Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 1 (Nghề: Lắp đặt-vận hành-bảo dưỡng bơm, quạt, máy nén khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 107 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: GIA CƠNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1
NGHỀ: LẮP ĐẶT-VẬN HÀNH-BẢO DƯỠNG BƠM, QUẠT, MÁY NÉN
KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 189/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 2/107


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “Gia cơng cắt gọt kim loại 1” được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng
dạy và học tập chính thức cho sinh viên học nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí hệ
đào tạo CĐ của Trường Cao Đẳng Dầu Khí.
Mơ đun “Gia cơng cắt gọt kim loại 1” là mô đun chuyên môn nghề trong danh
mục các môn học/môđun đào tạo bắt buộc thuộc chương trình đào tạo hệ trung cấp


nghề, nghề sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí và là mơ đun thứ 11 trong chương trình
đào tạo.
Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của môn học này, sinh viện cần được trang
bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các mơn học
cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và cơng nghệ kim loại,
cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai.
Nội dung giáo trình gồm 02 phần
Phần 1: Gia Cơng Tiện
Phần 2: Gia Cơng Phay.
Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của
cùng môn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao
đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài
liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận
được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu
nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu
tham khảo.
Giáo trình được biên soạn lần đầu nên không tránh khỏi những thiếu sót hoặc
những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo
nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng
như quý độc giả để xây dựng giáo trình hồn thiện hơn. Mọi ý kiến góp ý xin vui lòng
gửi về - Trường Cao Đẳng Dầu Khí – số 676 đường Cách mạng tháng tám, phường
Long Toàn, TP. Bà rịa, điện thoại: +84643838157, số máy lẻ 422 hoặc gửi email về hộp
thư : thodvpvmtc@.edu.vn
Xin chân thành cảm ơn !
Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 25 tháng 03 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên ThS. Đỗ Văn Thọ
2. ThS. Trần Kim Khánh
3. ThS. Lê Anh Dũng


Trang 3/107


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................3
MỤC LỤC ......................................................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................6
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ...............................................................................................9
BÀI MỞ ĐẦU...............................................................................................................17
PHẦN I: GIA CƠNG TIỆN ........................................................................................21
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ TIỆN KIM LOẠI ...............................................21
1.1. Tổng quan về tiện kim loại .....................................................................................22
1.2. Các loại máy tiện ....................................................................................................22
BÀI 2: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG ........................25
2.1. Cấu tạo máy tiện vạn năng .....................................................................................26
2.2. Vận hành máy tiện vạn năng ..................................................................................33
2.3. Bảo dưởng máy tiện van năng ................................................................................35
BÀI 3: DAO TIỆN - MÀI DAO TIỆN .......................................................................38
3.1. Cấu tạo của dao tiện ...............................................................................................39
3.2. Yêu cầu của vật liệu làm phần cắt gọt ....................................................................40
3.3. Các thơng số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh .............................................41
3.4. Sự thay đổi thơng số hình học của dao tiện khi gá dao ..........................................43
3.5. Ảnh hưởng của các thơng số hình học của dao tiện đến q trình cắt ...................44
3.6. Mài dao tiện ............................................................................................................45
3.7. Vệ sinh công nghiệp ...............................................................................................46
BÀI 4: TIỆN MẶT ĐẦU VÀ KHOAN LỖ TÂM .....................................................48
4.1. Các yếu tố chế độ cắt khi tiện .................................................................................49
4.2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện mặt đầu, khoan tâm .......................................................52
4.3. Quy trình tiện mặt đầu và khoan tâm .....................................................................53
4.4. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục..............................................55

4.5. Tiện mặt đầu và khoan tâm ....................................................................................55
BÀI 5: TIỆN TRỤ TRƠN ...........................................................................................58
5.1. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt trụ ....................................................................59
5.2. Quy trình tiện trụ trơn .............................................................................................59
5.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................61
5.4. Tiện trụ trơn ............................................................................................................61
BÀI 6: TIỆN CƠN NGỒI ........................................................................................64
6.1. Các thơng số cơ bản của mặt cơn ngồi .................................................................65
Trang 4/107


6.2. u cầu kỹ thuật khi tiện cơn ngồi .......................................................................66
6.3. Quy trình tiện cơn ngồi .........................................................................................67
6.4. tiện cơn ngồi bằng cách xoay xiên bàn trượt dọc phụ ..........................................69
BÀI 7: TIỆN CƠN TRONG .......................................................................................71
7.1. Các thơng số cơ bản của mặt côn TRONG ............................................................72
7.2. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện côn TRONG ..................................................................73
7.3. Quy trình tiện cơn TRONG ....................................................................................73
7.4. tiện cơn TRONG bằng cách xoay bàn trượt dọc phụ .............................................75
PHẦN 2: GIA CÔNG PHAY......................................................................................77
BÀI 8: KIỂM TRA VÀ VẬN HÀNH MÁY PHAY ..................................................77
8.1. Cấu tạo máy phay vạn năng....................................................................................78
8.2. Kiểm tra hệ thống các cơ cấu trên máy phay .........................................................80
8.3. Quy trình vận hành máy phay ................................................................................81
8.4. Vận hành máy phay ................................................................................................82
BÀI 9: CÁC LOẠI DAO PHAY VÀ CÁCH GÁ LẮP DAO PHAY .......................83
9.1. Các loại dao phay ...................................................................................................84
9.2. Nhận dạng, gá lắp và điều chỉnh dao ......................................................................87
9.3. Các biện pháp an toàn khi sử dụng dao ..................................................................89
BÀI 10: PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG, VNG GĨC ................................90

10.1. Chế độ cắt khi phay ..............................................................................................91
10.2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng ..................................................................93
10.3. Quy trình phay mặt phẳng song song, vng góc ................................................93
10.4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ...........................................94
10.5. Phay mặt phẳng ....................................................................................................95
BÀI 11: PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .............................................................100
11.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay mặt phẳng nghiêng ..................................................101
11.2. Quy trình phay mặt phẳng nghiêng ....................................................................101
11.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng .........................................102
11.4. Phay mặt phẳng nghiêng ....................................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................107

Trang 5/107


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Máy tiện vạn năng ..........................................................................................22
Hình 1.2 Máy tiện cụt ....................................................................................................23
Hình 1.3 Máy tiện đứng.................................................................................................23
Hình 1.4 Máy tiện chép hình .........................................................................................23
Hình 1.5 Máy tiện CNC.................................................................................................24
Hình 2.1 Máy tiện vạn năng ..........................................................................................26
Hình 2.2 Máy tiện cụt ....................................................................................................27
Hình 2.3 Máy tiện đứng.................................................................................................27
Hình 2.4 Máy tiện chép hình .........................................................................................28
Hình 2.5 Cấu tạo máy tiện vạn năng .............................................................................28
Hình 2.6 Cấu tạo hộp tốc độ trục chính .........................................................................29
Hình 2.7 Băng máy tiện .................................................................................................29
Hình 2.8 Bàn xe dao ......................................................................................................29
Hình 2.9 Bàn trượt dọc ..................................................................................................30

Hình 2.10 Bàn trượt trên................................................................................................30
Hình 2.11 Ổ gá dao ........................................................................................................31
Hình 2.12 Đai ốc hai nữa ...............................................................................................31
Hình 2.13 Ụ động ..........................................................................................................31
Hình 2.14 Mâm cặp 3 chấu tự định tâm ........................................................................32
Hình 2.15 Mâm cặp 4 chấu khơng tự định tâm .............................................................32
Hình 2.16 Bánh răng thay thế ........................................................................................32
Hình 2.17 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33
Hình 2.18 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33
Hình 2.19 Hộp bước tiến dao ........................................................................................33
Hình 2.20 Cần khởi động máy.......................................................................................34
Hình 2.21 Tay quay du xích ..........................................................................................34
Hình 2.22 Cài đặt tốc độ bước tiến dao .........................................................................34
Hình 2.23 Cài cơ cấu chạy dao tự động ........................................................................34
Hình 2.24 Bảo dưỡng băng máy ....................................................................................36
Hình 2.25 Kiểm tra băng máy .......................................................................................36
Hình 2.26 Bảo dưỡng tay quay du xích .........................................................................36
Hình 2.27 Bảo dưỡng bánh răng thay thế ......................................................................36
Hình 2.28 Kiểm tra mức dầu bơi trơn ...........................................................................37
Hình 4.1 Dao tiện mảnh hợp kim kẹp vít ......................................................................39
Hình 4.2 Dao tiện mảnh hợp kim hàn ...........................................................................39
Hình 4.3 Cấu tạo dao tiện ..............................................................................................40
Hình 4.4 Thơng số hình học của dao tiện ......................................................................41
Hình 4.5 Sự thay đổi góc  khi gá dao ..........................................................................43
Hình 4.6 Sự thay đổi các góc khi tiện ngồi với dao khơng ngang tâm ........................43
Hình 4.7 Sự thay đổi các góc khi tiện lỗ với dao khơng ngang tâm .............................43
Hình 4.8 Gá dao tiện ngang tâm ....................................................................................44
Hình 4.9 Gá dao tiện ngang tâm ....................................................................................44
Hình 4.10 Mài dao tiện ..................................................................................................45
Hình 4.11 Kiểm tra góc dao khi mài .............................................................................46

Hình 4.12 Quét dọn phoi và tra dầu bôi trơn .................................................................46
Trang 6/107


Hình 4.13 Kiểm tra mức dầu trên máy ..........................................................................46
Hình 4.14 Vệ sinh nhà xưởng ........................................................................................46
Hình 5.1 Nhám bề mặt...................................................................................................52
Hình 5.2 Các kiểu tiện mặt đầu ....................................................................................53
Hình 5.3 Các dạng sai hỏng khi khoan tâm ...................................................................55
Hình 5.4 Tiện mặt đầu ..................................................................................................55
Hình 5.5 Các loại mũi khoan tâm ..................................................................................56
Hình 5.6 Bầu cặp và chi cơn ......................................................................................56
Hình 5.7 Gá lắp mũi khoan............................................................................................56
Hình 5.8 Khoan lỗ tâm ..................................................................................................57
Hình 6.1 Chi tiết bị cơn .................................................................................................61
Hình 6.2 Chi tiết dạng tang trống ..................................................................................61
Hình 6.3 Chi tiết có hình dạng n ngựa .......................................................................61
Hình 6.4 Chi tiết gia cơng bị cong .................................................................................61
Hình 6.5 Tiện trụ dài bằng kẹp mâm cặp và chống tâm ................................................62
Hình 6.6 Tiện trụ dài bằng tốc kẹp và chống tâm .........................................................62
Hình 6.7 Đo kiểm tra kích thước đường kính ..............................................................62
Hình 6.8 Đo kiểm tra kích thước dài .............................................................................63
Hình 12.1 Các thơng số cơ bản của mặt cơn .................................................................65
Hình 12.2 Bản vẽ chi tiết ...............................................................................................66
Hình 12.3 Gia công mặt côn bằng cách xoay ổ dao trên ...............................................70
Hình 13.1 Mặt cơn trong ...............................................................................................73
Hình 13.2 Phương pháp tiện cơn trong.........................................................................75
Hình 13.3 Phương pháp kiểm tra cơn trong .................................................................76
Hình 2.1 Cấu tạo máy phay trục đứng ..........................................................................79
Hình 2.2 Cấu tạo máy phay vạn năng trục ngang ........................................................80

Hình 3.1 Dao phay trụ răng thẳng .................................................................................84
Hình 3.2 Dao phay trụ răng xoắn ..................................................................................84
Hình 3.3 Dao phay tổ hợp .............................................................................................85
Hình 3.4 Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt ..............................................................85
Hình 3.5 Dao phay mặt đầu ...........................................................................................85
Hình 3.6 Dao phay ngón ................................................................................................86
Hình 3.7 Dao phay đĩa ...................................................................................................86
Hình 3.8 Dao phay Modul .............................................................................................87
Hình 3.9 Dao phay Modul .............................................................................................87
Hình 3.10 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................87
Hình 3.11 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................88
Hình 3.12 Lắp trục dao lên máy phay ngang ................................................................88
Hình 3.13 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................88
Hình 3.14 Lắp trục dao lên máy phay đứng ..................................................................89
Hình 4.1 Phay mặt phẳng ngang....................................................................................91
Hình 4.2 Phay thuận và phay nghịch .............................................................................93
Hình 4.3 Yêu cầu kỹ thuật về độ song song ..................................................................93
Hình 4.4 Phương pháp phay thuận ................................................................................95
Hình 4.5 Phương pháp phay nghịch ..............................................................................96
Hình 4.6 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục ngang ...................................................97
Hình 4.7 Phay mặt phẳng bằng máy phay trục đứng ....................................................97
Hình 4.8 Gá đặt phơi trên Êtơ ........................................................................................98
Trang 7/107


Hình 4.9 Kiểm tra bằng đồng hồ so ...............................................................................99
Hình 5.1 Mặt phẳng nghiêng được vạch dấu...............................................................102
Hình 5.2 Gá nghiêng phơi bằng góc chêm ..................................................................103
Hình 5.3 Gá theo thước góc, dưỡng góc .....................................................................103
Hình 5.4 Gá bằng êtơ xoay vạn năng ..........................................................................103

Hình 5.5 Phay trên êtơ xoay vạn năng .........................................................................104
Hình 5.6 Đồ gá xoay vạn năng ....................................................................................104
Hình 5.7 Dùng dao phay góc .......................................................................................104
Hình 5.8 Kết cấu đầu máy phay đứng .........................................................................104
Hình 5.9 Phay mặt phẳng nghiêng bằng mặt trụ của dao ............................................105
Hình 5.10 Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay mặt đầu ......................................105

Trang 8/107


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
1. Tên mơn học: GIA CƠNG CẮT GỌT KIM LOẠI 1
2. Mã mơ đun: CK19MĐ01
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Gia cơng cắt gọt kim loại là mơ đun kỹ năng nghề của chương trình
đào tạo trung cấp nghề Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức cơ bản về gia công cắt gọt
trên máy tiện, máy phay để từ đó có thể ứng dụng vào cơng việc chế tạo và sửa
chữa các chi tiết máy.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
Mơ đun này trang bị những kĩ năng vận hành, sử dụng các dụng cụ, trang
thiết bị máy gia công cắt gọt kim loại để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy
4. Mục tiêu của mơ đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được khái niệm về cơng nghệ gia cơng kim loại
A2. Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay
A3. Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn
A4. Thiết kế được quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết
A5. Trình bày được ngun tắc định vị và kẹp chặt.
A6. Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại

A7. So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia cơng
A8. Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng
4.2. Về kỹ năng:
B1. Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia cơng.
B2.Vạch được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả cao.
B3.Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn
B4. Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
B5. Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
C2. Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề
nghiệp
C3. Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
Trang 9/107


C4. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo
trong học tập
5. Nội dung của mơ đun.
5.1. Chương Trình Khung
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/
Kiểm
thực tập/
tra

thí nghiệm/
thuyết
bài tập/

LT TH
thảo luận

Số
tín
chỉ

Tổng
số

21

435

157

255

15

8

MHCB19MH02 Giáo dục chính trị

4

75

41


29

5

0

MHCB19MH08 Pháp luật
MHCB19MH06 Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phịng và An
MHCB19MH04
ninh
MHCB19MH10 Tin học
TA19MH02
Tiếng anh
Các mơn học, mô đun
II
chuyên môn ngành, nghề
II.1
Môn học, mô đun cơ sở
ATMT19MH01 An tồn vệ sinh lao động
CK19MH05
Dung sai
CK19MH04
Vật liệu cơ khí
CK19MH01
Vẽ kỹ thuật 1
CK19MH03
Cơ kỹ thuật
CK19MH02
Vẽ kỹ thuật 2

CG19MH01
Autocad
CNH19MH10 Nhiệt kỹ thuật
Môn học, mô đun chuyên
II.2
môn ngành, nghề
CG19MĐ01
Gia công nguội cơ bản
CG19MH02
Nguyên lý - Chi tiết máy
CK19MH09
Kỹ thuật sửa chữa cơ khí
BQMN19MĐ01 Cân bằng động
CK19MĐ01
Gia cơng cắt gọt kim loại 1
CK19MĐ05
Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 1
BQMN19MĐ02 Sửa chữa - Bảo dưỡng Quạt
CK19MĐ06
Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 2
CK19MĐ02
Gia công cắt gọt kim loại 2

2
2

30
60

18

5

10
51

2
0

0
4

4

75

36

35

2

2

3
6

75
120

15

42

58
72

0
6

2
0

68

1725

421

1236

29

39

20
2
3
3
2
2
2

3
3

360
30
45
45
45
45
45
60
45

213
23
42
42
14
14
14
28
36

127
5
0
0
29
29
29

29
6

16
2
3
3
1
1
1
2
3

4
0
0
0
1
1
1
1
0

52

1455

255

1148


16

36

3
2
4
4
4
3
5
3
3

75
45
60
90
120
90
135
75
75

14
14
56
28
6

5
14
14
14

58
29
0
58
110
82
116
58
58

1
1
4
2
0
0
1
1
1

2
1
0
2
4

3
4
2
2

Mã MH/MĐ
/HP

I

Tên môn học, mô đun

Các môn học chung/đại
cương

Trang 10/107


Mã MH/MĐ
/HP

Tên môn học, mô đun

Sửa chữa - Bảo dưỡng máy
nén khí
Sửa chữa - Bảo dưỡng động
CK19MĐ08
cơ đốt trong
HCB19MĐ01 Hàn cơ bản
BQMN19MĐ03 Thực tập sản xuất

BQMN19MĐ04 Khóa luận tốt nghiệp
Tổng cộng
CK19MĐ07

Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/
Kiểm
thực tập/
tra

thí nghiệm/
thuyết
bài tập/
LT TH
thảo luận

Số
tín
chỉ

Tổng
số

3

90

5


82

0

3

4

120

6

110

0

4

3
4
3
89

75
180
135
2160

14
14

4
578

58
162
128
1491

1
1
0
44

2
3
3
47

5.2. Chương Trình chi tiết mơ đun
Thời gian ư(giờ)
Số TT

Nội dung tổng quát

Phần 1: Gia công tiện

1

Bài mở đầu
1. Giới thiệu chương trình Mơ

đun GCCGKI-1
2. Mục tiêu Mơ đun
3. Nội quy xưởng thục tập

Tổng
số

Thực
hành, thí

nghiệm,
thuyết
thảo luận,
bài tập

Kiểm tra

LT

80

20

57

1

1

0


0

3

2

1

0

TH

3

4. An toàn lao động

2

Bài 1: Tổng quan về nghề
GCCGKL
1. Tổng quan về gia công kim
loại
2. Các loại máy dùng để gia
công kim loại.
2.1 Máy tiện
2.2 Máy phay
2.3 Các loại máy khác

Trang 11/107



Thời gian ư(giờ)
Số TT

3

4

5

6

Nội dung tổng quát

Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng
máy tiện
1. Cấu tạo máy tiện
2. Vận hành máy không tải
3. Bảo dưỡng máy tiện
Bài 3: Mài dao tiện
1. Cấu tạo dao tiện
2. Yêu cầu vật liệu làm dao
3. Mài dao tiện
Bài 4: Tiện mặt đầu và khoan lỗ
tâm
1. Phương pháp gá kẹp khi tiện
mặt đầu
2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện
mặt đầu và khoan lỗ tâm

3. Quy trình tiện mặt đầu và
khoan lỗ tâm
4. Các sai hỏng khi tiện
Bài 5: Tiện trụ trơn
1.Phương pháp gá kẹp khi tiện
trụ trơn.
2. Yêu cầu kỹ thuật của tiện trụ
trơn
3. Quy trình tiện trụ trơn

Tổng
số

Thực
hành, thí

nghiệm,
thuyết
thảo luận,
bài tập

Kiểm tra

LT

TH

8

3


5

8

2

6

0

20

4

15

0

1

20

4

15

0

1


Bài 6: Tiện côn
1.Phương pháp gá kẹp khi tiện
côn
2.Các phương pháp tiện côn
3.Yêu cầu ký thuật khi tiện côn

20

4

15

0

1

Phần 2: Gia công phay

40

08

31

0

1

Bài 7: Kiểm tra, vận hành máy

phay

4

2

2

4. Các sai hỏng khi tiện

7

8

Trang 12/107


Thời gian ư(giờ)
Số TT

Nội dung tổng quát

Tổng
số

Thực
hành, thí

nghiệm,
thuyết

thảo luận,
bài tập

Kiểm tra

LT

TH

1. Cấu tạo máy phay
2. Kiểm tra các cơ cấu, hệ
thống trên máy phay.
3. Quy trình vận hành máy phay
4. Vận hành máy phay.

9

Bài 8: Dao phay
1. Cấu tạo dao phay
2. Cách chọn dao và gá lắp dao
vào máy phay

12

2

10

12


2

10

12

2

09

120

28

88

3. An toàn khi sử dụng dao
phay

10

11

Bài 9: Phay mặt phẳng
1. Phương pháp gá kẹp khi
phay mặt phẳng
2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay
mặt phẳng
3. Quy trình phay mặt phẳng
4. Các sai hỏng

Bài 10: Phay mặt phẳng
nghiêng
1. Phương pháp gá kẹp khi
phay mặt phẳng nghiêng
2. Yêu cầu kỹ thuật khi phay
mặt phẳng nghiêng
3. Quy trình phay mặt phẳng
nghiêng

1

4. Các sai hỏng
Cộng

2

2

6. Điều kiện thực hiện mơ đun:
6.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, mơ hình học tập,
Trang 13/107


6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án
gia công, sản xuất tại xí nghiệp.
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức

- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơ đun như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư
số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như
sau:
Điểm đánh giá

Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương
pháp đánh

giá

Thường
xuyên

Định kỳ

Phương
pháp tổ chức

Viết/
Thuyết
trình/Câu hỏi

Viết/

Hình thức
kiểm tra

Tự luận/
Trắc nghiệm/

Chuẩn đầu ra
đánh giá

Số
cột

Thời
điểm

kiểm tra

A1, A2, A3,
B1, B2, B3,

Báo cáo/trả
lời câu hỏi

C1, C2

Tự luận/

A4, B4, C3

1

Sau 15
giờ.

1

Sau 45
giờ
Trang 14/107


Kết thúc mơn
học

Thuyết

trình/Trắc
nghiệm

Trắc nghiệm/
Báo cáo/Thực
hành

Viết/thuyết
trình/Trắc
nghiệm

A1, A2, A3, A4,
Tự luận và
A5,
trắc
B1, B2, B3, B4,
nghiệm/Thực
B5,
hành
C1, C2, C3,

1

Sau 75
giờ

7.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm trịn đến một chữ số thập phân.
- Điểm mơ đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học

nhân với trọng số tương ứng. Điểm mơ đun theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ
số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết
bị chế biến dầu khí.
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mơ đun
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu
vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận.
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm
tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày
nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được
cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài
liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số
tiết lý thuyết phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề
thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1
hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện
tốt nhất tồn bộ chủ đề thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
Trang 15/107



- Tham dự thi kết thúc mô đun.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1].
[2].
[3].
[4].
[5].
[6].

Nguyên lý cắt - Trần Sỹ Túy - Nguyễn Dung - ĐHBKHN.
Vật liệu cơ khí - Trần Mão, Phạm Đình Sùng - NXBGD 1998.
Vật liệu phi kim loại - Hoàng Trọng Bá - NXBGD2007.
Vật liệu & công nghệ kim loại - Hoàng Tùng - NXBGD 09-2005.
Chế độ cắt khi gia cơng kim loại - ĐHBKHN 1974.
Giáo trình ngun lý cắt - ĐHBKHN 1974.

Trang 16/107


BÀI MỞ ĐẦU
❖ GIỚI THIỆU BÀI MỞ ĐẦU
Bài mở đầu Là giới thiệu tổng quan về nghề gia công cắt gọt từ đó người học có
được kiến thức, nền tảng và dễ dàng tìm hiểu nội dung bài học ở bài sau.
❖ MỤC TIÊU BÀI
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về công nghệ gia công kim loại
- Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay
- Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn

- Thiết kế được quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết
- Trình bày được ngun tắc định vị và kẹp chặt.
- Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại
- So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia cơng
- Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng
➢ Về kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia
cơng.
- Vạch được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả cao.
- Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an
toàn
- Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
- Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức
nghề nghiệp
- Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI MỞ ĐẦU
-

-

Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài mở đầu (cá nhân hoặc nhóm).
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài mở đầu) trước buổi học;
hồn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá

nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI MỞ ĐẦU
Trang 17/107


-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác
Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
Các điều kiện khác: Không có

❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI MỞ ĐẦU




Nội dung:
Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Khơng có bài kiểm.

NỘI DUNG BÀI MỞ ĐẦU
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
Gia công cắt gọt kim loại là mô đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo trung
cấp nghề Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí. Mơ đun này trang bị những kiến thức cơ
bản về gia công cắt gọt trên máy tiện, máy phay để từ đó có thể ứng dụng vào công việc
chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy.
II. Mục tiêu mô đun:
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm về cơng nghệ gia cơng kim loại
- Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay
- Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn
- Thiết kế được quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết
- Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt.
- Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại
- So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia công
- Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng
2. Kỹ năng
- Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia cơng.
- Vạch được quy trình gia công hợp lý và hiệu quả cao.
- Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn
- Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
- Gia cơng được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Trang 18/107


-

Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức

nghề nghiệp
Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập

III. NỘI QUY XƯỞNG THỰC TẬP
Điều 1: Học viên phải học nội quy, quy định an toàn tại xưởng thực hành và ký
cam kết vào sổ tay an tồn.
Điều 2: Học viên phải có trang bị bảo hộ lao động đầy đủ, có mặt trước giờ
thực hành đúng giờ quy định.
Điều 3: Các vật dụng cá nhân phải để đúng nơi quy định. Cấm tuyệt đối không
được mang chất cháy nổ, độc hại, vũ khí vào xưởng thực hành.
Điều 4: Cấm hút thuốc lá, mang thức ăn và đồ uống vào xưởng thực hành. Cấm
sử dụng các loại chất kích thích, rượu bia, chất gây nghiện.
Điều 5: Khơng được tự ý tháo gỡ thiết bị, máy móc, không được mang tài sản
đưa ra khỏi xưởng thực hành khi chưa được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn.
Điều 6: Chấp hành nghiêm chỉnh hướng dẫn sử dụng máy móc, thiết bị và dụng
cụ tại xưởng thực hành.
Điều 7: Trong quá trình học thực hành nếu sảy ra sự cố máy móc, thiết bị hoặc
tai nạn thì phải báo ngay cho giáo viên hướng dẫn.
Điều 8: Trước khi kết thúc buổi học thực hành, tắt các thiết bị điện đúng quy
trình. Phải dọn dẹp, sắp xếp, kiểm tra dụng cụ, vệ sinh máy móc thiết bị bàn giao cho
giáo viên hướng dẫn.
Điều 9: Tất cả các học viên phải nghiêm chỉnh chấp hành nội quy xuongr thực
hành . nếu vi phạm sẽ bị sử lý theo quy chế nhà trường.
IV. AN TỒN LAO ĐỘNG
❖ TĨM TẮT BÀI MỞ ĐÀU
Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu:
1: Vị trí tính chất mơ đun
2: Mục tiêu mơ đun

3: Nội quy xưởng thực tập
4: An toàn lao động và vệ sinh cơng nghiệp
❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1
Câu hỏi 1. Trình bày vị trí, tính chất mơ đun gia cơng nguội cơ bản?
Câu hỏi 2. Trình bày nội quy xưởng thực tập, hãy nêu một số các tai nạn thường sảy ra
trong quá trình thực tập?
Trang 19/107


Trang 20/107


PHẦN I: GIA CÔNG TIỆN
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ NGHỀ TIỆN KIM LOẠI
❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 Là giới thiệu tổng quan về nghề gia công cắt gọt từ đó người học có được
kiến thức, nền tảng và dễ dàng tìm hiểu nội dung bài học ở bài sau.
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
-

Trình bày được khả năng cơng nghệ của phương pháp gia cơng kim loại
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt kim loại
Trình bày được các quy định về an tồn lao động trong gia cơng cơ khí
So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia cơng
Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng

➢ Về kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia

cơng.
- Lập được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả cao.
- Sắp xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp áp dụng đúng các biện pháp an toàn
- Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
- Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức
nghề nghiệp
- Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực
sáng tạo trong học tập
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
-

-

Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hồn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc
nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
Trang 21/107


Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác

Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có
❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
- Nội dung:
✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
- Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
-

✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Khơng có bài kiểm.
NỘI DUNG BÀI 1

1.1. TỔNG QUAN VỀ TIỆN KIM LOẠI
Máy tiện được dùng để gia công chi tiết hình trụ trịn xoay, chi tiết gia cơng được
giữ bằng bộ phận kẹp chặt lắp trên trục chính của máy, thực hiện chuyển động quay tròn
kết hợp với chuyển động tịnh tiến của dụng cụ cắt để tạo ra chi tiết hình trụ bên ngồi
hay bên trong chi tiết. Trên máy tiện có thể thực hiện được các cơng việc tiện trụ, tiện
côn, tiện mặt đầu, tiện ren, khoan, ta rơ, cắt ren ...

1.2. CÁC LOẠI MÁY TIỆN

Hình 1.1 Máy tiện vạn năng


Trang 22/107


Hình 1.2 Máy tiện cụt

Hình 1.3 Máy tiện đứng

Hình 1.4 Máy tiện chép hình

Trang 23/107


Hình 1.5 Máy tiện CNC
❖ TĨM TẮT BÀI MỞ ĐÀU
Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu:
1. Tổng quan về gia công kim loại.
2. Các loại máy dùng để gia cơng kim loại.
❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1
Câu hỏi 1. Trình bày vị trí, tính chất mơ đun gia cơng nguội cơ bản?
Câu hỏi 2. Trình bày nội quy xưởng thực tập, hãy nêu một số các tai nạn thường sảy ra
trong quá trình thực tập?

Trang 24/107


BÀI 2: VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG
❖ GIỚI THIỆU BÀI 2
Bài 2 Giới thiệu máy tiện vạn năng, hướng dẫn vận hành, sử dụng máy tiện từ đó
người học có được kiến thức, nền tảng và dễ sử dụng máy tiện vào công việc chế toạ các
chi tiết máy.

❖ MỤC TIÊU BÀI 2
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Kiểm tra được tình trạng của máy tiện trước khi vận hành
- Vận hành được máy tiện đúng quy trình
- So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia cơng
- Phân tích các dạng sai hỏng, ngun nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng
➢ Về kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia
công.
- Lập được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả cao.
- Sắp xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp áp dụng đúng các biện pháp an toàn
- Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
- Gia cơng được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức
nghề nghiệp
- Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực
sáng tạo trong học tập
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 2
-

-

Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài 2 (cá nhân hoặc nhóm).
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 2) trước buổi học; hoàn

thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 2 theo cá nhân hoặc
nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.

❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 2
-

Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác
Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
Trang 25/107


×