Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.07 KB, 7 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ ÔN TẬP HK1 - ĐỀ SỐ 8
MƠN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU

✓ Ôn tập các chuyên đề: Địa lí dân cư; Địa lí kinh tế; Địa lí vùng kinh tế.
✓ Rèn luyện kĩ năng làm việc với Atlat Địa lí Việt Nam.
Câu 1: (ID: 301977) Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta là
A. tiếp thu khoa học nhanh.

B. có phẩm chất cần cù.

C. dồi dào, tăng nhanh.

D. nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Câu 2: (ID: 301978) Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong ngành
A. khai thác khống sản.

B. thủ cơng nghiệp.

C. cơ khí – điện tử.

D. chế biến thực phẩm.

Câu 3: (ID: 301979) Lao động nước ta có trở ngại lớn về
A. tính sáng tạo.


B. kinh nghiệm sản xuất.

C. khả năng thích ứng với thị trường.

D. thể lực và trình độ chuyên môn.

Câu 4: (ID: 301980) Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp xây dựng – dịch vụ.
B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.
C. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng.
D. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 5: (ID: 301981) Do sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ và sự hạn chế trong việc phát triển ngành nghề
dẫn đến tình trạng gì ở nơng thôn nước ta
A. thiếu việc làm

B. di dân tự phát.

C. gia tăng dân số.

D. thất nghiệp trầm trọng.

C. Thể thao, văn hóa.

D. Tài chính, ngân hàng.

E

B. Khách sạn, nhà hàng.
I.
N


A. Quản lí nhà nước.

T

Câu 6: (ID: 289519) Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?

T

H

Câu 7: (ID: 289520) Hoạt động nào sau đây khơng thuộc nhóm dịch vụ cơng cộng?
B. Quản lí nhà nước.

C. Giáo dục y tế, văn hóa.

D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thông.
IE

U

O

N

A. Bảo hiểm bắt buộc.



A

T

A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất

IL

Câu 8: (ID: 289521) Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là

1


Tài Liệu Ôn Thi Group

B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động
C. đóng góp lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.
D. vận chuyển nguyên vật liệu, vật tư cho các ngành.
Câu 9: (ID: 289522) Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết Quốc lộ 1 chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội đến Cà Mau.

C. Hà Nội đến Kiên Giang.

D. Lạng Sơn đến Cà Mau.

Câu 10: (ID: 289523) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, em hãy cho biết TP Hồ Chí Minh có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người là bao nhiêu?
A. từ 4 đến 8 triệu đồng

B. từ trên 8 đến 12 triệu đồng


C. từ trên 12 đến 16 triệu đồng

D. trên 16 triệu đồng

Câu 11: (ID: 302568) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long giáp
Campuchia ở phía nào?
A. Tây Bắc.

B. Nam.

C. Tây Nam.

D. Bắc, Tây Bắc.

Câu 12: (ID: 302569) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, em hãy cho biết đất phù sa ngọt của Đồng
bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. thành vành đai ở khu vực ven biển.

B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh.

C. rải rác khắp đồng bằng.

D. dọc theo sơng Tiền và sơng Hậu.

Câu 13: (ID: 302570) Loại khống sản phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sắt, đồng

B. apatít, ti tan


C. than bùn

D. bơ xít, chì

Câu 14: (ID: 302571) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ngành nông lâm thủy sản chiếm
tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Đồng bằng sông Cửu Long?
A. 6,2%.

. B. 33,0%.

C. 42,8%.

D. 24,2%.

Câu 15: (ID: 302572) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất
của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ.

B. Long Xuyên.

C. Hà Tiên.

D. Tân An.

Câu 16: (ID: 301355) Dựa vào Át lát Địa lí trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành
phố (trực thuộc Trung ương)?
A. 5

B. 6


C. 7

D. 8

Câu 17: (ID: 301356) Khống sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở Đơng Nam Bộ?
B. Dầu khí.

D. Cát thủy tinh.

C. Bơxit.

T

A. Đất sét.

I.
N

E

Câu 18: (ID: 301358) Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội nào ở Đông Nam Bộ năm 1999 thấp hơn trung bình
T

H

cả nước?

B. Thu nhập bình quân đầu người một tháng.

C. Tỷ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình.


D. Tỷ lệ dân số đơ thị.

IE

U

O

N

A. Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị.

A

IL

Câu 19: (ID: 301359) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Đông Nam Bộ không giáp vùng
T

nào sau đây?



2


Tài Liệu Ơn Thi Group

A. Đồng bằng sơng Cửu Long.


B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 20: (ID: 301360) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng bao
nhiêu trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ?
D. 33%.

IL

IE

U

O

N

T

H

I.
N

E


T

C. 28,7%.

A

B. 65,1%.

T

A. 6,2%.



3


Tài Liệu Ôn Thi Group

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
1.C
11.D
Câu 1 (NB):

2.B
12.D

3.D
13.C


4.A
14.C

5.A
15.A

6.D
16.B

7.D
17.B

8.B
18.A

9.D
19.D

10.D
20.C

Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí dân cư.
Cách giải:
Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh, mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu lao động.
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí dân cư.

Cách giải:
Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp, thủ cơng nghiệp.
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí dân cư.
Cách giải:
Nguồn lao động nước ta cịn hạn chế về thể lực và trình độ chun mơn.
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí dân cư.
Cách giải:
Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế đang thay đổi theo hướng tích cực:
+ Tỉ trọng lao động trong khu vực cơng nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
+ Tỉ trọng lao động trong khu vực nông- lâm- ngư nghiệp giảm.
T

Chọn A.
I.
N

E

Câu 5 (NB):
H

Phương pháp:
N


T

SGK Địa lí 9, phần Địa lí ngành kinh tế.
IE

U

O

Cách giải:
IL

Do sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ và sự hạn chế trong việc phát triển ngành nghề dẫn đến tình trạng
T

A

thiếu việc làm ở nơng thôn nước ta.



4


Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí ngành kinh tế.

Cách giải:
Tài chính, ngân hàng là ngành thuộc nhóm dịch vụ sản xuất.
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí ngành kinh tế.
Cách giải:
- Dịch vụ công cộng bao gồm các lĩnh vực về khoa học công nghệ, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao, quản lí
nhà nước, đồn thể và bảo hiểm bắt buộc.
- Giao thông vận tải và bưu chính viễn thơng thuộc lĩnh vực dịch vụ sản xuất, khơng thuộc nhóm dịch vụ cơng cộng.
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí ngành kinh tế.
Cách giải:
Xác định từ khóa: vai trị về mặt “xã hội. Ngành dịch vụ tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động
góp phần nâng cao đời sống người dân => đây là vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ.
Chọn B.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Cách giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quan sát kí hiệu Quốc lộ 1 -> xác định được quốc lộ chạy từ Lạng
Sơn đến Cà Mau.
Chọn D.
T

Câu 10 (NB):
I.
N


E

Phương pháp:
T

H

Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.
O

N

Cách giải:
IE

U

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, thành phố Hồ Chí Minh được kí hiệu nền màu hồng trên bản đồ,



T

tiêu dùng tính theo đầu người là trên 16 triệu đồng.

A

IL


quan sát bảng chú giải => chỉ ra được TP. Hồ Chí Minh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

5


Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn D.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Cách giải:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, xác định được đồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia ở phía
Bắc, Tây Bắc.
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Cách giải:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu dọc
theo sông Tiền và sông Hậu (kí hiệu nền màu xanh lá).
Chọn D.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí vùng kinh tế.
Cách giải:
Loại khống sản phổ biến ở Đồng bằng sơng Cửu Long là than bùn.
Chọn C.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Cách giải:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, ngành nông – lâm – thủy sản chiếm 42,8% (năm 2007) trong cơ cấu
GDP của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long.
Chọn C.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 29
T

Cách giải:
I.
N

E

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là
T

H

Cần Thơ.
O

N

Chọn A.
IE

U

Câu 16 (NB):

A

IL

Phương pháp:
T

Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.



6


Tài Liệu Ơn Thi Group

Cách giải:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, xác định phạm vi ranh giới Đông Nam Bộ, gồm 6 tỉnh, thành phố:
Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Chọn B.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí vùng kinh tế.
Cách giải:
Khống sản có trữ lượng và gá trị lớn nhất ở Đơng Nam Bộ là dầu khí ở thềm lục địa phía Nam.
Chọn B.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 9, phần Địa lí vùng kinh tế.
Cách giải:

Năm 1999, chỉ tiêu “Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị” của Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước (6,5% < 7,4%).
Chọn A.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Cách giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, Đơng Nam Bộ tiếp giáp với các vùng: Tây Nguyên và Duyên hải
Nam Trung Bộ ở phía Bắc, phía Nam giáp đồng bằng sơng Cửu Long. Đông Nam Bộ không tiếp giáp Bắc
Trung Bộ.
Chọn D.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Cách giải:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, ngành dịch vụ chiếm 28,7% trong cơ cấu GDP của vùng Đông
T

Nam Bộ.

T

A

IL

IE

U

O


N

T

H

I.
N

E

Chọn C.



7



×