Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

99 đê thi thử thpt quốc gia 2020 môn hóa tyhh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 80 trang )

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 1


PHẦN 1: ĐỀ 1 – 9
Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lòng truy cập group và fanpage của Tơi u Hóa Học:
 Fanpage Tơi u Hóa Học: /> Group Tài liệu Tơi u Hóa Học: /> Admin Tơi u Hóa Học: />Ngồi ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH

! Vui lòng ghi nguồn và giữa nguyên tài liệu khi chia sẻ. Tôn trọng công sức người

khác là tơn trọng chính mình!

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 2


Mục lục:
PHẦN 1: ĐỀ BÀI ............................................................................................................ 4
Đề số 1:

KSCL Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định .......................................... 5

Đề số 2:

KSCL Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An ............................................... 8

Đề số 3:

KSCL Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (lần 1) ..................................... 13


Đề số 4:

KSCL Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ (lần 1) ..................................... 17

Đề số 5:

KSCL Chuyên Bắc Ninh – Bắc Ninh (lần 2 ........................................... 21

Đề số 6:

Thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng .................... 26

Đề số 7:

Thi thử THPT QG Chuyên Trần Phú – Hải Phòng ................................ 30

Đề số 8:

KSCL Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang (lần 1) ...................................... 35

Đề số 9:

KSCL Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang (lần 2) ...................................... 40

PHẦN 2: GIẢI CHI TIẾT .......................................................................................... 45

Để nhận FULL cả 3 phần, các bạn vui lịng truy cập group và fanpage của Tơi u Hóa Học:
 Fanpage Tơi u Hóa Học: /> Group Tài liệu Tơi u Hóa Học: /> Admin Tơi u Hóa Học: />Ngoài ra, các tài liệu của TYHH sẽ liên tục cập nhật tại các kênh trên. Các bạn có thể theo dõi và tải về
để luyện thi mỗi ngay nhé. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ TYHH


→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 3


PHẦN 1: ĐỀ BÀI

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 4


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1. Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. xanh lam.
Câu 2. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3.
B. nước brom.
C. quỳ tím.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 3. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 5. Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Đimetylamin.
B. Tripanmitin.
C. Alanin.
D. Glucozơ.
Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 7. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu.
B. kết tủa vàng.
C. kết tủa trắng.
D. kết tủa xanh.
Câu 8. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được

A. ClH3N-CH2-COO-C2H5.
B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3.
D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5.
Câu 9. Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là
A. đimetyl ete.
B. etyl axetat.
C. đimetyl axetat.
D. metyl axetat.

Câu 10. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. xà phòng và etanol.
C. glucozơ và glixerol.
D. glucozơ và etanol.
Câu 11. Este X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào
sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH.
B. CH3-COOH và CH2=CH-OH.
C. CH3-COOH và CH3CH2OH.
D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 12. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
A. amin.
B. cacboxyl.
C. hiđroxyl.
D. cacbonyl.
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5ONa.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 14. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-CH2-NH2.
D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.

D. saccarozơ.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 5


Câu 16. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A. etanol.
B. axit gluconic.
C. glixerol.
D. sobitol.
Câu 17. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin.
B. Saccarozơ.
C. Triolein.
D. Metylamin.
Câu 18. Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
Câu 19. Cơng thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 20. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Triolein.
C. Etyl axetat.

D. Glucozơ.
Câu 21. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn
tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 15,0.
C. 30,0.
D. 45,0.
Câu 22. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Metyl butirat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl propionat.
Câu 23. Amin X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C7H9N. Khi cho X tác dụng với nước brom,
thu được kết tủa trắng. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 1,10 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 3,67 tấn.
Câu 25. Cho các phát biểu nào sau:
(a) Triolein phản ứng được với nước brom.
(b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật.
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,7.
C. 4,5.
D. 1,8.
Câu 27. Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28. Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 17,79.
B. 19,75.
C. 23,67.
D. 24,15.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 46,2.
C. 45,2.
D. 44,8.
Câu 30. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.

Giá trị của m là
A. 23,0.
B. 21,2.
C. 18,2.
D. 19,4.
Câu 31. Cho sơ đồ sau:


o

H ,t
Y
(a) X + H2O 

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 6


enzim
(b) Y 
 C2H5OH + CO2
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat.
B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.
D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 32. Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 0,54 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là
A. 0,050.

B. 0,075.
C. 0,125.
D. 0,025.
Câu 33. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm
A. 1 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 1 anđehit.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 34. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng), thu được m gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 52,27%.
B. 50,00%.
C. 60,23%.
D. 68,18%.
Câu 35. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
X, Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng

Y
Nước brom
Kết tủa trắng
Z
Qùy tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 37. Chất X mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o

t
 Y + Z + H2 O
(a) X + 2NaOH 
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T

enzim
(c) Z + O2 
 CH3COOH + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-.
B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
D. Chất Z có nhiệt độ sơi cao hơn chất T.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được CO2
và a mol H2O. Hiđro hóa hồn tồn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân

hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và
m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 26,5.
C. 21,9.
D. 20,1.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp
Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá
trị của m là
A. 45,8.
B. 52,7.
C. 47,3.
D. 50,0.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 7


Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản
ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được (m + 21,9) gam muối khan. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thu được (m + 22) gam muối. Giá trị của m là
A. 59,4.
B. 73,8.
C. 74,1.
D. 88,8.
---------- HẾT ----------

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr

= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 2. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Cơng thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C5H10O5.
D. C12H22O11.
Câu 3. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 5. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. ancol metylic.
B. saccarozơ.
C. axit propionic.
D. anđehit axetic.
Câu 6. Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn
bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1% vào ống nghiệm, lắc
nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. saccarozơ.

B. glucozơ.
C. metanol.
D. fructozơ.
Câu 7. Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl butirat là
A. C2H5COOC4H9.
B. C3H7COOC2H5.
C. C4H9COOC2H5.
D. C2H5COOC3H7.
Câu 8. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút
có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống
nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh.
D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 8


Câu 9. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. C2H5NH2.
B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. HCOOH.
Câu 12. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng.
B. bọt khí.
C. dung dịch màu tím.
D. kết tủa màu xanh.
Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Etan.
D. Etilen.
Câu 14. Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KOH.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0

t
 2X1 + X2
(a) X + 2NaOH 
(b) X1 + HCl  X3 + NaCl
0


t
 X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
D. X2 là axetanđehi.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
. (a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val-Ala có 8 ngun tử cacbon
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
(g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 17. Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 18. Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y
(chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung

dịch. Giá trị của a là
A. 0,225.
B. 0,025.
C. 0,250.
D. 0,175.
Câu 19. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của axit glutamic có
trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 14,70 gam.
B. 14,60 gam.
C. 7,30 gam.
D. 7,35 gam.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 9


(3) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(5) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu
thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số

cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.
D. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic.

C. Metyl acrylat không làm mất màu dung dịch brom.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 26. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, glyxin, Ala-Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong
dung dịch là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng
vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol
NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri
stearat. Giá trị của a là
A. 89,2.
B. 89,0.
C. 86,3.
D. 86,2.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 10%, thu được
một ancol và 16 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (MX < MY). Công thức của Y là
A. CHC-COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 5,4.
C. 10,8.
D. 2,7.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />

TYHH | Page 10


Câu 30. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Y
Dung dịch Br2
Tạo kết tủa trắng
Z
Cu(OH)2
Tạo hợp chất màu tím
T
X, Y, Z, T lần lượt là
A. natri stearat, fructozơ, anilin, glixerol.
B. lysin, glucozơ, phenol, Gly-Ala.
C. anilin, etyl fomat, anilin, lòng trắng trứng.
D. lysin, glucozơ, anilin, Gly-Val-Ala.
Câu 31. Hỗn hợp M gồm một anđehit đơn chức và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol M, thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol M tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 22,56 gam kết tủa. Phần trăm số mol
của anđehit trong M là
A. 60,00%.
B. 40,00%.

C. 71,74%.
D. 28,26%.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các α–amino axit có cùng
cơng thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,96.
B. 12,98.
C. 14,33.
D. 12,89.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y cịn lại 13,5 gam chất rắn
khan. Công thức của hai axit cacboxylic trong X là
A. HCOOH và C2H3COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH.
C. CH3COOH và HOOCCOOH.
D. HCOOH và HOOCCOOH.
Câu 34. Hợp chất X (MX < 100) là este của amino axit và ancol. Cho 22,25 gam X tác dụng hết với lượng
dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,75.
B. 24,25.
C. 19,60.
D. 19,40.
Câu 35. Hỗn hợp M gồm muối X (CH6N2O3) và đipeptit Y (C6H12N2O3, tạo bởi một -amino axit). Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z (làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và muối T (dùng làm
phân đạm). Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T là NaNO3.
B. Chất Y là H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. Chất Q là CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. Chất Z là CH3NH2.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1 và X2 đồng đẳng kế tiếp (M X  M X ) . Cho 9,9 gam X tác
1

2

dụng hết với 6,9 gam kim loại Na, thu được khí H2 và 16,6 gam hỗn hợp rắn Y. Công thức phân tử của X1

A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C3H7OH.
Câu 37. Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol CO2.
Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được metylamin duy
nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 42,5.
B. 32,6.
C. 37,4.
D. 35,3.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1 : 1. Tổng
số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z, T bằng 10. Thủy phân hoàn toàn 12,12 gam M, thu được 0,07 mol
X1; 0,06 mol X2 và 0,03 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 42,9 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 11


A. 17,63.

B. 18,17.
C. 17,53.
D. 18,64.
Câu 39. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần
dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên phản ứng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Mặt
khác, cho 44,72 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH, thu được glixerol và dung
dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47,47.
B. 25,01.
C. 23,73.
D. 48,75.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm 6 trieste X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ).
Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 59,04 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho tồn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 21,36 gam và có 8,064 lít khí H2 (đktc) thốt ra.
Số ngun tử hiđro có trong Q là
A. 22.
B. 16.
C. 20.
D. 18.
---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 12


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.

Câu 1. Glixerol có cơng thức là
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. CH3OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 3. Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng?
A. anđehit axetic.
B. metanal.
C. axetanđehit.
D. etanal.
Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO.
B. CH4.
C. N2.
D. CO2.
Câu 5. Gốc C6H5CH2- (vịng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là
A. benzyl.
B. phenyl.
C. vinyl.
D. anlyl.
Câu 6. X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền
với nhiệt. Khí X rất độc. Cơng thức của khí X là
A. O2.
B. CO.
C. CH4.

D. N2.
Câu 7. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được một chất khí khơng màu hóa nâu trong
khơng khí, khí đó là
A. NH3.
B. N2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 8. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan.
B. etan.
C. n-butan.
D. metan.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C2H4O2?
A. HOCH2CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 10. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% - 5%.
B. 5% - 9%.
C. 9% -12%.
D. 12% -15%.
Câu 12. Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H6.
B. C2H2.

C. C2H4.
D. C6H6.
+
2Câu 13. Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
B. K2S + HCl  H2S + KCl.
A. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
C. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.
D. FeS + HCl  FeCl2 + H2S.
Câu 14. Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. axit axetic.
B. axit acrylic.
C. axit oxalic.
D. etylen glicol.
Câu 15. Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng với
ancol etylic là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 13


A. 7,2 gam.
B. 3,6 gam.
C. 8,8 gam.
D. 17,6 gam.

Câu 17. Khi cho hỗn hợp các ancol tác dụng với m gam Na (vừa đủ), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 6,9.
D. 2,3.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Chỉ có hợp chất ion mới có thể phân li thành ion khi tan trong nước.
(2) Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
(3) Dưới tác dụng của nhiệt, tất cả muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
(4) Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.
(5) Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 19. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có
nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. Nước phun vào bình và khơng có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
Câu 20. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.

Câu 21. Hiđrat hóa propen thu được ancol X là sản phẩm chính. Tên của X là
A. propen-2-ol.
B. propen-1-ol.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và
Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của E là
A. CH3COOCH2OH.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3.
D. HOCH2CH2COOH.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng
cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 14,5.
B. 13,5.
C. 29.
D. 11,5.
Câu 24. Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung
dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của x là
A. 3,5.
B. 3.
C. 4.
D. 2,5.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3,
thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 8,96 lít.
B. 11,2 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.

Câu 26. Crackinh 5,8 gam butan, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần
butan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tỉ khối của X so với khí hiđro là

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 14


A. 16,1.
B. 29,0.
C. 23,2.
D. 18,1.
Câu 27. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cơ cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 59,7.
B. 34,1.
C. 42,9.
D. 47,3.
Câu 28. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước.
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị
oxi hóa)
A. 13,8 gam
B. 27,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 23,52 gam.
Câu 29. Hai hiđrocacbon X và Y đều có cơng thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon khơng nhánh. X làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung
dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có cơng thức phân tử C6H12. X tác

dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Hex-1,4-điin và toluen.
B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin.
D. Hex-1,5-điin và benzen.
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml
dung dịch HNO3 15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thốt ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí khơng màu, khơng hóa nâu thốt ra khỏi dung dịch.
(4) Bơng tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thốt ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bơng tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 4,78.
C. 5,80.
D. 7,84.
Câu 32. Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối khơng vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được
với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 15


A. Na2CO3.
B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 34. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hồ thu
được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam.
B. 1,22 gam.
C. 2,44 gam.
D. 1,58 gam.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết
40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 140oC với H2SO4 đặc,
sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giả sử các ancol
tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36.
C. 5,6.
D. 4,48.

Câu 36. Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm 0,40 mol axetilen; 0,30 mol metylaxetilen; 0,80 mol
H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,0.
Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn tồn, thu được m gam hỗn hợp kết
tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thốt ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong CCl4.
Giá trị của m là
A. 72,75.
B. 82,05.
C. 77,40.
D. 86,70.
Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khơng
no, đều có một liên kết đơi ở gốc hiđrocacbon. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH
2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng
dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic
không no trong m gam X là
A. 12,06 gam.
B. 9,96 gam.
C. 18,96 gam.
D. 15,36 gam.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3
và 0,16 mol H2SO4 lỗng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hịa và 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 20,1.
B. 19,5.
C. 19,6.
D. 18,2.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm ancol, anđehit và axit đều mạch hở. Cho NaOH dư vào m gam X, thấy có 0,2 mol
NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Cho m gam X vào dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 57,2 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol,
trong X không chứa HCHO và HCOOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43.
B. 41.
C. 42.
D. 40.
Câu 40. Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu
được dung dịch X chứa 84 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol). Nếu
lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của lớn nhất của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 12,544.
D. 17,92.
---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 16


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. đường phèn.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.

C. NaCl.
D. CH3COOCH3.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2.
C. H2N–[CH2]6–NH2.
D. C6H5–NH–CH3.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. (CH3COO)3C3H5
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6: Phân tử aminoaxit nào sau đây có 6 nguyên tử C?
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng quát là
A. CnH2nO (n  2).
D. CnH2nO2 (n  2).
B. CnH2n + 2O2 (n  2). C. CnH2n – 2O2 (n  2).
Câu 8: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 9: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là
A. axit cacboxylic và ancol.
B. muối và ancol.
C. muối và anđehit.
D. muối và xeton.
Câu 10: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà.
B. cation.
C. anion.
D. ion lưỡng cực.
Câu 11: Tên gốc – chức của amin CH3NHC2H5 là
A. đietylamin.
B. metyletylamin.
C. propylamin.
D. etylmetylamin.
Câu 12: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là
A. tripanmitin.
B. triolein.
C. tristearic.
D. tristearin.
Câu 13: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Số chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.

D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 15: Este nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch kiềm thu được hai muối?
A. metyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 16: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vịng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng
không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 17


A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ?
A. NaOH.
B. Dung dịch Br2.
C. AgNO3/NH3.
D. Q tím.
Câu 18: Phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit oleic, axit panmitic và axit stearic trong dung
dịch H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo có chứa gốc axit khơng no?
A. 12.

B. 6.
C. 14.
D. 8.
Câu 20: Các hiện tượng nào sau đây mô tả khơng chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch anilin thấy có kết tủa Ag.
C. Nhỏ vài giọt nước brơm vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin, dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
(2) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.
(3) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(4) Ở trạng thái rắn, glyxin chỉ tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–.
(5) Aminoaxit có tính lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần
lượt là
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa.
B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH.
D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 23: Lên men etylic m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hồn tồn vào nuớc vôi
trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120.
B. 225.
C. 112,5.

D. 180.
Câu 24: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là
A. xác định sự có mặt của O.
B. xác định sự có mặt của C và H.
C. xác định sự có mặt của H.
D. xác định sự có mặt của C.
Câu 25: Thuỷ phân hồn tồn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ)
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của
b là
A. 54,84.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 53,16.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 18


Câu 27: Có các chất sau: NH3 (1), CH3NH2 (2) và C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ là
A. (2) < (1) < (3).
B. (2) < (3) < (1).

C. (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1).
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8: 9. Công
thức phân tử của amin là
A. C4H11N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 29: Có các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–
CH2–COOH, C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch có
pH < 7 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Cho 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím

Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
T
Các dung dịch X, Y, Z và T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, anilin và glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ và anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột và anilin.
D. anilin, tinh bột, glucozơ và axit glutamic.
Câu 32: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào
ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sơi (65oC–70oC).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phịng.

(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Bốn amin X, Y, Z và T cùng bậc, là các đồng phân cấu tạo của nhau, trong phân tử đều có vịng
benzen. Cho Y, Z, T tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường, số sản phẩm chính là dẫn xuất thế
mono brom của Y, Z, T lần lượt là hai, ba và một. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 0,7
mol CO2, 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z và T:

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 19


(1) Cơng thức phân tử của X là C8H11N.
(2) Tính bazơ của X mạnh hơn của Z.
(3) X tác dụng với brom ở điều kiện thường cho ba sản phẩm thế mono brom.
(4) X, Y, Z và T là các amin bậc một.
(5) Y có thể phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn
hơp khí Y (gồm ba hiđrocacbon), có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong

dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,1.
D. 0,25.
Câu 36: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 37: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thu được 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
Câu 38: X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic không no, phân tử có hai liên kết pi, có
đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E gồm X, Y và Z, thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể
phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 gam hỗn hợp
các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%.
B. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24

C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
D. Số mol của Y trong E là 0,06 mol.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ gồm các ancol và 18,78
gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ ancol thu được vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc
khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120.
B. 240.
C. 190.
D. 100.
Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit
no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68.
B. 20,60.
C. 12,36.
D. 13,20.
---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 20


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.

Câu 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính
chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
o
Nhiệt độ sơi ( C)
64,7
–19,0
100,8
–33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
7,00
7,00
3,47
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là NH3.
B. X là HCHO
C. Z là HCOOH.
D. T là CH3OH.
Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. nâu.
D. xanh.
Câu 3: X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được
số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số cơng thức cấu tạo

của X có thể là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Ala và Ala–Ala–Ala.
(d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch
Kim loại X
Kim loại Y
HNO3 đặc, nguội
Không tác dụng
Tác dụng

HCl
Tác dụng
Tác dụng
X, Y lần lượt là
A. Fe, Mg.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Al.
D. Fe, Cr.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) .
(h) Nung Ag2S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) .

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 21


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X

phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Nhận định nào về X sau đây không đúng?
A. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
C. X là đồng đẳng của glyxin.
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Câu 9: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X và 5,6
lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là
A. 2,5M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 0,5M.
Câu 12: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong
dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
D. K2HPO4 và K3PO4.
Câu 13: Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch khơng màu có khối lượng giảm so

với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là
A. Mg.
B. Be.
C. K.
D. Ca.
Câu 14: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilopectin.
Câu 15: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma
túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân.
Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần
hồn, hơ hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải ln nói khơng
với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
B. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
C. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 17: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. axetyl etylat.
B. metyl axetat.
C. axyl etylat.
D. etyl axetat.
Câu 18: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hóa học là

A. Fe + dung dịch HCl.
B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 19: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 22


Câu 20: Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but–1–in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư
vào X, thu được dung dịch chứa chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan
trong nước. Chất Z là
A. NaOH.
B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 22: Cho hình vẽ sau:
Hợp chất hữu cơ và CuO (bột)


Bông và CuSO4 khan

Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt
A. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
B. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi lọc kết tủa, nung nóng.
C. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
Câu 24: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có khơng q ba
liên kết π, , số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phịng hóa hồn tồn 7,98 gam E bằng KOH vừa
đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51
mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với?
A. 282.
B. 281.
C. 253.
D. 250.
Câu 25: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cr.
B. Fe.
C. W.
D. Cu.
Câu 26: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là

A. 6,4.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 19,2.
Câu 27: Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. polietilen.
B. amilopectin.
C. cao su lưu hóa.
D. poli (vinylclorua).
Câu 28: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CrO3.
B. Cr(OH)2.
C. Al2(SO4)3.
D. NaHCO3.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính ngun tử lớn hơn so với ngun tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 23


Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp

nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư),
thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước.
(b) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc.
(c) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic.
(d) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa
với dung dịch CaCl2.
(e) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etyl axetat.
(f) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan–2–ol.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam
hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư
đun nóng, phản ứng hồn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất
của a là
A. 32.

B. 34.
C. 36.
D. 31.
Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit Y và một pentapeptit Z bằng dung dịch NaOH
vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Đốt cháy toàn bộ lượng muối
sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp hơi T đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và
có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thốt ra khỏi bình. Biết thủy phân Y hay Z đều thu được cả Gly và Ala.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có giá trị 53,06%.
(2) Tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 2 : 3.
(3) Giá trị của m là 41,4 gam.
(4) Tổng số nguyên tử C trong Y và Z là 22.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
to

(1) + 2NaOH  X1 + 2X2
CaO, t o

H SO ,140o C

2
4
 X3 + H2O
(2) 2X2 


H SO ,170o C

2
4
 X4 + H2O
 H2 + 2Na2CO3
(3) X1 + 2NaOH 
(4) X2 
X là este có cơng thức phân tử là C6H10O4. Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. X4 có 4 ngun tử H trong phân tử.
B. Trong X có một nhóm –CH2–.
C. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
D. Trong X1 có một nhóm –CH2–.
Câu 36: Điện phân 150ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t phút, cường độ dịng điện khơng
đổi 2,68A (hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6
gam Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (là
sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của t là
A. 18.
B. 48.
C. 30.
D. 60.

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 24


Câu 37: Cho 52,54 gam hỗn hợp chất rắn X dạng bột gồm Zn, FeCl2, Fe(NO3)2; Fe3O4 và Cu (trong đó %
về khối lượng của Fe là 19,1854%) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được dung dịch Y có chứa các muối có khối lượng là 86,79 gam; hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol

N2O và 0,05 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thốt ra 0,03 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 212,74 gam kết tủa. Thành phần % về số mol của Zn
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%.
B. 48%.
C. 45%.
D. 43%.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 ( đktc). Mặt khác, đun
nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một
hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Cho các phát biểu
sau:
(1) Ancol A phải là C2H5OH
(2) Có 2 cơng thức cấu tạo của D thỏa mãn.
(3) Giá trị % về khối lượng của B là 29,03%
(4) Giá trị của m là 7,24 gam
Số phát biểu hoàn toàn đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 39: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag.
Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là
A. 31,25%.
B. 50,00%.
C. 62,50%.
D. 40,00%.

Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,
sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0.
B. 12,5.
C. 10,0.
D. 14,5.

---------- HẾT ----------

→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | />
TYHH | Page 25


×