Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Giáo trình Sơ cấp cứu (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 104 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN :
NGHỀ
:
TRÌNH ĐỘ:

SƠ CẤP CỨU
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 06 năm 2019
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2019
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU


Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh
trong Trung tâm Đào tạo An tồn mơi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các
tác giả trong và ngồi nước biên soạn nên giáo trình “Sơ cấp cứu”.
Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng
dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến
thức cơ bản nhất về Sơ cấp cứu trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm
các bài sau:
• Bài 1: Giới thiệu chung về sơ cứu
• Bài 2: Khảo sát cơ bản
• Bài 3: Sơ cứu trong trường hợp ngừng thở
• Bài 4 : Sơ cứu trong trường hợp ngừng tim
• Bài 5: Sơ cứu chảy máu
• Bài 6: Sơ cứu gãy xương
• Bài 7: Sơ cứu một số tình huống khác
• Bài 8: Sơ cứu ngộ độc
• Bài 9: Vận chuyển nạn nhân
Trong quá trình biên soạn, chúng tơi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu
được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả
của các tài liệu mà chúng tôi tham khảo.
Bên cạnh đó, giáo trình cũng khơng thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác
giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc.
Trân trọng cảm ơn./.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2019
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên Th.S Nguyễn Ngọc Linh
2. Th.S Phạm Lê Ngọc Tú
3. Trần Thị Liễn

2



MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................................................................................ 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .............................................................................................................................. 5
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SƠ CỨU ...................................................................................................... 14
1.1

KHÁI NIỆM VỀ SƠ CỨU. ................................................................................................................ 15

1.2

MỤC ĐÍCH SƠ CỨU. ........................................................................................................................ 16

1.3

MỘT SỐ CƠ QUAN QUAN TRỌNG CỦA CƠ THỂ NGƯỜI......................................................... 17

1.3.1

Hệ hô hấp .................................................................................................................................... 17

1.3.2

Hệ tuần hoàn ............................................................................................................................... 21

1.3.3

Hệ xương:.................................................................................................................................... 25


1.4

TRÁCH NHIỆM CỦA SƠ CỨU VIÊN. ............................................................................................ 27

1.5

PHÒNG NGỪA LÂY NHIỄM ........................................................................................................... 27

BÀI 2: KHẢO SÁT CƠ BẢN............................................................................................................................. 29
2.1.

KIỂM TRA NGUY HIỂM (DANGER). ............................................................................................ 30

2.2.

KIỂM TRA PHẢN ỨNG (RESPONSE). ........................................................................................... 31

2.3.

KHAI THÔNG ĐƯỜNG THỞ (AIRWAY). ...................................................................................... 32

2.4.

KIỂM TRA THỞ (BREATHING). .................................................................................................... 33

2.5.

KIỂM TRA/BẮT MẠCH (CIRCULATION). .................................................................................... 33


2.6.

Kiểm tra những yếu tố khác ................................................................................................................ 34

BÀI 3: SƠ CỨU TRONG TRƯỜNG HỢP NGỪNG THỞ ............................................................................... 38
3.1.

TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG. ............................................................................................................... 39

3.2.

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG. ..................................................................................................................... 39

3.3.

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN. ................................................................................................................ 40

3.3.1.

Kỹ thuật EAR miệng qua miệng: .................................................................................................... 40

3.3.2.

Kỹ thuật EAR miệng qua mũi: ........................................................................................................ 40

3.3.3.

Kỹ thuật EAR miệng qua mặt nạ: ................................................................................................... 40

3.3.4.


Ngừng thực hiện EAR:.................................................................................................................... 41

3.3.5.

Lưu ý khi thực hiện EAR: ............................................................................................................... 41

3.4.

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ........................................................................................................ 41

BÀI 4: SƠ CỨU TRONG TRƯỜNG HỢP NGỪNG TIM ................................................................................ 43
4.1.

TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG. ............................................................................................................... 44
1


4.2.

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG. ..................................................................................................................... 44

4.3.

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN. ................................................................................................................ 44

4.1.1.

Một người thực hiện CPR ........................................................................................................... 44


4.1.2.

Thực hiện CPR với hai sơ cứu viên (SCV) ................................................................................. 46

4.4.

MÁY KHỬ RUNG TIM. .................................................................................................................... 47

4.4.1.

Hiện tượng ngưng tuần hoàn ....................................................................................................... 47

4.4.2.

Các bước sử dụng máy AED....................................................................................................... 47

4.4.3.

Chú ý khi sử dụng ....................................................................................................................... 48

BÀI 5: SƠ CỨU CHẢY MÁU ........................................................................................................................... 51
5.1.

KHÁI NIỆM CHẢY MÁU VÀ NGUYÊN TẮC CẦM MÁU. .......................................................... 52

5.1.1.

Khái niệm .................................................................................................................................... 52

5.1.2.


Nguyên tắc cầm máu: .................................................................................................................. 52

5.2.

BĂNG BÓ VẾT THƯƠNG. ............................................................................................................... 53

5.2.1.

Chảy máu ngoài (xuất huyết ngoại): ........................................................................................... 53

5.2.2.

Sơ cứu chảy máu ngoài: .............................................................................................................. 53

5.2.3.

Chảy máu trong (xuất huyết nội): ............................................................................................... 54

5.2.4.

Sơ cứu chảy máu trong: .............................................................................................................. 55

BÀI 6: SƠ CỨU GÃY XƯƠNG......................................................................................................................... 57
6.1.

GIỚI THIỆU CHUNG. ....................................................................................................................... 58

6.1.1.


Khái niệm: ................................................................................................................................... 58

6.1.2.

Phân loại: .................................................................................................................................... 58

6.1.3.

Nguyên tắc cố định xương gãy ................................................................................................... 59

6.2.

SƠ CỨU CHO MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GÃY XƯƠNG. ............................................................... 60

6.2.1.

Đối với trường hợp gãy xương tay:............................................................................................. 60

6.2.2.

Đối với trường hợp gãy xương chân: .......................................................................................... 61

6.2.3.

Trường hợp gãy xương đùi: ........................................................................................................ 61

6.2.4.

Trường hợp gãy xương cột sống: ................................................................................................ 62


6.3.

KIỂM TRA ......................................................................................... Error! Bookmark not defined.

BÀI 7: SƠ CỨU MỘT SỐ TÌNH HUỐNG KHÁC ............................................................................................ 65
7.1.

SƠ CỨU TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ. ............................................................................................ 66

7.1.1.

Khái niệm .................................................................................................................................... 66

7.1.2.

Dấu hiệu của nghẹt thở ............................................................................................................... 66

7.1.3.

Sơ cứu trong trường hợp nghẹt thở khẩn cấp .............................................................................. 68

7.2.

SƠ CỨU ĐIỆN GIẬT/ĐUỐI NƯỚC. ................................................................................................ 71
2


7.2.1.

Sơ cứu điện giật .......................................................................................................................... 71


7.2.2.

Sơ cứu đuối nước ........................................................................................................................ 74

7.3.

SƠ CỨU BỎNG, BONG GÂN, CĂNG CƠ. ...................................................................................... 77

7.3.1.

Sơ cứu bỏng ................................................................................................................................ 77

7.3.2.

Sơ cứu bong gân, căng cơ ........................................................................................................... 82

7.4.

SƠ CỨU GIẢM/ TĂNG THÂN NHIỆT. ........................................................................................... 85

7.4.1.

Sơ cứu say nắng/say nóng ........................................................................................................... 85

7.4.2.

Sơ cứu hạ thân nhiệt .................................................................................................................... 87

BÀI 8: SƠ CỨU NGỘ ĐỘC ............................................................................................................................... 91

8.1.

SƠ CỨU NGỘ ĐỘC HƠI KHÍ ĐỘC. ................................................................................................ 92

8.2.

SƠ CỨU CƠN TRÙNG CHÍCH/ĐỐT/CẮN. .................................................................................... 93

BÀI 9: VẬN CHUYỂN NẠN NHÂN ................................................................................................................ 96
9.1.

QUY ĐỊNH CHUNG. ......................................................................................................................... 97

9.2.

ĐƯA NẠN NHÂN LÊN CÁNG. ....................................................................................................... 98

9.3.

TƯ THẾ NẠN NHÂN NẰM TRÊN CÁNG. ..................................................................................... 99

9.4.

KHIÊNG CÁNG. ................................................................................................................................ 99

3


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
AED: automated external defibrillator

CPR: Cardiopulmonary Resuscitation
EAR: Expired Air Resuscitation

4


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Giải phẫu hệ hơ hấp. ................................................................................................. 17
Hình 1.2: Giải phẫu thanh quản. ............................................................................................... 19
Hình 1.3: Giải phẫu khí quản. .................................................................................................. 19
Hình 1.4: Giải phẫu phế quản ................................................................................................... 20
Hình 1.5: Hình ảnh giải phẫu phổi. .......................................................................................... 21
Hình 1.6: Sơ đồ hệ tuần hồn. .................................................................................................. 22
Hình 1.7: Cấu tạo chung hệ tuần hồn. .................................................................................... 23
Hình 1.8: Giải phẫu sinh lí tim ................................................................................................. 24
Hình 1.9: Cấu tạo của hệ xương ............................................................................................... 25
Hình 2.1: Tư thế hồi phục ......................................................................................................... 32
Hình 2.2: Động mạch quay cổ tay ............................................................................................ 34
Hình 4.1: Máy khử rung tim tự động AED .............................................................................. 47
Hình 4.2: Lấy và dán các miếng đệm điện cực vào các vị trí trên ngực nạn nhân ................... 48
Hình 4.3: Cởi bỏ đồ và cạo bớt lông ngực để tăng hiệu quả tiếp xúc giữa da và miếng điện
cực............................................................................................................................................. 49
Hình 6.1: Hướng dẫn sơ cứu gãy xương tay ............................................................................ 60
Hình 6.2: Cách sơ cứu gãy xương cẳng chân ........................................................................... 61
Hình 6.3: Cách sơ cứu gãy xương đùi ...................................................................................... 62
Hình 6.4: Sơ cứu gãy xương cột sống ...................................................................................... 62
Hình 6.5: Chấn thương cột sống cổ .......................................................................................... 62
Hình 7.1: Dị vật đường thở ....................................................................................................... 67
Hình 7.2: Tràn khí màng phổi là biến chứng của ngạt đường thở do dị vật ............................ 67
Hình 7.3: Động tác ép bụng (cơ động Heimlich) ..................................................................... 69

Hình 7.4: Sơ cứu đuối nước tại chỗ cần đúng cách và kịp thời................................................ 75
Hình 7.5: Quy tắc số 9 .............................................................................................................. 79
5


Hình 7.6: Bong gân thường gây đau, sưng, bầm tím tại vùng tổn thương ............................... 83
Hình 7.7: Sơ cứu người bị say nắng say nóng .......................................................................... 86
Hình 8.1: Sơ cứu vết cơn trùng chích đốt ................................................................................. 94

6


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
1. Tên mơ đun: SƠ CẤO CỨU
2. Mã mơ đun: ATMT19MĐ10
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun
3.1. Vị trí
Đây là mơ đun chuyên ngành, được bố trí sau khi sinh viên học xong các mơn học chung.
3.2 Tính chất
Mơn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về sơ cấp cứu tại nơi làm
việc.
3.3. Ý nghĩa
Mơn học có ý nghĩa trong việc sơ cứu cho người lao động khi bị tai nạn lao động.
4. Mục tiêu
4.1. Về kiến thức
A1. Trình bày được được các nguyên tắc sơ cấp cứu và một số trường hợp cấp cứu thường
gặp.
4.2. Về kỹ năng
B1. Vận dụng đúng các nguyên tắc sơ cấp cứu trong điều kiện cụ thể cho người khác trước
khi chuyển đến y tế

4.3. Về năng lực tự chủ
C1. Bình tĩnh, cẩn thận và có trách nhiệm trong khi thực hiện sơ cấp cứu
5. Nội dung môn học
5.1. Chương trình khung

7


Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/MĐ

Tên mơn học, mơ đun

Số tín
chỉ

Tổng
số


thuyết

Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận

Kiểm tra


LT

TH

Các mơn học chung

11

210

112

87

8

3

MHCB19MH01

Giáo dục chính trị

2

30

28

0


2

0

MHCB19MH03

Pháp luật

1

15

14

0

1

0

MHCB19MH05

Giáo dục thể chất

1

30

0


29

0

1

MHCB19MH07

Giáo dục quốc phịng và An
ninh

2

14

29

1

1

Tin học

2

30

28


0

2

0

Tiếng Anh

3

60

28

29

2

1

Các mơn học, mơ đun
chun mơn ngành, nghề

79

1680

644

956


46

34

ATMT19MH07

Tâm lý học lao động

3

45

22

20

3

0

ATMT19MĐ08

Pháp luật BHLĐ

3

60

28


29

2

1

ATMT19MĐ09

Ecgonomic

2

45

14

28

1

2

ATMT19MĐ10

Sơ cấp cứu

4

90


28

58

2

2

ATMT19MĐ11

Vệ sinh cơng nghiệp

4

75

42

29

3

1

ATMT19MĐ12

Phương tiện bảo vệ cá nhân

3


60

28

29

2

1

ATMT19MH13

Tín hiệu, biển báo an tồn

3

45

42

0

3

0

ATMT19MĐ14

Kỹ thuật an tồn điện


4

90

28

58

2

2

ATMT19MĐ15

An tồn phịng chống cháy
nổ

6

42

87

3

3

ATMT19MĐ16


Kỹ thuật an tồn cơ khí

6

120

56

58

4

2

ATMT19MH17

An tồn hóa chất

2

45

14

29

1

1


I

MHCB19MH09
TA19MH01

II

45

135

8


Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Mã MH/MĐ

Tên mơn học, mơ đun

Số tín
chỉ

Tổng
số


thuyết

Thực hành/

thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận

Kiểm tra

LT

TH

ATMT19MĐ18

An tồn xây dựng

4

90

28

58

2

2

ATMT19MĐ19

An toàn thiết bị áp lực


3

60

28

29

2

1

ATMT19MĐ20

An toàn thiết bị nâng

6

120

56

58

4

2

ATMT19MĐ21


An tồn hàng hải

6

120

56

58

4

2

ATMT19MĐ22

Đánh giá rủi ro

4

90

28

58

2

2


ATMT19MĐ23

An tồn làm việc khơng gian
hạn chế

4

28

58

2

2

ATMT19MĐ24

Ứng phó khẩn cấp và sơ tán
thốt hiểm

4

28

58

2

2


ATMT19MĐ25

Điều tra tai nạn

3

60

28

29

2

1

ATMT19MĐ26

Khóa luận tốt nghiệp

5

150

0

145

0


5

90

1890

756

1043

54

37

Tổng cộng

90

90

5.2. Chương trình chi tiết
Thời gian (giờ)

Stt

1.

Tổng số



thuyết

Thực
hành,
thí
nghiệm,
thảo
luận,
bài tập

Kiểm
tra

4

4

0

0

Tên các bài trong mơ đun

Giới thiệu chung về sơ cứu

9


2.


Khảo sát cơ bản

8

2

6

0

3.

Sơ cứu cho trường hợp ngừng thở

10

3

6

1

4.

Sơ cứu trường hợp ngừng tim

10

3


6

1

5.

Sơ cứu chảy máu

16

4

12

0

6.

Sơ cứu gãy xương

16

4

11

1

7.


Sơ cứu một số tình huống khác

12

4

8

0

8.

Sơ cứu ngộ độc

6

2

4

0

9.

Vận chuyển bệnh nhân

8

2


5

1

90

28

58

4

Cộng

6. Điều kiện thực hiện mơn học:
6.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, Mơ hình búp bê bán thân, búp bê
em bé, búp bê toàn thân, máy AED, cáng xúc, cáng bạt, Giáo trình, giáo án, tài liệu học viên,
phiếu học tập, ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, phiếu đánh giá tiêu chuẩn/tiêu chí thực hiện
cơng việc. Băng dính, băng, garo y tế các loại, gạc, kéo y tế, kẹp, nẹp cánh tay, nẹp cẳng
chân, nẹp cẳng tay, găng tay y tế.
6.4. Các điều kiện khác
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.

10


+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơn học như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau:
Điểm đánh giá

Trọng số

Điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1)

40%

Điểm kiểm tra định kỳ (hệ số 2)
Điểm thi kết thúc môn

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá


Phương pháp
tổ chức

Hình thức
kiểm tra

Chuẩn đầu ra
đánh giá

Số
cột

Thời điểm
kiểm tra

Thường xuyên

Trắc nghiệm
trên giấy

Trắc nghiệm

A1

2

Sau 10 giờ
Và 35 giờ.

Định kỳ


Trắc nghiệm
trên giấy

Trắc nghiệm

A1, B1, C1

2

Sau 20 giờ
và sau 45
giờ

11


Kết thúc mơn
học

Trắc nghiệm
Máy tính

trắc nghiệm

A1, B1, C1

1

Sau 45

giờ

7.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học
nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện môn học
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng dầu khí
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề,
hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận….
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm
hiểu, nghiên cứu theo u cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung,
ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung
cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý
thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau.

12


- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo

nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận
trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội
dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện tốt nhất tồn bộ chủ đề
thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc môn học.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Tài liệu tham khảo:
[1]. BS Nguyễn Lân Đính. (2012). Cẩm nang sơ cứu trẻ em và người lớn. NXB Phụ nữ.

13


BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SƠ CỨU
❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 là bài giới thiệu các khái niệm về sơ cấp cứu. Nội dung bài sẽ giúp cho người học biết
được các khái niệm về sơ cứu và tầm quan trọng của việc sơ cứu an toàn.
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được mục đích, ý nghĩa về sơ cứu
- Trình bày được các nội dung cơ bản của hệ hơ hấp, tuần hồn, hệ xương.
➢ Về kỹ năng:
- Nhận ra được tầm quan trọng phải tự bảo vệ bản thân khi sơ cứu cho người khác.
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
-

Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp,
dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá
nhân hoặc nhóm).


-

Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy
đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho
người dạy đúng thời gian quy định.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng

-

Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác

-

Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu tham
khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.

-

Các điều kiện khác: Khơng có

❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
-

Nội dung:


✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
14


+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
-

Phương pháp:

✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: khơng có
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
❖ NỘI DUNG BÀI 1
KHÁI NIỆM VỀ SƠ CỨU.

1.1

Sơ cấp cứu là sự điều trị hoặc hỗ trợ ban đầu cho một nạn nhân bị bất cứ chấn thương,
sự cố hoặc bệnh đột ngột nào đó trước khi đến được hoặc chuyển giao cho dịch vụ chăm sóc y
khoa chuyên nghiệp. Sơ cấp cứu bao gồm:
-

Đánh giá tình huống;

-


Lập và thực hiện theo kế hoạch sơ cấp cứu và hỗ trợ nạn nhân;

-

Đảm bảo mọi người được đang ở khu vực an toàn;

-

Sơ cấp cứu bao gồm cả hỗ trợ tâm lý ban đầu, khi cần thiết;

Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu sẽ khác nhau tùy thuộc vào tình huống; hoàn cảnh và
những trang thiết bị hoặc sự sẵn sàng của chăm sóc y tế tiếp theo. Người sơ cấp cứu ban đầu
phải đưa ra quyết định dựa trên sự đánh giá và hiểu biết của mình về những gì sẵn có.
Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu như:
-

Hồi sức tim phổi;

-

Hỗ trợ sự sống cơ bản;

-

Kiểm soát chảy máu;

-

Làm sạch vết thương, chấn thương về xương và khớp;


-

Chấn thương đầu;

-

Chấn thương tủy sống, cột sống;

-

Vận chuyển nạn nhân;Côn trùng cắn hoặc chích;
15


-

Sặc dị vật vào đường thở ...

-

Thực hiện phương pháp hồi sức tim phổi (nếu cần)
Nếu cần thiết, cần vận chuyển nạn nhân đến nơi an toàn để được điều trị thêm.

-

Thực hiện việc hỗ trợ cảm xúc, tâm lý khi cần thiết.

-

Sử dụng bộ dụng cụ sơ cấp cứu. Kiểm tra, bổ sung, bù lại những dụng cụ đã sử dụng

hoặc hết hạn sử dụng.

-

Ghi chép lại việc thực hiện sơ cấp cứu ban đầu đã thực hiện (nếu có thể) và báo cho
nhân viên y tế biết.

-

Theo dõi tình trạng của nạn nhân để đảm bảo rằng họ đang ổn định; và đưa ra kế hoạch
để họ được chăm sóc y tế thêm nếu cần.
MỤC ĐÍCH SƠ CỨU.

1.2
-

Bảo tồn mạng sống nạn nhân;

-

Bảo vệ người bất tỉnh;

-

Giảm đau và ngăn chặn tình trạng diễn tiến xấu hơn;

-

Thúc đẩy sự phục hồi nhanh chóng.
Khi ta là người đầu tiên có mặt ở hiện trường, ta phải làm gì?


-

Sơ cấp cứu nạn nhân

-

Gọi người trợ giúp

-

Gọi cấp cứu 115

-

Không sơ cấp cứu kịp thời dẫn đến hậu quả gì?

-

Tim ngừng đập

-

4 phút -> não có thể bị tổn thương

-

10 phút -> não tổn thương không thể phục hồi

Sơ cứu muộn hoặc không đúng cách sẽ làm cho cơ hội sống sót của nạn nhân khơng

cịn, hoặc để lại di chứng tàn tật vĩnh viễn nếu như tính mạng được cứu sống. Nạn nhân không
được sơ cấp cứu sớm sẽ dẫn đến ngừng thở, rồi ngừng tim. Nếu có hiện tượng ngừng tim xảy
ra mà không được ép tim kịp thời thì sau 5 phút sẽ làm tổn thương não nặng. Não sẽ tổn thương
16


khơng hồi phục nếu sau 10 phút khơng có dịng máu nuôi dưỡng do hậu quả của ngừng tim.
Trong các trường hợp này nạn nhân nếu có được cứu sống thì nạn nhân cũng sẽ sống đời sống
thực vật, tạo gánh nặng cho gia đình và xã hội. Vì vậy thời gian là tối quan trọng trong sơ cấp
cứu. Thời gian là mạng sống của nạn nhân.
MỘT SỐ CƠ QUAN QUAN TRỌNG CỦA CƠ THỂ NGƯỜI.

1.3

1.3.1 Hệ hô hấp
Hệ hô hấp là một hệ cơ quan có chức năng trao đổi khơng khí diễn ra trên tồn bộ các
bộ phận của cơ thể. Vậy nên bất kỳ một cơ quan nào có vấn đề sẽ ảnh hưởng đến tồn bộ q
trình hơ hấp, cũng như sức khỏe của mỗi người.
Việc hiểu về chức năng và cấu tạo của hệ hô hấp sẽ giúp chúng ta có cái nhìn tồn diện
về đặc điểm của từng bộ phận, cùng cách nhận biết các bệnh thường gặp thuộc đường hơ hấp.
Từ đó có cách phòng, chữa bệnh hiệu quả, bảo vệ sức khỏe cho chính chúng ta.
Cấu tạo của hệ hơ hấp. Hệ hô hấp trên được chia thành 2 phần lấy lắp thanh quản làm
ranh giới bao gồm:
-

Hô hấp trên (trên nắp Thanh quản ) gồm: Mũi, hầu, họng, xoang, thanh quản. Nhiệm
vụ: Lấy khơng khí bên ngồi cơ thể, làm ẩm, sưởi ấm và lọc khơng khí trước khi đưa
vào phổi.

-


Hơ hấp dưới (dưới nắp Thanh quản) gồm: Khí quản, cây phế quản, phế nang, màng phổi,
phổi. Nhiệm vụ: Thực hiện lọc khơng khí và trao đổi khí.

Hình 0.1: Giải phẫu hệ hô hấp.
17


Cấu tạo và chức năng các bộ phận trong hệ hô hấp
a. Mũi
Là phần đầu của hệ hô hấp. Về giải phẫu mũi gồm có 3 phần: mũi ngồi, mũi trong hay
ổ mũi, các xoang cạnh mũi. Chức năng: Chủ yếu là dẫn khí, làm sạch và sưởi ấm khơng khí
trước khi vào phổi, đồng thời là cơ quan khứu giác.
b. Hầu – họng
Là nơi giao nhau giữa đường ăn và đường thở chính vì vậy nơi này rất nhạy cảm và dễ
mắc bệnh, họng chứa vòm họng và vòng bạch huyết các amidan…
Chức năng: Là cửa ngõ quan trọng bảo vệ các tác nhân từ bên ngoài vào cơ thể, khi các
bộ phận này bị viêm sẽ lây lan xuống thanh quản, phế quản…

Hình 1.2: Giải phẫu hầu họng
c. Thanh quản
Được cấu tạo bởi tổ chức sụn và sợi cơ ngồi ra có hệ thống mạch máu và thần kinh.
Chức năng: Thanh quản có tác dụng chính là phát âm, lời nói phát ra do luồng khơng
khí thở ra tác động lên các khối nếp thanh quản, sự căng và vị trí của các nếp thanh âm có ảnh
hưởng đến tần số âm thanh.
Nguyên nhân của ho và nấc: Ho là phản xạ hơ hấp trong đó dây thanh mơn đóng bất thì
lình, mở ra dẫn tới sự bật tung khơng khí bị dồn qua miệng và mũi.

18



Nấc là phản xạ hít vào trong đó 1 lượng gắn âm kiểu hít vào được phát sinh do sự co
thắt đột ngột của cơ hồnh thanh mơn bị khép lại 1 phần hay tồn bộ.

Hình 0.2: Giải phẫu thanh quản.
d. Khí quản
Là một ống dẫn khí hình lăng trụ nối tiếp từ dưới thanh quản ngang mức đốt sống cổ 6
với hệ phế quản của phổi. Ở đoạn cuối nó phân chia làm 2 đoạn nối với 2 phế quản chính khí
quản phải và trái. Ở ngang mức đốt sống ngực 4 hoặc 5 nó thuộc hệ hơ hấp dưới.
Chức năng của khí quản: Dẫn khơng khí vào ra, điều hịa lượng khơng khí đi vào phổi,
làm tăng khả năng trao đổi khí ở phổi.
Những bệnh thường gặp ở khí quản: bao gồm Chít hẹp khí quản, chèn ép khí quản do
khối u khí quản,…

Hình 0.3: Giải phẫu khí quản.
19


e. Phế quản
Được chia làm 2 bên:
-

Phế quản chính phải gồm: 10 phế quản phân thùy, chia ba nhánh lớn là phế quản thùy
trên, phế quản thùy giữa và phế quản thùy dưới. Tương ứng với phổi phải có 3 thùy là:
thùy trên, thùy giữa, thùy dưới.

-

Phế quản chính trái cũng gồm: 10 phế quản phân thùy, chia hai nhánh lớn là phế quản
thùy trên và phế quản thùy dưới, ứng với phổi trái có 2 thùy: thùy trên và thùy dưới.


Chức năng của phế quản: Phế quản nằm trong đường ống dẫn khí có nhiệm vụ đưa
khơng khí lưu thơng từ ngồi vào phế nang và ngược lại. Phế quản có hình như cành cây, có
chi nhánh đến các thuỳ phổi.

Hình 0.4: Giải phẫu phế quản
f. Phổi
Phổi của người bao gồm có 2 lá phổi, được cấu tạo bởi các thùy. Thông thường, phổi
trái thường nhỏ hơn phổi phải. Theo nghiên cứu khoa học và kiểm chứng thực tế, mỗi lá phổi
có dung tích khoảng 5000 ml khi hít vào gắng sức. Phổi có hình thể gồm mặt ngồi, mặt trong
và màng phổi.

20


Hình 0.5: Hình ảnh giải phẫu phổi.
1. Khí quản 2. Phế quản chính 3. Đáy phổi 4. Khe chếch 5. Khe ngang đáy phổi.
Chức năng của phổi: Trao đổi khí oxy và CO2. Q trình trao đổi khí này diễn ra trên
toàn bộ mặt trong các phế quản và phế nang có niêm mạc bao phủ với lớp nhung mao rất mịn
luôn rung chuyển để đưa các vật lạ ra ngồi.
Song song với đó tế bào phổi cịn có chức năng giúp cơ thể duy trì cuộc sống tế bào biểu
mô và tế bào nuôi mô. Chúng tạo nên một hàng rào ngăn nước và các phân tử protein đi quá
nhiều vào mô kẽ ( tổ chức liên kết giữa màng phế nang và mao quản ). Tham gia vào q trình
chuyển hóa và tổng hợp nhiều chất quan trọng.
1.3.2 Hệ tuần hồn
Hệ tuần hồn là hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết
các động vật. Hệ tuần hoàn vận chuyển chất dinh dưỡng, oxy, cacbon đioxyt, hormone, tế bào
máu ra và vào các tế bào trong cơ thể để ni dưỡng nó và giúp chống lại bệnh tật, ổn định nhiệt
độ cơ thể và độ pH, và để duy trì cân bằng nội mơi. Bên cạnh đó, hệ tuần hồn tiếp nhận sản
phẩm phân huỷ (chất thái, CO2,..) do tế bào thải ra qua nước mô rồi theo máu đến các cơ quan

bài tiết để thải ra ngoài.

21


Hình 0.6: Sơ đồ hệ tuần hồn.
Chức năng:
-

Vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng đến các cơ quan trong cơ thể.

-

Vận chuyển các chất sản phẩm bài tiết ra khỏi tế bào.

-

Có vai trị trong hệ miễn dịch chống lại sự nhiễm khuẩn.

-

Vận chuyển hormone tới cơ quan đích

-

Tham gia vào q trình đơng máu, bảo vệ cơ thể

-

Điều hịa thân nhiệt do nguồn máu nóng sưởi ấm các cơ quan và làm nhiệm vụ thải nhiệt

cho cơ thể, ổn định độ PH và duy trì cân bằng nội mơ.
Hệ tuần hồn gồm có hệ tuần hồn lớn và hệ tuần hồn nhỏ:

-

Vịng tuần hồn phổi: Máu sau khi trao đổi oxy tại tế bào, đã bị khử oxy được đưa
vào tâm nhĩ phải, từ đây máu được chuyển sang tâm thất phải và được bơm vào động
mạch phổi để đi lên phổi. Ở phổi, máu giải thốt khí CO2 và hấp thụ oxy rồi quay trở
lại tim qua tĩnh mạch phổi.

-

Vịng tuần hồn hệ thống: Máu từ vịng tuần hoàn phổi qua tĩnh mạch phổi là máu giàu
oxy vào tâm nhĩ trái, rồi từ nhĩ trái xuống tâm thất trái. Máu được tim co bóp đẩy từ tâm
thất trái vào động mạch chủ để phân phối đi khắp cơ thể. Sau khi trao đổi chất với các
tế bào tại các mô trong cơ thể, máu trở lại tâm nhĩ phải qua tĩnh mạch chủ trên và tĩnh
mạch chủ dưới kết thúc vịng đại tuần hồn.
Cơ quan
22


×