Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất X có màu trắng, dạng sợi, khơng mùi vị, khơng tan trong nước, là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
Câu 2: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Glixerol.
Câu 4: Cho 2 gam một ankin X phản ứng tối đa với 100 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X
là
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C4H6.
Câu 5: Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là:
A. 57.
B. 15.
C. 16.
D. 110.
Câu 6: Công thức phân tử của etylamin là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. C2H5-NH-CH3.
Câu 7: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(vinyl clorua).
B. poli(etylen-terephtalat).
C. poliacrilonitrin.
D. polietilen.
Câu 8: Cho 9,2 gam ancol etylic phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 9: Xà phịng hóa hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung
dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng
A. 27,30.
B. 23,70.
C. 22,50.
D. 18,20.
Câu 10: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Trong dãy đồng đẳng của metan, ankan nào có hàm lượng hiđro lớn nhất?
A. C6H14.
B. CH4.
C. C10H22.
D. C3H8.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Xenlulozơ.
B. Polibutadien.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
+
Câu 14: Nồng độ mol/l của ion Na trong dung dịch Na3PO4 0,2M là
A. 0,5M.
B. 0,2M.
C. 0,6M.
D. 0,4M.
Câu 15: Cho P tác dụng với Ca thu được sản phẩm là
A. Ca2P3.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaP.
D. Ca3P2.
Câu 16: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Metylamin.
Câu 18: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO (dư) ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 1,44 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 19: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nitron.
D. tơ visco.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 16,2.
C. 10,8.
D. 32,4.
Câu 23: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. Na2HPO4.
D. NaOH.
Câu 24: Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,32.
B. 16,65.
C. 11,10.
D. 12,88.
Câu 25: Công thức phân tử của axit fomic là
A. C2H4O2.
B. CH4O.
C. CH2O2.
D. C2H6O2.
Câu 26: Glucozơ và fructozơ khơng có phản ứng nào sau đây?
A. Hòa tan Cu(OH)2.
B. Khử bởi H2.
C. Tráng gương.
D. Thủy phân.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho nước vào ống nghiệm chứa benzen sau đó lắc đều.
(b) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun
cách thủy 5-6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(c) Cho vào ống nghiệm 2 ml metyl axetat, sau đó thêm vào dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
(e) Cho 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa nước cất.
Số thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp sau khi hồn thành thí nghiệm là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Cho các phương trình hóa học sau:
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
Câu 29: X là trieste của một ancol no, mạch hở và 3 axit cacboxylic mạch hở đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết rằng b - c = 5a và c = 0,5 mol). Mặt khác a mol X
phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Để đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam X cần V lít khí O2
(đktc). Giá trị của V gần nhất với
A. 28,6 lit.
B. 20,0 lít.
C. 38,0 lít.
D. 21,5 lít.
Câu 30: Lên men m gam tinh bột với hiệu suất tồn bộ q trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 10 gam kết tủa.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu được 15 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 48,0.
C. 43,2.
D. 16,2.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
(2) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(3) Đường fructozơ ngọt hơn đường glucozơ.
(4) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự động tụ protein.
(5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, nặng hơn nước.
(6) Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol.
(b) Dung dịch của glucozơ hay saccarozơ đều có thể hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng khơng khói.
(d) Trong amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong mơi trường kiềm.
(f) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Chia hỗn hợp gồm ba amin no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn phần một bằng khơng khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80%), thu
được hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ T vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
27,58 gam kết tủa, đồng thời có 1,12 mol khí thốt ra.
- Phần 2: Cho phần hai tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm HCl 0,8M và HNO3 0,8M, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 11,28 gam.
B. 5,31 gam.
C. 7,30 gam.
D. 9,29 gam.
Câu 34: Cho các mệnh đề sau:
(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các liên kết amit (-CO-NH-) dễ bị thuỷ phân.
(2) Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng khơng gian.
(3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với stiren có xúc tác được cao su buna-S.
(4) Dãy chất: propilen; stiren; vinyl clorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.
Số mệnh đề sai là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 35: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng thu được khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam.
B. 12,5 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam.
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 60.
B. 30.
C. 84.
D. 42.
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6
gam, thu được m gam kết tủa và thốt ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 84.
B. 82.
C. 86.
D. 80.
Câu 38: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm amin X (CmH2m+3N), amino axit Y
(CnH2n+1O2N) và este của Y với ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 0,3975 mol
O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 18,47 gam. Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và phần rắn
có khối lượng m gam. Giá trị của m là
A. 7,42.
B. 6,46.
C. 6,10.
D. 6,78.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm axetilen, vinylaxetilen, este hai chức mạch hở X và este ba chức mạch hở Y (X,
Y khơng có phản ứng tráng bạc). Biết 4,79 gam E tác dụng tối đa với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Đốt
cháy hoản toàn 0,15 mol E cần vừa đủ 0,535 mol khí O2 thu được 0,48 mol CO2. Cho 1,916 gam E tác
dụng được với tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,087.
B. 0,095.
C. 0,045.
D. 0,075.
Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glicol. Đốt
cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12
gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng
bao nhiêu?
A. 11,80.
B. 14,22.
C. 12,96.
D. 12,91.
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1A
2B
3A
4B
5A
6B
7B
8D
9A
10D
11B
12D
13A
14C
15D
16B
17A
18D
19B
20D
21A
22D
23C
24A
25C
26D
27C
28B
29C
30C
31D
32B
33C
34A
35B
36C
37B
38D
39C
40C
Câu 4:
Hướng dẫn giải:
Có: n Br2 0,1mol n X 0, 05mol M X 40 . Vậy CTPT của X là C3H4
Câu 8:
Hướng dẫn giải:
Có: n C2 H5OH 0, 2mol n H2 0,1mol V 2, 24 lít
Câu 9:
Hướng dẫn giải:
Có: neste = 0,3mol n HCOOC2 H5 n CH3COOCH3 0,15mol n HCOOK n CH3COOK 0,15mol m 27,3gam
Câu 18:
Hướng dẫn giải:
Có: n Fe2O3 0, 03mol n Fe 0, 06mol m Fe 3,36gam
Câu 22:
Hướng dẫn giải:
Có: nglucozo = 0,15mol nAg = 0,3mol m = 32,4gam
Câu 28:
Hướng dẫn giải:
Từ phản ứng (2) suy ra T là HCHO. Vậy CTCT của X là HCOOCH2OOC - CH3. Khi đó Y là
CH3COONa và Z là HCOONa. Vậy đáp án B đúng
Câu 29:
Hướng dẫn giải:
Có: b - c = 5a nên X có k = 6. Mà trong X có 3 gốc COO khống phản ứng với Br2 nên n X : n Br2 1: 3
BTKL
n O2 0,85mol
Lại có: n Br2 0,15mol a 0, 05mol b 0, 75mol m X 14,8gam
Ta thấy 14,8gam X cần 0,85mol O2 thì với 29,6gam X cần 1,7mol O2 V = 38,08 lít
Câu 30:
Hướng dẫn giải:
Xét phần 1 thấy n CaCO3 n CO2 0,1mol
3
Xét phần 2 thấy n CaCO3 0,15mol n HCO 0, 05mol .
3
H 75%
ntinh bột = 4/15mol m =
Vậy X chứa Na ; CO : 0, 2mol; HCO : 0, 2mol n CO2 0, 4mol
43,2gam
Câu 33:
Hướng dẫn giải:
Có: n BaCO3 0,14mol n CO2 . Quy đổi mỗi phần thành CH3NH2: a(mol) và CH2: b(mol) thì ta có hệ:
+
2
3
3
a b 0,14
a 0, 08
2, 25a 1,5b n O2 n N2 4(2, 25a 1,5b) 0,5a 1,12 b 0, 06
Đặt n HCl n HNO3 c(mol) n N(a min) 2c 0, 08mol c 0, 04mol m 7,3gam
Câu 35:
Hướng dẫn giải:
X có CTCT là C2H5NH3NO3 hoặc (CH3)2NH2NO3. Vậy Y chứa NaNO3: 0,1mol và NaOH dư: 0,1mol
m = 12,5gam
Câu 36:
Hướng dẫn giải:
Có: nxenlulozo trinitrat = 0,4kmol n HNO3 1, 2kmol m HNO3 84kg
Câu 37:
Hướng dẫn giải:
Trong X đặt số mol của FeCl2; Cu; Fe(NO3)2 lần lượt là a(mol); b(mol) và c(mol)
Khi cho 0,58mol AgNO3 vào dung dịch Y thì có khí NO thốt ra nên trong Y có H+ dư và NO3 hết
Khi đó tổng nNO = 2c + 0,02 = n H / 4 0,1mol c 0, 04mol Phần Ag+ phản ứng với Fe2+ = 0,58 (2a + 0,4)
BTe
ne = a + 2b + c = 0,1. 3 + 0,58 - (2a + 0,4)
Lại có: mX = 127a + 64b + 180c = 23,76 a = 0,08 và b = 0,1 nAgCl = 2a + 0,4 = 0,56mol và nAg =
0,02mol
m = 82,52gam
Câu 38:
Hướng dẫn giải:
Quy đổi E thành CH3NH2: x(mol); NH2CH2COOH: y(mol) và CH2: z(mol) thì ta có hệ:
x y 0,15
x 0, 09
y 0, 06
2, 25x 2, 25y 1,5z n O2 0,3975
44(x 2y z) 18(2,5x 2,5y z) 18, 47 z 0, 04
Do z < x nên X là CH3NH2: 0,09mol ancol là CH3OH
Có: m CH3 NH2 m CH3OH 4, 07gam n CH3OH 0, 04mol
Vậy E gồm CH3NH2: 0,09mol; NH2CH2COOH: 0,02mol và NH2CH2COOCH3: 0,04mol
n NH2CH2COOK 0, 06mol m 6, 78gam
Câu 39:
Hướng dẫn giải:
Trong 0,15mol E chứa a(mol) O và khi đốt cháy tạo b(mol) nước nên ta có hệ:
BTNT O
a 0,535.2 0, 48.2 b
a 0, 2
m E 9,58gam
a
0, 05.2
b 0,31
(0, 48.44 18b 0,535.32) 4, 79
Ta thấy 0,15mol E phản ứng với z(mol) H2 nên F chứa este hai chức: x(mol); este no ba chức: y(mol) và
ankan: 0,15 - x - y (mol)
Đốt
F
tạo
ra
n H2O z 0,31 n CO2 n H2O 0, 48 (z 0,31) x 2y (0,15 x y) z 0,32 (2x 3y)
Lại có: nO = 4x + 6y = 0,2 z = 0,22 n Br2 0, 22mol
Vậy với 1,916gam E thì phản ứng tối đa với 0,044mol Br2
Câu 40:
Hướng dẫn giải:
Có:
n CO2 0,37mol; n H2O 0,34mol n CO2 n H2O n este 0, 03mol n C2H4 (OH)2 0, 03mol n O(E) 0, 26mol
BTNT C
x 31/13
2naxit + 4neste = 0,26 naxit = 0,07mol n Cx H2 x1O2 0,13mol
Vậy chất rắn gồm C x H 2x 1O 2 : 0,13mol; Na+: 0,1mol; K+: 0,05mol và OH-: 0,02mol m = 12,96gam