TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA NGÂN HÀNG
MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƢƠNG 9
HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN
Giảng viên: Th.S Dƣơng Kha
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 5
Phan Thị Thảo Trinh NH8
Lê Thị Ngọc Phƣợng NH8
Lê Nguyễn Ngọc Loan KT1
Phan Thị Khánh Ly NH7
Năm 2012
2
A - CÂU HỎI
Bài 1. Thảo luận xem quá trình hoạch định ngân sách vốn đƣợc những
ngƣời sau đây sử dụng nhƣ thế nào:
a.
b. Các chuyên
c.
a.
ác
côn
b. Các chuyên viên nghiên cu và phát trin bing phát trin c
mi, nghiên cu vic s dng khoa ht mi phc v cho vic phát
trin các d án, các công trình thông qua quá trình honh ngân sách vn
cho nghiên cu và phát trin và t
c. Da trên dòng chi tiêu vn cho chic qung cáo trong honh ngân
sách nhng chuyên viên qung cáo có th ra nh
, thc hing cáo và kt
qu ca vic thc hin này.
3
Bài 2. Một dự án đầu tƣ loại trừ lẫn nhau là gì? Một dự án độc lập? Một dự
án phụ thuộc? Cho một thí dụ về mỗi loại dự án.
- D án loi tr ln nhau là nhng d án không th ting thi, hay nói
ng d án có cùng mc thc hin khác nhau.
Nêu hai d án là loi tr ln nhau thì khi quynh thc hin d án này s s
làm trit tiêu hoàn toàn dòng tin ca d án kia. (2 d án s c thi hành
cùng nhau, ch thc hin mt mà thôi).
- D c lp nhau là nhng d án có th ting thi hay nói cách khác
d c lp nhau là các d án không cùng mc tiêu hoc quynh la chn
d án này không nn vic la chn nhng d án còn li. Các d án
c lp ln nhau thì vic chp nhn hoc t chi mt d án không làm ng
n quynh chp nhn hay t chi mt d án khác (dòng tin ca d án này
không n dòng tin d án khác).
-
án kia.
4
Bài 3. Cƣỡng chế vốn tác động nhƣ thế nào đến khả năng tối đa hóa tài sản
cổ đông của doanh nghiệp?
tro
Bài 4. Các loại đầu tƣ vốn chủ yếu là gì? Loại dự án có ảnh hƣởng đến cách
phân tích dự án không?
-
-
-
toàn.
5
Bài 5. Dòng tiền cho một dự án nào đó nên đƣợc đo lƣờng trên cơ sở dòng
tiền tăng thêm và nên tính đến tất cả các tác động gián tiếp của dự án. Điều
này có ý nghĩa gì?
trên
a nguyên tc n tt c ng gián tip ca d :
n phn s gin luân chuyn, giá tr
thanh lý (tài sng yu t m bo cho vic tính dòng tic
chính xác, phù hp vi kh n ca doanh nghip khi thc hin d
án. Khi thc hin d án này (d án rt ti ng xn các hot
ng khác ca công ty, nên khi thc hin d án tr nên ti t ch không còn là
mt quynh tt na. Ho rng mt d t t
n các yu t mà d án cn li không không , chng hn
6
n luân chuy gây thiu ht dn mt kh
thanh khon dn d án b xc tht bi hoàn toàn.
Bài 6. Cần xem xét các yêu tố nào khi ƣớc tính đầu tƣ thuần của một dự án?
- Chi phí d án mi (mua máy móc thit b, trang thit b t
b, chi phí chuyên ch và lt khi mua tài sn mn vào
s dng.
- nào
- Thu n
.
-
Bài 7. Vì khấu hao là một chi phí không phải bằng tiền mặt, tại sao khấu
hao đƣợc tính vào khi ƣớc tính các dòng tiền ròng của một dự án?
và doanh thu.
v
7
Bài 8. Các hậu quả về thuế có thể có khi bán một tài sản cũ trong quyết định
đầu tƣ thay thế tài sản?
Trường hợp 1: Bán một tài sản theo giá trị sổ sách
Trường hợp 2: Bán một tài sản thấp hơn giá trị sổ sách
Trường hợp 3: Bán một tài sản cao hơn giá trị sổ sách nhưng thấp hơn giá trị
nguyên thủy.
Trường hợp 4:Bán một tài sản cao hơn giá gốc
Nu doanh nghip bán mt tài sc, doanh nghip s phi chu hai
khon thu. Khon th nht bng chênh lch gia giá bán vi giá gc nhân vi thu
sut thu thu nhp doanh nghip. Khon th hai bng chênh lch gia giá gc ca tài
sn và giá tr s sách nhân vi thu sut thu thu nhp doanh nghip. T
8
Bài 9. Tại sao việc tính chi phí lãi vay vào dòng tiền ròng của một dự án
thƣờng đƣợc coi là không đúng?
- Vinh mt doanh nghic tài tr c
thc hic lp vi quynh chp nhn hay t chi mt hay nhiu d án
nguyên ly phân cách. Chi phí tr lãi vay không phi là chi phí hong. Quyt
nh tài tr là mt s i gia chi phí s dng vn và ri ro tài chính.
-
C
WACC = w
D
r*
D
+ w
t
r
t
r*
D
= r
D
(1-T)
D
D
, r
D
I
r
CF
i
i
i
)1(
NPV
Bài 10. Phân biệt giữa dự án mở rộng và dự án thay thế tài sản. Sự khác biệt
này ảnh hƣởng thế nào đến phân tích chi tiêu vốn?
Cn nhiu vn luân chuyn ròng ban
u
t cho nhà máy,
Cn ít vn luân chuyu
t kim
c chi phí bo trì, sa cha máy
9
Bài 11. Khái niệm chi phí cơ hội đƣợc dùng nhƣ thế nào trong quá trình
hoạch định ngân sách.
-
-
-
Bài 12.
hoc là to nhng sn phm mi phù
hp vi th hii tiêu dùng, có
th m
chi phí.
i thanh lý tài s
và thu phát sinh do thanh lý tài sn
n:
móc thit b i gian mà
ng ho ng do vic
sa ch
kèm vi thanh lý tài s
thu phát sinh do thanh lý tài s
n:
10
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
a.
b.
d.
g.
h.
Bài 13. Đúng hay sai?
a.
lai
b.
c. Sai.
TNT = LR + KH
11
LR = EBT - EBT*t
= (DT CP
KH) (DT - CP
KH)*t
= (DT - CP
)(1-t) KH + KH*t
=>TNT = (DT - CP
)(1-t) + KH*t
y tm chn thu ca khu hao ch ph thuu hao và
thu sut thu thu nhp doanh nghip. Khu hao không b ng bi t l lm
phát cho dù là thn giá
tr th nào. Khu hao ch là phân b chi phí ca tài s
u trong nhi i vi doanh thu mà thôi.T l lm phát
ch ng khi tính hin giá tm chn thu ca khu hao.
d. Sai.
tr li tc tính vào
dòng tin ca d án:
1. Vit doanh nghic tài tr nào nên thc hic lp vi
quynh chp nhn hay t chi mt hay nhiu d án, quynh tài tr là mt
s i gia chi phí s dng vn và ri ro tài chính.
2. Khi thnh d án ta s dng sut chit khu hay chi phí s dng v
gm chi phí các ngun tài tr cho d án tt hay xy
nn n 2 ln.
Bài 14.
12
54,10
50,26
46,89
42,52
32,75
28,757
0
1
2
3
4
5
6
20
32
19,2
11,52
11,52
5,76
13
20,8
12,48
7,49
7,49
3,74
50,26
0
1
2
3
4
5
6
7
8
14,29
24,49
17,49
12,49
8,93
8,92
8,93
4,46
Lá
9,29
15,92
11,37
8,12
5,80
5,80
5,80
2,90
46,89
Bài 15. Mỗi phát biểu dƣới đây đều đúng. Giải thích tại sao chúng nhất quán
với nhau.
e.
13
f.
a) Khi mt doanh nghip hay m án m rng sn xut hay gii
thiu sn phm mi thì cn rt nhiu vn luân chuyu cn thi
vn hành d
trong tin mt, các khon phi thu, các khon phi tr .
Nng dòng tin này tht s tt s ng ti vic vn hành d
án rt có th dn trì tr và d án b tht bi.Và viu t này tht s rt
quan tri vi d rng.
b) Vinh thm ca tt c các dòng tit s d
báo cho nhu cu vn luân chuyn vì vi th và chi tit rt cn thn
nên không cn phi d báo.
Bài 16.
V nênvào phƣơng
án nào có chi phí thấp nhất
14
T
nhau.
hay NPV( mua xe mi) và NPV(sa cha bo trì khi s d
vng s dch).
NPV = 2.000.000 + 50.000 + 200.000 + 100.000
Bài 17.
Sai.
là 100
87
%151
100
-35%)= 65
15
59
%101
65
Bài 18.
Sai. Hoàn toàn sai lm khi tính toán v ngân sách mà không d n t l lm phát
dù làm ngân sách theo thc t i d m phát. Bi vì
d c tin hành trong nhin i d
c d n phi tính ti yu t lm phát nu không mun có
mt sai lm rt ln (vì d t dòng tin thc t có tính yu t lm phát ca mt
d án ít nhi có sai lng chi không d báo t l lm phát. Vì
nu không d báo v t l lm phát thì không th ri ro ca d án
cho nên s rt nguy him cho doanh nghip trong vic thc hin d án. Ngoài ra tin
có giá tr theo thi gian nn không d báo v lc giá
tr ng tin, v ra. Hay nói cách khác chúng ta s không th bit chit
khu dòng tin thc vi lãi sut thi lãi sut danh
Bài 19.
2000
2001
2002
2003
2004
25000
50000
50000
35000
0
75000
280000
355000
285000
0
50000
230000
305000
250000
0
16
Bài 20.
Chi phí dây chuyền mới
$ 1,200,000
+
$ 100,000
=
Chi phí sau khi lắp đặt
$ 1,300,000
+
$
-
-
$ 150,000
=
Đầu tƣ thuần trƣớc thuế
$ 1,150,000
+
(150,000 - 200,000)*40%
-$ 20,000
=
Đầu tƣ thuần
$ 1,130,000
Bài 21.
Chi phí Máy mới
A1
A2
90,000
100,000
+
-
10,000
=
Chi phí sau khi lắp đặt
90,000
110,000
+
15,000
2,000
-
20,000
20,000
=
Đầu tƣ thuần trƣớc thuế
85,000
92,000
+
(20,000 - 18,750)*40%
500
500
=
Đầu tƣ thuần
85,500
92,500
30,000*3/8 = 18,750
17
Năm
0
1
2
3
4
5
Khấu hao đường thẳng
18,750
15,000
11,250
7,500
3,750
Khấu hao trong kỳ
3,750
3,750
3,750
3,750
3,750
Khấu hao nhanh, hệ số 2, đường thẳng 2 năm cuối
90,000
54,000
32,400
19,440
9,720
Khấu hao trong kỳ
36,000
21,600
12,960
9,720
9,720
Khấu hao tổng số kỳ
110,000
73,333
44,000
22,000
7,333
Khấu hao trong kỳ
36,667
29,333
22,000
14,667
7,333
Dòng tiền máy A1
Năm
1
2
3
4
5
Doanh thu
1,000,000
1,175,000
1,300,000
1,425,000
1,550,000
-
801,500
884,200
918,100
943,100
968,100
=
198,500
290,800
381,900
481,900
581,900
-
100,000
150,000
200,000
250,000
320,000
=
98,500
140,800
181,900
231,900
261,900
-
39,400
56,320
72,760
92,760
104,760
=
59,100
84,480
109,140
139,140
157,140
+
32,250
17,850
9,210
5,970
5,970
-
-
-
-
-
-15,000
+
-
-
-
-
8,000
-
-
-
-
-
3,200
=
NCF
91,350
102,330
118,350
145,110
182,910
18
Dòng tiền máy A2
Năm
1
2
3
4
5
Doanh thu
1,000,000
1,175,000
1,300,000
1,425,000
1,550,000
-
764,500
839,800
914,900
989,900
998,900
=
235,500
335,200
385,100
435,100
551,100
-
100,000
150,000
200,000
250,000
320,000
=
135,500
185,200
185,100
185,100
231,100
-
54,200
74,080
74,040
74,040
92,440
=
81,300
111,120
111,060
111,060
138,660
+
dep
32,917
25,583
18,250
10,917
3,583
-
-
-
-
-
-2,000
+
-
-
-
-
25,000
-
-
-
-
-
10,000
=
NCF
114,217
136,703
129,310
121,977
159,243
c. Với lãi suất chiết khấu 15%:
NPV máy A1 = 323,033.72
NPV máy A2 = 344,122.26
d. Khi lạm phát là 3% thì,
r = 0.15+0.3+0.15*0.3 = 18.45%
19
Bài 22.
a. Đầu tƣ thuần của dự án
Chi phí dây chuyền mới
$ 700,000
+
$ 50,000
=
Chi phí sau khi lắp đặt
$ 750,000
+
$ 10,000
-
$ 275,000
=
Đầu tƣ thuần trƣớc thuế
$ 485,000
+
(257,000 - 250,000)*40%
$ 10,000
=
Đầu tƣ thuần
$ 495,000
b. Dòng
Năm
0
1
2
3
4
5
Khấu hao đường thẳng
250,000
200,000
150,000
100,000
50,000
Khấu hao trong kỳ
50,000
50,000
50,000
50,000
50,000
Khấu hao đường thẳng
750,000
600,000
450,000
300,000
150,000
Khấu hao trong kỳ
150,000
150,000
150,000
150,000
150,000
20
Dòng tiền dây chuyền mới
Năm
1
2
3
4
5
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
20,000
20,000
20,000
20,000
20,000
80,000
80,000
80,000
80,000
80,000
32,000
32,000
32,000
32,000
32,000
48,000
48,000
48,000
48,000
48,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
-
-
-
-
- 10,000
-
-
-
-
70,000
-
-
-
-
28,000
NCF
148,000
148,000
148,000
148,000
200,000
Bài 23.
a. Xây dựng dòng tiền của mỗi dự án.
Chi phí máy mới
A
B
400,000
540,000
+
80,000
60,000
=
Chi phí sau khi lắp đặt
480,000
600,000
+
40,000
60,000
-
180,000
180,000
=
Đầu tƣ thuần trƣớc thuế
340,000
480,000
+
(180,000-200,000)*40%
- 8,000
- 8,000
=
Đầu tƣ thuần
332,000
472,000
320,000*3/8 = 200,000
21
Năm
0
1
2
3
4
5
Khấu hao đường thẳng
200,000
160,000
120,000
80,000
40,000
Khấu hao trong kỳ
40,000
40,000
40,000
40,000
40,000
Khấu hao nhanh, hệ số 2, đường thẳng 2 năm cuối
480,000
288,000
172,800
103,680
51,840
Khấu hao trong kỳ
192,000
115,200
69,120
51,840
51,840
Khấu hao tổng số kỳ
600,000
400,000
240,000
120,000
40,000
Khấu hao trong kỳ
200,000
160,000
120,000
80,000
40,000
Dòng tiền máy A
Năm
0
1
2
3
4
5
=
285,000
210,000
210,000
210,000
210,000
-
140,000
140,000
140,000
140,000
140,000
=
145,000
70,000
70,000
70,000
70,000
-
58,000
28,000
28,000
28,000
28,000
=
87,000
42,000
42,000
42,000
42,000
+
152,000
75,200
29,120
11,840
11,840
-
-
-
-
-
- 40,000
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
=
NCF
239,000
117,200
71,120
53,840
93,840
22
Dòng tiền máy B
Năm
1
2
3
4
5
220,000
240,000
260,000
260,000
260,000
-
140,000
140,000
140,000
140,000
140,000
=
80,000
100,000
120,000
120,000
120,000
-
32,000
40,000
48,000
48,000
48,000
=
48,000
60,000
72,000
72,000
72,000
-
160,000
120,000
80,000
40,000
-
=
-
-
-
-
- 60,000
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
=
NCF
208,000
180,000
152,000
112,000
132,000
a. Với chi phí sử dụng vốn là 10%
NPV A
NPV B
8%
149,670
167,740
9%
139,960
152,830
10%
130,610
138,510
11%
121,600
124,730
12%
112,910
111,480
13%
104,530
98,720
14%
96,460
86,430
23
Bài 24.
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
8% 9% 10% 11% 12% 13% 14%
NPV A
NPV B
24
Khấu hao nhanh, hệ số 2
0
1
2
3
4
5
100,000
60,000
36,000
21,600
12,960
40,000
24,000
14,400
8,640
12,960
Năm
0
1
2
3
4
5
5,000
8,000
12,000
10,000
6,000
18
18.36
18.73
19.10
19.48
90,000
146,880
224,726
191,017
116,903
30,000
96,000
150,000
133,820
88,560
40,000
24,000
14,400
8,640
12,960
20,000
26,880
60,326
48,557
15,383
6,800
9,139
20,511
16,510
5,230
13,200
17,741
39,815
32,048
10,153
40,000
24,000
14,400
8,640
12,960
10000
-
6,320
8,650
- 3,750
- 21,220
-
-
-
-
30,000
-7,776)*34%
-
-
-
-
10,200
-0.34)
6,600
6,600
6,600
6,600
6,600
100000
NCF
110,000
46,600
28,821
38,965
37,838
57,533
25
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
5% 10% 15% 20% 25%
NPV
NPV
b.
NPV = 138,172 110,000 = 28,172
r
NPV
5%
70,390
10%
47,025
15%
28,173
20%
12,766
25%
26
IRR1 = 25%, PV = 110,030