Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trắc nghiệm tiếng anh trình độ a có đáp án số 38 vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.86 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ƠN THI TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A1 A2
CHUN ĐỀ NGỮ PHÁP CÓ ĐÁP ÁN
Choose the word or phrase that best completes the sentence.
1. - Would you like some sugar?
- Yes, please, just ________.
A. a little
B. little
C. a few
D. few
2. She can never keep still while her photograph is ________.
A. being taken
B. taking
C. being taken
D. took
3. He ________ in London at this very moment.
A. will study
B. studies
C. is studying


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. has been studying
4. The student's was so untidy it was like a ________.
A. pigtye
B. cowshed
C. chicken-coop
D. monkey-house
5. He directed that no one ________ eat before sunset.


A. must
B. should
C. would
D. could
6. I thought you said she was going away this summer, ________?
A. didn't I
B. didn't you
C. wasn't she
D. wasn't it
7. Thursday is the ________ day of the week.
A. five


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. fivth
C. fiveth
D. fifth
8. - What does Julia do? - She's ________ nurse in a big hospital.
A. one
B. C. a
D. an
9. He has a ________ experience of marketing in Europe.
A. grand
B. wide
C. large
D. great
10. There ________ no rain here since last month.
A. is
B. has been

C. was
D. zero


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

11. It's late. I want to go ________ home now.
A. B. at
C. to
D. for
12. - Jane said that you had read the book three times. - Yes, I found it very ________ .
A. amusingly
B. amuse
C. amusing
D. amused
13. Michael is the ________ member of the team.
A. younger
B. more young
C. youngest
D. most young
14. Do you know ________?
A. their address
B. there address


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. theirs address
D. the address from them
15. Smith went abroad last year. ________ abroad before.

A. He had never been
B. He had been never
C. He never went
D. He went never
Đáp án:
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

A

A

C

A

B

B

D

C

B

B

A

C

C


A

A

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×