yêu cầu đối với PTĐNGV trường Đại học trong bối cảnh đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục
1.4.2.1. m
số
1.4.2.2. m
ất
1.4.2.3. m
ơ ấu
1.4.3. ộ u p t tr ể độ
ũ
v
trƣờ

1.4.3.1. Quy hoạch đội ngũ gi ng viên

Quy hoạch ĐNGV trường ĐH được thực hiện dựa trên các nội dung
sau:
- X


â tí

- X



ă

ứ p p í ể quy

t ự tr
m

t êu p t tr ể

- Xây ự
-

N V

uy ộ
ổ ứ t ự
p t tr ể N V.

p t tr ể

tr ờ



p p p t tr ể
uồ

ự p t tr ể
,

N V.

.

ũ

vê .

N V.
N V.

m s t,

1.4.3.2. Tuyển dụng đội ngũ gi ng viên
Tuyể
N V m
ủ về số

v


ều

, ồ



quy

ộ về ơ


6
ấu v

ă



ủa từ

Vv

N V.

u út, tuyể

N V

ều k t ê quyết t ra ữ t ề ề t uậ
t

ộ ũ

ứ ó u v N V ó r ê . V vậy, ể ó
N V vừa
m
về mặt số
, p , ồ
ộ, â ố về ơ ấu v m
về
ất
,
tr ờ

ú trọ , qua tâm ú mứ ế
t
tuyể
N V.
1.4.3.3. Sử dụng đội ngũ gi ng viên
Công tác sử dụng ĐNGV trường ĐH được thực hiện dựa trên các
nội dung sau
- Xây ự

v

a

- Bố trí, s

quy ị


về p â

N V tr ờ

ú

, ố trí N V.
u

t .
- Rà sốt v
- L

ố trí, s

uyể , ổ

-

ổ mớ ơ

-



m N V tr ờ

ế qu

kỳ


N V tr ờ
,s

v

ó.
.

N V tr ờ

s

.

N V tr ờ

.

1.4.3.4. Đào tạo, ồi dưỡng đội ngũ gi ng viên
ể m tốt
t
, BD ầ x

ú trọ tâm,
trọ
ểm, ú yêu ầu, ú
ố t
. Công tác ĐT, BD ĐNGV
trường ĐH được thực hiện dựa trên các nội dung sau

-X
,p â


u ầu
, BD trê
óa ố t

ỡ .


-X

xây ự


- Xác ị
từ
sau

tổ

â
ứ ,

-

ổ mớ
, BD.


ựa




uồ

u
p



í

ơ
rõ r

s

ất

, BD.
p pv

ầ t ết

v quy ị
â .
ế ộ,


ơ sở p â tí

t ứ
t

về
k e t

, BD.

, BD.

m v , quyề
ở , ã

ộ ố vớ

ủa
V


7
-X
-



ập ơ

ếp ố


p

kỳ

ữa

t

tổ

ứ ,

â .

, BD N V tr ờ

1.4.3.5. Đánh giá đội ngũ gi ng viên
C
t
rất qua trọ
ở ó

k âu k
ủa
t
N V, úp mỗ cá nhân p
k ắ p
ểm, t ế ộ k
ừ tr

v
ất í trị,

m , ă ự v
u qu
t , ể
, ố trí ú
Vp
ựa v 3 t êu
trình độ, năng lực và tư cách GV. ây 3 t êu uẩ
V.

.

ế tất
t uy u ểm,
â
a p ẩm
t . Theo
uẩ qua trọ :
“ ầ v ủ” ể

1.4.3.6. Tạo môi trường làm việc, các chính sách nh m đ m o phát
triển đội ngũ gi ng viên
m tr ờ
m v p t tr ể ộ
ũ
v ê tr ờ
t ra m tr ờ
m v , a ồm:

- Chính sách ỗ tr , k uyế k í
- Chính sách mở rộ
t

- ều k
m v ).

s

v

- N u ầu â
-M

tr ờ

mv
mớ t

a tr
mv

, BD.

m v tă

tv

- N u ầu k m p


tr

ộ,


t u

ập

( ơ sở vật
qua

ất v p

t ộ

uyê m

N V.
ơ

N K .
pv .

óa.

1.5. C
ếu tố t độ đế p t tr ể độ
ũ
v

trƣờ
1.5.1. Các yếu tố bên ngoài nhà trường
1.5.1.1.
ủ tr ơ , í s
ủa
v N

1.5.1.3. ự p t tr ể K - X ủa ất ớ v k u vự
ồ íM
1.5.2. Các yếu tố bên trong nhà trường
1.5.2.1. ẩm ất
ứ , tr
ộ uyê m

v

ă



p ố

ự s


8
p m ủa
u tr ở v
ộ qu
tr ờ ,

k a
1.5.2.2. ẩm ất
ứ , tr
ộ uyê m , ă
ự s p m
v t ứ ầu t ế ủa N V
1.5.2.3. ị
ớ ,
ế
p t tr ể ủa
tr ờ

k u vự
p ố ồ íM
1.5.2.4. ế ộ, í s
ủa
tr ờ
1.5.2.5. ơ sở vật ất ủa
tr ờ
ểu ết ƣơ 1
C ƢƠ
2–
ỰC
Á


Ũ

V Ê CỦA
ƢỜ

ỌC VĂ

2.1. ớ t ệu rƣờ
ọ Vă
ế
2.1.1. ch sử h nh thành
2.1.2. Sứ mệnh – Tầm nh n – Giá tr cốt l i
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy, hệ thống cơ sở vật chất
2.1.4. Quy mô, chất lượng đào tạo và một số thành tựu
2.2. ự tr
độ
ũ
v
rƣờ
ọ Vă
2.2.1. Thực trạng về số lượng giảng viên
2.2.1.1. ố
v ê tr
a
2017 - 2021
2.2.1.2. ộ
ũ
v ê t e ơ vị

ế

2.3.2. Thực trạng về cơ cấu giảng viên
e t ố kê ăm ọ 2021, r ờ

ế có 185

GV, xét về ớ tí t ó 96 nam và 89
ữ. Xét về tr
ộ ó 02
s , 18 ó
s , 75

ế sĩ, 164

sĩ,
65

v 10
ờ tr
ộk .
ua số u y ó ê ơ ấu ủa N V ủa NT p ứ
yêu ầu về tr

y
t e quy ị
ủa Bộ
cv
t ,
GV tr

, a
NT
t
a ọ
ể uẩ óa tr
ộ, v t ếp t

t
ơ tr
t


9
t

sĩ.

2.3.2.1. ơ ấu t e ộ tuổ v t âm ê
t
ừ số u t ố kê trê ta t ấy số
v ê ủa
r ờ ở ộ tuổ
ỏ ơ
ặ ằ 30
16/113
ếm tỷ
14,16%, ộ tuổ từ 31 - 45 ếm số
a
ất 86/113, ếm
76,11% số GV, ộ tuổ từ 46 - 60 tuổ ,
ếm tỷ 3,54%; ộ tuổ <
60 tuổ
ếm tỷ 6,19% GV.
ua
t ố kê ó t ể ậ xét
, r ờ


ế ó ơ ấu ộ tuổ trẻ, ă
ộ , ây sẽ
uồ
â ự tốt
a r ờ

ế t ế xa ơ tr
t ơ
a.
2.3.2.2. ơ ấu theo ớ tí
ừ số u trê
ta t ấy ữ
ăm ó tỷ GV
ữ trê
50% ồm: ăm 2017 ó tỷ
ữ 52%, ăm 2018 ó tỷ

53% v ăm 2021 ó tỷ
ữ 51%. Nhìn chung, ơ ấu ớ tí
ủa N V r ờ

ế
â ố, m
sự
ịa,
kết ắ ó, t ơ tr
au tr
một tập t ể.
2.3.2.3. ơ ấu t e
óm

rê ơ sở số
t
ó trê ,
at
óm
sau:
a. Nhóm ngành II – N óm
N
t uật;
b. Nhóm ngành III - N óm
K
tế;
c. Nhóm ngành IV - N óm
s
ọ ;
d. Nhóm ngành V - Nhóm ngành Cơng - N
p;
e. Nhóm ngành VI - N óm
ứ k ỏe;
f. Nhóm ngành VII - N óm
Xã ộ .
2.2.3. Thực trạng về chất lượng giảng viên
2.2.3.1. Về tr
ộ uyê m
ầ ớ GV trẻ
ữ SV tốt
p
a
t tr
ộ sau

.
ự tr


r ờ
y ặt ra


10
r ờ



ế

ầ p





t

t , ồ

ỡ GV ằm uẩ óa ộ
ũ v từ
ớ â
uẩ ộ
ũ t e kịp yêu ầu mở rộ v â

a
ất
t .
2.3.3.2. Về tr

pv
r

ăm qua, r ờ

ế rất qua tâm
ế v
t

ỡ tr
ộ uẩ về
pv
N V.
Hàng ăm, r ờ

ế ều tổ ứ
ớp
t , ồ
ỡ về uyê m
p v . D ó, s vớ yêu ầu uẩ về
tr

p v t
ầu ết GV ủa r ờ


ế
t
uẩ , ỉ ó một số GV mớ tuyể
a ổ su

ỉs
p m kịp t ờ , tuy nhiên NT ã ê kết vớ
ơ vị
r ờ
ể tổ ứ ớp
GV t am a ọ v
ấp ứ
ỉ.
2.2. ổ ứ
s t
2.2.1.
u hảo sát

mẫu t am a k
s t
158
ờ a ồm
B L v V, t ơ ứ vớ số p ếu p t ra 158. Kết qu t u về
số p ếu 150, ó 8 p ếu k
p v ị

k
ó
kế
.

u về mẫu: V
ọ mẫu
quy ớ ồm
am v ữ; ó V ớ tuổ v V trẻ tuổ ; ó V v V í ; ó
t ế sĩ, t
sĩ v
â ; ó tr ở /p ó ộ m ; ó B
v B L
k a v tổ ứ
t ể tr
N (B
2.1).
2.2.2. Cách thức tổ chức
k
s t t ự tr
t p t tr ể
N
tr ờ

ế ồm p ếu k
s t kế
B L
ủa tr ờ , v p ếu tr
ầu k ế về tí
ấp t ết v tí
ủa
p p ề xuất.
M
í k
s t ằm m rõ t ự tr

p t tr ể
tr ờ

ế
p ứ yêu ầu ổ mớ ă
v t

V ủa
v V
k t
N V


11
.
Nộ u k
s t a ồm: ự tr
quy
N V,
t ự tr
tuyể
N V, t ự tr
s
N V, t ự tr
t v ồ

N V, t ự tr
N V, t ự tr
t m tr ờ
mv ,

í s
ằm m
p t tr ển
N V.
2.3.3. Phương pháp hảo sát
Xây ự mẫu p ếu k
s t(
ỏ ) vớ
t êu uẩ
v t êu í
sắp xếp t e mứ ộ
từ t ấp ế a . V
xây ự mẫu p ếu
tế
t e quy tr
7 ớ
sau:
B ớ 1: ra ổ vớ
uyê
av ố t
k
s t ể ập
p ếu ỏ p ù p;
B ớ 2: Dự t
p ếu ỏ (
ỏ );
B ớ 3: Lấy k ế
uyê
av
ớ ầu ều tra trê mẫu ỏ;

B ớ 4:
t
p ếu ỏ ;
B ớ 5: ọ mẫu ều tra v t
ố t
về ội dung
ầ tra ổ , p ỏ vấ ;
B ớ 6: ổ ứ k
s t;
B ớ 7: X
kết qu
ều tra v số u t u

t ứ
tí tru
ộ , tỷ p ầ trăm, s s
ựa trê trị số t ố
kê.
2.3.4. Quy ước xử lý số liệu
Kết qu x
số u
tru
, tỷ p ầ trăm, s s
tí , x
t
t tr
p ếu k
a
L kert 5 mứ
trị k

= (Max mum –
tr
ó, ểm t ấp ất 1 (
“kém”) v a
ất 5 (

t ể

trị
ựa trê trị số t ố kê ể p â
s t.
s

, vớ mứ
M mum)/ = (5 – 1)/5 = 0.8,
ĩa “k
ầ t ết” ay
ĩa “rất ầ t ết” ay “tốt”).


12
2.4.
ự tr
p t tr ể độ
ũ
v

rƣờ
ọ Vă
ế

2.4.1. Thực trạng công tác quy hoạch
Kết qu k
s t t ấy ộ u : “X

ă ứp p

quy
p t tr ể
N V”, “ â tí t ự tr

ũ”

t ở mứ rất ầ t ết (4.05) v ầ t ết (4.03); t ếp
ế
“Xây ự
p p p t tr ể
N V”, “ uy ộ
uồ ự p t tr ể
N V”, “ ổ ứ t ự
kế
”, “
, ều ỉ v
t ự
kế
”, “X
ị m t êu p t
tr ể
N V” ó kết qu ở mứ
t ờ . Về mứ ộ t ự
,

kết qu k
s t
t ấy mứ ộ t ự
ộ u
y ỉ t mứ
trung bình (2.65 - 3.21), tr
ó một số ộ u
ị ó kế
mứ ộ tru
– yếu (X
ị m t êu p t tr ể N V).
2.4.2. Thực trạng công tác tuyển dụng giảng viên
Kết qu
t ấy
ộ u k
s t ở mứ
p , tr
ó, ộ u “Lập kế
tuyể
V” t mứ
p
3.99;
ộ u
t mứ t ấp ất
ộ u “
p ơ t ứ t
tuyể
p ,
k a ” vớ
trị 3.48 (t ứ

6).
Về mứ ộ t ự
, kết qu
t tuyể
V
t ự
ở ộ u “Lập kế
tuyể
V”, “
p ơ t ứ t tuyể
p ,
k a ” t ở mứ k (3.82 v
3.92), ò
ộ u
ều ở mứ tru
(
trị t từ 2.83
ế 3.35) v yếu (2.59). ều y ứ tỏ
t tuyể
ủa
N ị
ều
ế.
2.4.3. Thực trạng cơng tác sử dụng đội ngũ giảng viên
Kết qu k
s t
t ấy
t êu í ủa ộ u s
N V ều t mứ
p ,

trị từ 3.45 ế 4.04. ều ó
tỏ
t êu í ủa ộ u s
N V
p .
Về mứ ộ t ự
, qua số u k
s t cho t ấy


t


13
s

N V

t ự

k

tốt. “V

xây ự

v

a


quy ị về p â
, ố trí N V”, “V
ố trí s
N V
ú
uyê
” là tiêu í t số ểm a
ất ầ
t 3.82
v 3.42. uy
ê , tr

ăm ầ ây
quy m
t
m ầ ẫ ế một ộ p ậ
V t ếu ị mứ a ộ ,
a
ố trí p ù p. N
ra,
t êu í “Luâ
uyể , ổ
m
N V” v “ s t, ố trí, s
N V
ó” ũ
t ự
ở mứ
t ờ (3.39 v 3.30). a t êu í “ ị kỳ
giá vi s

N V” v “ ổ mớ ơ ế qu
, s
N V” ỉ
ở mứ ít p (3.27 v 3.02).
2.4.4. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dưỡng giảng viên
ừ kết qu k
s t
t ấy a số V v B L ậ t ứ
sự ầ t ết ủa
t
t , ồ
ỡ .
mặt ủa
t
t , ồ

ều
Vv B L
ở mứ ầ
t ết v rất ầ t ết, vớ ểm tru
từ 3.47 ế 4.04. Về mứ ộ
t ự
mặt ủa
t
t , ồ
ỡ ở
tr ờ ,
chun
ở mứ tru
, vớ ểm tru

từ 2.65
ế 3.29. r
ó, t êu í “X

u ầu
t , ồ
ỡ ” ó
ểm
a
ất (3.29), t êu í “X ập ơ ế p ố
p ữa
tổ ứ ,
â ” ó ểm
t ấp ất (2.65).
2.4.5. Thực trạng công tác đánh giá giảng viên
Kết qu k
s t
t ấy N V v B L
tr ờ
ều
ậ t ứ
sự ầ t ết ủa
t
N V. Kết qu
k
s t về mứ ộ ầ t ết ủa
t
y
ở mứ
ầ t ết (3.48 - 3.99). r

ó, ộ u “Xây ự
t ố t êu
chí
t e
t êu uẩ ă
ự ủa N V”
ở mứ a
ất (3.99). ây
xem
ơ sở qua trọ
quy
trình
t

tra
m
tr
N V, úp
ọ p ấ ấu v ơ ê
t
m v
a . Nộ u


14
“Xây ự

quy tr

” ũ

” ểtế
ộ u “
p ”
ó số
yk

”v “ ổ

ứ t ự

quy tr

a (3.96 v 3.92). ây
xem “t a
t
t ờ m , rõ r . uy iên,
,
t ứ
k t ,
ểm t ấp ất (3.48). õ r , p ơ p p
N Vv B L
a .

2.4.6. Thực trạng công tác tạo môi trường phát triển đội ngũ giảng
viên
Về mứ ộ ầ t ết, kết qu k
s t
t ấy N V v
B Lở
tr ờ

ều ậ t ấy v t ự
ế ộ í s ,
t m tr ờ
mv
N V
ết sứ ầ t ết, vớ ểm
tru
ở mứ ầ t ết v rất ầ t ết (3.93 v 4.27).
Về mứ ộ t ự
, tr

ăm ầ ây, NT ã a

; s a ổ , ổ su
uy ế
t êu ộ ộ ằm
từ
ớ â
a
ất
ờ số
ủa N V về vật ất v
t
t ầ .N
v kết qu k
s t ó t ể t ấy
mặt ủa
t
y
t ự

ở mứ
ểm từ 3.15 ế 3.47. r
ó, t êu í
ó ểm
ở mứ k
“ í s
ỗ tr k uyế k í
trong
t , ồ
ỡ ” (3.47).
t êu í k
“ í s
mở rộ v
m v tă t u ập”, “ ều k
s
tv
m
v ”, “Nhu cầu â
a tr
ộ u m ,
p v ”, “Mơi
tr ờ
m v vă óa” ỉ
ở mứ tru
. ê
v qua tâm về “N u ầu k m p
mớ t
qua
t ộ
ê ứu k a ọ ”

a
NT ú trọ
ều ( ằ 3.15).
2.5.
giá chung
2.5.1. Điểm mạnh
2.5.2. Điểm yếu
2.5.3. Nguyên nhân
ểu ết

ƣơ

2


15
C ƢƠ

3–B Ệ
Á
Á


Ũ Ả
VIÊN CỦA
ƢỜ
ỌC VĂ

3.1. ụ t u, p ƣơ
ƣớ p t tr ể độ

ũ
v

rƣờ
ọ Vă
ế
3.1.1. Mục tiêu
3.1.2. Phương hướng
3.2. u
tắ đề xuất
b ệ pháp
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp lý
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo mục tiêu
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hả thi, hiệu quả
3.2.5. Nguyên tắc đảm bảo tính ế thừa
3.3. B ệ p p p t tr ể độ
ũ
v
ủ rƣờ


ế
3.3.1. Xây dựng ế hoạch phát triển ĐNGV
3.3.1.1. M t êu ủa
p p
V
ập kế
, ằm t ra ơ sở
ều k

m
cho N V NT p t tr ể ổ ị , p ứ
yêu ầu
mv
tr ớ mắt v
m v ma tí
ế
âu .
Giúp NT QL t ự
tốt
ứ ă QL uồ
â ự
trong NT.
N ằm m
N V p t tr ể
về số
, ó ơ
ấu p , ất

ốv â
a .
3.3.1.2. Nộ u v p ơ t ứ t ự
p p
V
ập kế
xây ự
N V r ờ

ế
t ể

qua
ộ u số
, ơ ấu, ất
.
N Vp
ỗ ự ập ập t
t , â
a tr
ộ ọ
tập ổ mớ p ơ p p s p m rất ầ t ết ể p ù p vớ
v
t mớ .


16
3.3.1.3.

ều k

t ự

u tr
ập kế
ũ
tr
tổ ứ t ự
kế
p t tr ể
N Vp
u

ó sự ỉ
s t sa kịp t ờ ủa
ộ ồ tr ờ , B
NT, p t uy â
ủ tr
v
xây ự
quy
p t tr ể N V.
3.3.2. Thực hiện công tác tuyển chọn, sử dụng giảng viên
3.2.2.1. M t êu ủa
p p
3.3.2.2. Nộ u v p ơ t ứ t ự
p p
r ờ

ế ê quy ị t êu uẩ , ều k
tuyể
ọ GV ể tất
thành viên trong NT v
ữ SV, GV
tr ờ
óm
muố
t ở NT
ết. r
tuyể
ọ GV, ầ p
tuâ t e
ữ quy ị về ế ộ tuyể

,
ồ t ờ
k a
ữ t êu uẩ tuyể
một
rộ rã .
K t
ập ộ ồ tuyể
p
ựa v

ẫ ủa
Bộ, N
ó ê qua
quy ị
ủa Bộ D& , N ị ị

ẫ ủa í p ủ. K GV
tuyể v
ầ p
qua t
v v
p ồ
ót ờ
tr ớ k k
p ồ k
x

t ờ
.

uyể
CB GV ầ p
tế
s
s
vớ
v s
ọ v ựa ọ . N uồ GV tuyể
ọ p
t
yêu
ầu ó ă
ự từ k , ỏ trở ê p ù p vớ
uyê
t v GV trẻ p
qua t ờ a t v 02 t

, ếu
pứ
mv
yt
p ồ
a ộ
í t ứ .
ó uồ ự t
í

ể tr
ơ
GV có

ất

t
ữ GV từ
r ờ
a tế ,
a
pv
t từ ớ
về ớ .
3.3.2.3. ều k t ự
m
k ố
ờ y, k
ê k êm
m
ều
ứ a
ố vớ mỗ
vê , ặ
t qua tâm ế



17
a

ó

xuất v

v


ỏ, ó sứ k ỏe yếu. QL tốt

ất
a ộ .
kết qu
ớp ủa
vê .
ổ ứ

ê
t êu m
ọ ,
ọ , quy ế uyê m
tr
ộ, ă
ự ủa từ
vê p
t tr
ăm ọ .
Xây ự ,
t
t ố t êu
ơ sở qua trọ
ểs
N V một




y, t ờ

a , ă

ọ tập ủa SV ể

ết

ứu, ắm vữ
m
. Xem xét p ẩm ất,
ă ứ v t ự tế
uẩ
k a ọ v

N V
u qu .

3.3.3. Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chuyên
môn nghiệp vụ
3.3.3.1. M t êu ủa
p p
3.3.3.2. Nộ u v p ơ t ứ t ự
pháp
t , ồ

â
a
ất

N Vt ự
ất
qu tr
ị v tổ ứ
ằm tra
ị k ế t ứ , kỹ ă
vê ể â
a
u qu
t
uồ
â ự
. Về
t ứ xây ự kế
t , ồ

ựa trên
quy
xây ự p t tr ể ộ
ũ
ộ qu
,

ủa r ờ
a
vừa qua, ó t ể t ết kế
ều tra về u
ầu
â , mứ ộ qua tâm ủa
v ê qua một số ủ ề, từ

ó p â tí
u ầu ể ê kế
Ngồi ra, N V p

ỡ , tự ồ

ể ó
ủ tr t ứ ầ t ết về
ữ, t
ọ ,
p v s p m t êu
uẩ

. ế
t ứ ồ
ỡ p ù p
3.3.3.3. ều k t ự
ều k
ểt ự
p p a ồm:
(i)
a
m v tự ồ

vê .
(ii) Xây ự

ũ ốt
về uyê m


ỏ, r ở , ó
ộp ậ .


18
(iii) ă
tập, m v
(iv)
ứu
(v)
uyê m
p .
(vi)
t ự
uyê m
ộ…



xây ự

ơ sở vật

ất, t

ều k



N V.

ò
ter et, t
u t am k
p
v GV tự
ê
t
y, ề t
ê ứu k a ọ .
D
t ờ a
v ê tự ọ ,
ê ứu sâu về
, ằ
tế ị
t , sắp xếp t ờ k óa ểu
t ộ

, ự ộ t

ằm ồ
ỡ , p t tr ề ộ
ũ ót ể
t ứ t am a
k óa ọ ồ

, t ự tế, tra ổ t
t qua m



3.3.4. Thực hiện chế độ chính sách, chăm lo cải thiện đời sống vật
chất, tinh thần cho giảng viên
3.3.4.1. M t êu ủa
p p
3.3.4.2. Nộ u v p ơ t ứ t ự
p p
ó
m tr ờ
m v tốt sẽ t
ều k
viên â
a
ất
y, ọ tập v ồ


t
ă
ự ủa m
t e yêu ầu
mv .
p p ỗ tr
ó là:
(i) ă
ờ xây ự
ơ sở vật ất NT
t v ,
p ò t í
m,
ế ú

uẩ ,
t ố m y v tí , m y
ếu
, m
ột
m t,
s
ầy ủ,
qua
m tr ờ s
ẹp t
ơ sở.
(ii) ă
ờ tra t ết ị, ồ ù
y ọ , s
k a, m y mó ầ t ết, t
u t am k , t
u
ê ứu k a
ọ .
(iii)
t
ầu k
k í
m , p
tr t
ua, p
tr tự ọ , tự rè vớ t
t ầ “kỷ ơ , t
t ơ ,

tr
m” tr
NT.



×