Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Hệ thống sổ sách, mẫu biểu, chỉ số báo cáo chương trình dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 26 trang )

HỆ THỐNG
SỔ SÁCH, MẪU BIỂU, CHỈ SỐ BÁO CÁO
CHƢƠNG TRÌNH DỰ PHÒNG LÂY
TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON


SỔ SÁCH, MẪU BIỂU, CHỈ SỐ BÁO CÁO DỰ
PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON
LỒNG GHÉP TRONG HỆ SỨC KHỎE SINH
SẢN


Đặt vấn đề
• Lồng ghép chỉ số báo cáo DPLTMC vào hệ thống
báo cáo CSSKSS đã bước đầu gắn kết DPLTMC
từ mẹ sang con giữa hệ thống PC HIV/AIDS với
hệ thống CSSKSS các tuyến
• Việc cập nhật, bổ sung và lồng ghép chỉ số phù
hợp với xu thế chung trong cơng tác báo cáo
thống kê của ngành y tế.
• Các số liệu liên quan đến sức khỏe phụ nữ có
thai, phụ nữ đẻ là công việc, trách nhiệm thường
quy của hệ thống CSSKSS, nên rất thuận lợi.


Các văn bản liên quan đến sổ sách, báo
cáo PLTMC trong hệ thống CSSKSS
1. Thông tư 27/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của
Bộ Y tế về việc quy định Hệ thống biểu mẫu
thống kê y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế
tuyến tỉnh, huyện và xã


2. Quyết định 5315/QĐ-BYT về việc phê duyệt tài
liệu Hướng dẫn sử dụng thông tin lồng ghép
CSSKSS và DPLT HIV từ mẹ sang con


DANH MỤC SỔ GHI CHÉP BAN ĐẦU
TT 27/2014/TT-BYT & QĐ 5315/QĐ-BYT
Hệ thống sổ sách ghi chép ban đầu về CSSKSS/DPLTM gồm:
1. Sổ Khám bệnh (khám chữa phụ khoa)
A1/YTCS
2. Sổ Tiêm chủng cơ bản cho trẻ em
A2.1/YTCS
3. Sổ Tiêm vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ A2.3/YTCS
4. Sổ Khám thai
A3/YTCS
5. Sổ Đẻ
A4/YTCS
6. Sổ thực hiện biện pháp KHHGĐ
A5.1/YTCS
7. Sổ Phá thai
A5.2/YTCS
8. Sổ Theo dõi tử vong
A6/YTCS
9. Sổ Theo dõi, quản lý bệnh nhân HIV/AIDS A10/YTCS
10. Sổ Theo dõi chương trình LTMC


A3/YTCS: Sổ Khám thai

Phần khám

Số
thai
Uống
Lần có
Tiên mũi
viên
Người
Xét
thai thứ Trọng Chiều
lượn UV
Ghi chú
Chiề
Khun Thiế Protei
sắt/fol Tim Ngơi khám
Huyết
Vịng
XN nghiệ
mấy lượng cao
g đẻ đã
u cao
g
u
n
ic
áp
bụng
HIV m
thai thai
tiêm
mẹ mẹ

TC
chậu máu niệu
khác
13
14
15
16 17 18 19 20 21
22
23 24 25
26
27
28
29
30
Phần khám mẹ


A4/YTCS:

Sổ Đẻ

Tiền sử thai sản
(PARA)
Được Tiêm
Số
Thẻ
Nghề Dân
Trước
Số Số
Số

Tuổi
Địa chỉ
quản UV
Trong
sảy
BHYT
nghiệp tộc
≥4lần/3 và trong
lần lần
con
lý thai đầy đủ 3lần/ 3kỳ
chuyển
thai/
kỳ
mang
đẻ đủ đẻ
hiện
dạ
phá
thai
tháng non

thai
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15 16 17 18
Số lần KT

Tử
vong
thai nhi
Tình
Người đỡ
từ 22 Nơi đẻ
đẻ
Tử
Nam
Nữ trạng con
tuần
vong (gram) (gram)
đến khi
đẻ
21
22
23
24
25
26
27

Tai biến SK

Cách thức
đẻ
Mắc (Tên
tai biến)
19

20

Xét nghiệm HIV

Con sống cân
nặng

Chăm sóc
sau sinh


giờ
đầu

28

Tiêm
vitamin
Khám từ
Ghi chú
K1 cho Khám 7 đến 42
trẻ
tuần đầu ngày sau
đẻ

29

30

31

32


A10/YTCS. Sổ theo dõi, QL bệnh nhân HIV tại cộng đồng


Sổ theo dõi chƣơng trình dự phịng
lây truyền mẹ con
• Mục đích:
- Quản lý và theo dõi tình hình chương trình
dự phịng lây truyền mẹ con tại cơ sở;
- Là nguồn số liệu để tổng hợp báo cáo, tính
tốn chỉ số đánh giá tình hình dự phịng lây
truyền mẹ con.


Tỉnh/thành: ……………………………………………..…………
Tên đơn vị:
……..………………………...……………
…………
STT

Ngày đăng ký
quản lý


1

2

Phác đồ
ARV cho
Ngày
mẹ và thời
sinh
gian bắt
con
đầu dùng
thuốc
7

8

Họ tên PNMT
nhiễm HIV và
con

Địa chỉ,
Số ĐT liên lạc

Ngày làm XN
khẳng định
(tuổi thai nếu có)

Số tế bào

CD4/giai đoạn
LS của PNMT

4

5

6

3
* Tên thai phụ
** Tên con

ARV
cho
trẻ

9

Chuyển tiếp sau sinh
(địa điểm, thời gian đến cơ
sở tiếp nhận)
Mẹ được
chuyển đến

Con được
chuyển đến

10a


10b

Hình
thức
ni
dưỡng
trẻ
11

XN PCR
XN
đánh giá kháng
Ngày dự tình trạng
thể
phịng HIV cho trẻ (trẻ
CTX cho
>18
con
Lần Lần tháng
tuổi)
1
2
12

13a

13b

14


* Địa điểm

*Địa điểm

*

*

*

**Thời gian

**Thời gian

**

**

**

Ghi chú
(bỏ thai,
thai lưu,
con sinh
đôi, con
chết...)
15


Phiếu theo dõi và giới thiệu dịch vụ - Quyết định

4361 về Quy trình chăm sóc và điều trị DPLTMC năm
2007



Biểu mẫu BC Hoạt động SKSS
của Bệnh viện, nhà hộ sinh,
phòng khám: Biểu số 3



Biểu số: 5/BCH

HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC BÀ MẸ
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Số Số lượt khám
Số PN có thai
thai
được XN HIV PN có
thai
Trđ:
Trđ: Số nhiễm
Số
được HIV
Trđ: Vị
Tổng
khẳng được Tổng lượt
thành Tổng số
XN
số

định điều số
niên
nước
HIV
trị
tiểu
(+) ARV
3
4
5
6
7
8
9

Trong đó

Phụ nữ có thai

TT

1
I

II
1
2
3
4


Tên cơ sở

2
TỔNG SỐ
Tuyến huyện

Trạm y tế

Tổn
Số đẻ
g số
Số đẻ
tuổi
PN
được
vị
đẻ
quản
thành
lý thai
niên
10

11

12

Số
được
khám

thai
≥3
lần/3
kỳ
13

Số
được
khám
thai
≥4
lần/3
kỳ
14

Số đẻ Số đẻ
được được
XN XN
viêm giang
gan B mai
15

16


Biểu: 5/BCH

HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC BÀ MẸ (tiếp)
Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Số có kết quả

khẳng định
Số PN
HIV (+)
đẻ HIV
Số XN
Trđ: ở (+)
Số XN
được
trước và
kỳ
khi
Tổng
trong
mang điều trị
chuyển số
mang
thai ARV
dạ
thai
này
Số đẻ được xét
nghiệm HIV

TT

1
I

II
1

2
3
4
5
6

Tên cơ sở

2
TỔNG SỐ
Tuyến huyện

Trạm y tế

3

4

5

6

7

Số
được
tiêm
đủ
mũi
vắc

xin
UV

Số PN
đẻ
được
can
thiệp
FX/
GH

Số
PN
được
mổ
đẻ

8

9

10

Số PN đẻ
PN đẻ/SS
Số được CBYT
được chăm
đỡ
PN
Số đẻ sóc sau sinh

đẻ
Trđ:
tại cơ
con
do
Tr
sở y
thứ 3 Tổng CB
tế Tổng đó:
trở số có kỹ
số tuần
lên
năng
đầu
đỡ
11 12
13
14 15 16


Biểu: 8/BCH

TÌNH HÌNH SỨC KHỎE TRẺ EM

Số trẻ đẻ ra sống

TT Tên cơ sở

1


I

2
TỔNG
SỐ
Tuyến
huyện

II Tuyến xã

Số trẻ
được
Tổng Trđ:
chăm
số Nữ
sóc
EENC

3.1

3.2

4

Số
trẻ
đẻ
non

5.1


Báo cáo 3; 6; 9 và 12 tháng
Số trẻ được
Số trẻ sơ sinh
tiêm viêm
được cân
Số
gan B
Số
trẻ
trẻ
Trong đó được
được
Trđ:

tiêm
Số
mẹ
Vita Tổng được
Tổn Số Số
trong
min số tiêm
g số <25 >40
giờ
K1
<24
00gr 00gr
đầu
giờ
am am


Số trẻ
đẻ
non Số
được trẻ
CS đẻ bị
bằng ngạt
PP
KMC
5.2
6
7

7.1 7.2 8.1

8.2

9.1

9.2

Tử vong thai nhi
và trẻ em
Số
trẻ
đượ TV
Số
c thai Số TV
sàng nhi ≥ TV SS
lọc 22

SS (<2
sơ tuần <7 8
sinh đến ngày ngà
khi đẻ
y)

10

11

12

13

Số trẻ sinh ra từ mẹ
HIV(+) đươc làm XN
PCR lần 1
Số
trẻ
Trên 2-18
≤ 2 tháng
sinh
tháng
ra từ
Trđ:
Trđ:
mẹ
Số
Số
HIV

Tổng
TS dươ
dươn
(+)
số
ng
g
tính
tính

14

15

16

17

18


CHỈ SỐ VỀ LTMC lồng ghép trong hệ
thống CSSKSS
1. Tỷ lệ phụ nữ đẻ được xét nghiệm HIV
2. Tỷ lệ phụ nữ đẻ xét nghiệm HIV(+)
3. Tỷ lệ bà mẹ đẻ nhiễm HIV (+) được điều
trị ARV
4. Tỷ lệ trẻ sinh ra từ bà mẹ có HIV(+) có
kết quả PCR(+)



Các biểu mẫu, chỉ số báo cáo
liên quan đến PLTMC trong
hệ thống phòng chống
HIV/AIDS


Các văn bản liên quan đến sổ sách, báo
cáo trong hệ thống HIV/AIDS
• Thơng tư 03/2015/TT – BYT ngày 16/3/2015 về
Quy định chế độ báo cáo cơng tác phịng, chống
HIV/AIDS
• Thông tư 32/TT-BYT ngày 17/10/2013 về
Hướng dẫn quản lý theo dõi điều trị người
nhiễm HIV và người phơi nhiễm HIV



Bảng 2: Tƣ vấn XN HIV cho
PNMT


Bảng 6: Dự phòng lây truyền HIV
từ mẹ sang con


Hỗ trợ kỹ thuật việc ghi chép các biểu mẫu báo cáo,
sổ sách hồ sơ bệnh án của các PNMT nhiễm HIV
• Kiểm tra theo thứ tự về thời gian cập nhật số liệu, đồng
thời tiến hành đối chiếu sổ sách và báo cáo để xác định độ

chính xác của số liệu.
• Chú ý đến việc ghi chép đó có đầy đủ, rõ ràng, chính xác hay
khơng. Trong q trình xem xét, cán bộ cơ sở phải có mặt.
• Cán bộ HTKT cùng chia sẻ các vấn đề phát hiện với cán bộ cơ
sở và hướng dẫn trực tiếp để họ có thể khắc phục cho các
báo cáo lần sau.
• Đếm số trường hợp được ghi chép trong sổ theo dõi mẹ con
so sánh với số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được báo cáo,
quản lý tại cơ sở


Hỗ trợ….
• Kiểm tra hồ sơ của thai phụ HIV+ có đủ các kết quả XN cần
thiết khơng, thuốc được kê cho sản phụ có được ghi chép
đầy đủ, chính xác khơng? Có lưu Phiếu theo dõi và chuyển
tiếp thai phụ khơng?...
• Tại cơ sở sản khoa cán bộ HTKT cần xác định số trẻ phơi
nhiễm được báo cáo chuyển tiếp đến PKNT Nhi, sau đó đến
PKNT nhi kiểm tra việc chuyển tiếp thành cơng;
• Xem việc thực hiện sổ theo dõi trẻ phơi nhiễm tại cơ sở Nhi
khoa, sự phối hợp trao đổi thông tin giữa sản khoa và Nhi
khoa
• Khi phát hiện ra các thiếu sót, hay cập nhật số liệu khơng
chính xác, cán bộ HTKT cần hướng dẫn lại tỷ mỷ cho cán bộ
cơ sở để điều chỉnh và hồn thiện lại thơng tin


×