Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma Trận Câu Hỏi Đề Kiểm Tra Môn Toán Giữa Học Kì Ii Lớp 5:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.42 KB, 4 trang )

Ma trận câu hỏi đề KTĐKI – GHKI, mơn Tốn Lớp 5A:
TT

Chủ đề

- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí

1 của chữ số trong số thập phân.
2

- So sánh số thập phân đổi đơn vị đo
diện tích.

3

- Giải bài tốn bằng cách “Tìm tỉ số”
hoặc “Rút về đơn vị”.
Tổng

Số câu
câu số
số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 4



Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2
1,
2
2

2
2

TL

1
3

1
5

1

3

2

1,
5

2


3,
5

Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm

Mức 3

1
2

1
1,
5

1
4
1

1
1

1

1
6
2,
5
1
2,
5

1
7
1
1
1

1

2
3

2
3,
5
5
7


PHỊNG GD&ĐT HỒ THÀNH

TRƯỜNG TH ĐỒN THỊ ĐIỂM


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA HỌC KÌ I

MƠN TỐN – LỚP 5A
Năm học 2018 - 2019
Thời gian 40 phút

A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Viết các số sau: (1 điểm)
a) Năm đơn vị và chín phần mười:
b) Hai mươi bốn đơn vị và mười lăm phần trăm:
Câu 2: Đọc số: (1 điểm)
a) Số 18,5 đọc là:
b) Số 217,908 đọc là:
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Chữ số 3 trong số 42,326 thuộc hàng:
A. trăm
B. phần mười
C. chục
D. phần trăm
b) Số bé nhất trong các số: 2,141; 2,411; 2,441; 2,041 là:
A. 2,141
B. 2,411
C. 2,441
D. 2,041
c) Số 2

68
viết dưới dạng số thập phân là:
100


A. 2,68
B. 26,8
C. 268
D. 0,268
2
2
2
d) Đổi ra cm :
7 dm 12 cm = …… cm2
A. 712 cm2
B. 71,2 cm2
C. 7,12 cm2
D. 0,712 cm2
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 3,2 km2 = 320 ha
b) 5 m2 19 dm2 = 519 dm2
B. Tự luận:
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
a) 45 524 – 3 625
b) 16 956 + 11 123
c) 208 x 72
d) 5985 : 63
Câu 6: Giải tốn có văn: (2,5 điểm)
Một lớp học có 27 học sinh, trong đó số em nữ bằng
học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam ?
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

2
số em nam. Hỏi lớp
7



45 x36
5 x6

KTĐK-GHKI
Hướng dẫn chấm Toán khối 5

A. Trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0, 5 điểm.
a) Năm đơn vị và chín phần mười: 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị và mười lăm phần trăm: 24,15
Câu 2: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0, 5 điểm.
a) Số 18,5 đọc là: Mười tám phẩy năm
b) Số 217,908 đọc là: Hai trăm mười bảy phẩy chín trăm lẻ tám.
Câu 3: (2 điểm) Đúng mỗi ý được 0, 5 điểm.
a) B. phần mười
b) D. 2,041
c) A. 2,68
d) C. 7,12 cm2
Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0, 5 điểm.
a) 3,2 km2 = 320 ha
Đ
b) 5 m2 19 dm2 = 5,19 dm2
S
B. Tự luận:
Câu 5: (1,5 điểm)
a) 45 524 – 3 625 = 41 899
(0,25 điểm)
b) 16 956 + 11 123 = 28 079 (0,25 điểm)

c) 208 x 72 = 14976
(0,5 điểm)
d) 5985 : 63 = 95
(0,5 điểm)
Câu 6: (2,5 điểm)
Tóm tắt (0, 5 điểm)
? em
Nữ:
27 em
Nam:
? em
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 7 = 9 (phần) (0, 5 điểm)
Số em nữ là:
(27 : 9 ) x 2 = 6 ( em) (0, 5 điểm)
Số em nam là:
27 – 6 = 21 (em) (0, 5 điểm)
Đáp số: (0, 5 điểm)
Nữ: 6 em
Nam: 21 em (Đáp số sai, thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm)
Câu 7: (1 điểm)


45 x36 5 x9 x6 x6

54
5 x6
5 x6




×