Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Ma tran de thi giua hoc ki 1 lop 6 sach ctst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.96 KB, 40 trang )

Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Ngữ văn 6 năm 2022 - 2023
Mưc độ nhận thưc

TT

1

2

Kĩ năng

Đọc hiểu
Viêt

Nội dung/đơn
Nhận biêt
vi kiên thưc
TNKQ
TL
Truyện dân
gian (truyền
thuyết, cổ
tích).

4

Kể lại một
0
truyện dân gian


Tổng

20

Ti lê %

25%

Ti lê chung

60%

Thơng hiểu

Vận dung

Vận dung cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

0


4

0

0

2

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

5

20

15


0

30

0

10

35%

30%

10%

40%

Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.

TL

Tổng
% điểm

60

40

100



Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 mơn Văn 6
Sô câu hoi theo mưc độ
TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn
Mưc độ đánh giá
vi kiên thưc

Nhận biêt:

1

Đọc hiểu

Truyện dân
gian (truyền
thuyết, cổ
tích)..

- Nhận biết được thể loại, những dấu
hiệu đặc trưng của thể loại truyện cổ
tích; chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề
tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và
lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện và
ngơi kể.
Thơng hiểu:

- Tóm tắt được cốt truyện.

nhận thưc
Thông
Nhận biêt
hiểu

Vận
dung

4 TN

2 TL
4 TN

Vận
dung
cao


- Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của
các chi tiết tiêu biểu
- Hiểu được đặc điểm nhân vật thể
hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành
động, ngơn ngữ, ý nghĩ.
- Hiểu và nhận biết được chủ đề của
văn bản.
- Hiểu được nghĩa của tư ghép, loại
trạng ngữ.
Vận dung:

- Rút ra được bài học tư văn bản.
- Nhận xét, đánh giá được ý nghĩa,
giá trị tư tưởng hoặc đặc sắc về nghệ
thuật của văn bản.


Nhận biêt:

1TL*

Thơng hiểu:

2

Viêt

Kể lại một
truyền thuyết
hoặc truyện cổ
tích.

Vận dung:
Vận dung cao:

1TL*

1TL*

1TL*


Tổng

4 TN

4 TN

2 TL

1 TL

Ti lê %

25

35

30

10

Ti lê chung

60

Viết được bài văn kể lại một truyền
thuyết hoặc cổ tích. Có thể sử dụng
ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba, kể
bằng ngơn ngữ của mình trên cơ sở
tơn trọng cốt truyện của dân gian.


40


Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn Tốn 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 mơn Tốn 6

TT

1

Chủ
đề

Mưc độ đánh giá
Nội
dung/Đơn Nhận biêt
vi kiên thưc
TNKQ
TL

Số tự nhiên.
Các phép
tính với số 2
tự nhiên.
(TN1,2)
Phép tính
Số tự luỹ thưa với
0,5đ
nhiên số mũ tự
nhiên

(23
Tính chia
tiết)
4
hết trong tập
hợp các số (TN3456)
tự nhiên. Số
1.0 đ
nguyên tố.
Ước chung

Thông hiểu

Vận dung

Vận dung cao

TNKQ TL

TNKQ TL

TNKQ TL

Tổng %
điểm

3
(TL13BCD)
1.5đ
6,5

2

2

1

(TL13A

(TL14AC,D)

(TL13E)

14B)

1,5 đ




và bội chung



3

2

Tam giác
Các
đều, hình

hình vng, lục
phẳng giác đều.
trong
thực
tiễn
Hình chữ
nhật, Hình
(11
thoi, hình
tiết)
bình hành,
hình thang
cân.

(TN7,8,9)
0,75 đ

1

1

(TL15A)

(TL15B)





3


3,5

(TN10,11,12)
0,75đ

Tổng: Sơ câu

12

2

4

3

1

Điểm

3

1,0

2,5

2.5

1,0


Ti lê %

40%

Ti lê chung

65%

Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết

25%

25%
35%

10%

10,0
100%
100%


Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 6
Sơ câu hoi theo mưc độ nhận thưc
TT

Chương/Chủ đề

Mưc độ đánh giá


Nhận biêt

SỐ - ĐẠI SỐ
Nhân biết:
– Nhận biết được tập hợp
các số tự nhiên.

1

Tập hợp
các sô tự
nhiên

– Nhận biết được thứ tự
thực hiện các phép tính.
Thơng hiểu:
– Biểu diễn được số tự
Số tự nhiên. nhiên trong hệ thập phân.
Các phép
tính với số – Biểu diễn được các số
tự nhiên tư 1 đến 30 bằng
tự nhiên.
cách sử dụng các chữ số
La Mã.

2TN (TN1,2)

Thông hiểu

Vận dung


Vận dung
cao


Vân dung:
Phép tính
luỹ thưa với
số mũ tự
nhiên

– Thực hiện được các
phép tính: cộng, trư,
nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên.
– Vận dụng được các
tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
trong tính tốn.
– Thực hiện được phép
tính luỹ thưa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được
các phép nhân và phép
chia hai luỹ thưa cùng cơ
số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các
tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thưa
với số mũ tự nhiên) để

tính nhâm, tính nhanh

3TL
(TL13BCD)


một cách hợp lí.
– Giải quyết được những
vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua
được tư số tiền đã có, ...).
Vân dung cao:
– Giải quyết được những
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các
phép tính.
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung và

Nhân biết:


3TN (TN3,4,5)

– Nhận biết được quan
hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.

2TL

– Nhận biết được khái
niệm số nguyên tố, hợp

(TL13A,14B)

1TN
(TN6)


bội chung

số.
– Nhận biết được phép
chia có dư, định lí về
phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số
tối giản.
Vân dung:
– Vận dụng được dấu
hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5,

9, 3 hay không.

1TN

– Thực hiện được việc
(TN3)
phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của
các thưa số nguyên tố
trong những trường hợp
đơn giản.
– Xác định được ước
chung, ước chung lớn

3TL
(TL13E,
14CD)


nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trư phân
số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến
thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực

tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính tốn
tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số
đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những
quy tắc cho trước,...).
Vân dung cao:
– Vận dụng được kiến
thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực

1TL
(TL13E)


tiễn (phức hợp, khơng
quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tam giác
đều, hình
vng, lục
giác đều

Nhân biết:
– Nhận dạng được tam
3TN (TN7,8,9)
giác đều, hình vng, lục
giác đều.
Nhân biết


2

Các hình
phẳng
trong thực
tiễn

Hình chữ
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.

– Mơ tả được một số yếu 3TN
tố cơ bản (cạnh, góc,
(TN10,11,12)
đường chéo) của hình
chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang
cân.
Thơng hiểu:
– Mơ tả được một số yếu
tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình
chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang

1TL

(TL15A)


cân.
Vân dung:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính
chu vi và diện tích của
các hình đặc biệt nói
trên.

1TL
(TL15B)


Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn GDCD 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn GDCD năm 2022 - 2023
Mưc độ đánh giá
TT

Mạch nội
dung

Nhận biêt

Nội dung/chủ
đề/bài

TNKQ


1

Mạch nội
dung 1

Nội dung 1: Tự
hào về truyền
thơng gia đình,
dịng họ

3

TNKQ

TL

0.5


Vận dung
TNKQ

TL

Vận dung cao
TNKQ

%
điểm


TL

0.5


2.75

1

Nội dung 2.
u thương con
người

TL

Thông hiểu

Tổng

5



3.25


Nội dung 3.
Siêng năng kiên
trì


4

Tổng câu

12

Ti lê %

30%

Ti lê chung

60%

1.5
30%

0.5

0.5





1

0.5


30%

10%

4

100

40%

100

Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 mơn GDCD 6 năm 2022 - 2023

TT

1

Mạch
nội
dung

Sô câu hoi theo mưc độ đánh giá
Nội dung

Nội dung 1:
Giáo
Tự hào về
duc đạo
truyền

đưc
thông gia

Mưc độ đánh giá

Nhận
biêt

Thông hiểu

Vận dung

Nhận biêt:

3

0.5

0.5

Nêu được một số truyền thống của gia

(TN)

(TL)

(TL)

Vận
dung

cao


đình, dịng
họ

đình, dịng họ.
Thơng hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của truyền thống
gia đình, dịng họ một cách đơn giản.
Vận dung:
Xác định được một số việc làm thể hiện
truyền thống gia đình, dịng họ phù hợp
với bản thân.
Vận dung cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình,
dịng họ.

Nội dung 2.

Nhận biêt:

5
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con
Yêu thương người
(TN)
con người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương


1
(TL)


con người
Thơng hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối với
người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi
thể hiện tình yêu thương con người
Vận dung:
- Phê phán những biểu hiện trái với tình
yêu thương con người
- Xác định được một số việc làm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với
bản thân.
Vận dung cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để thể hiện tình yêu thương con người


Nhận biêt:
- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì
Thơng hiểu:
Nội dung 3.
Siêng năng
kiên trì


- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của bản thân trong
học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của người khác
trong học tập, lao động.
Vận dung:
- Thể hiện sự quý trọng những người siêng
năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười
biếng, hay nản lịng để khắc phục hạn chế

4

0.5

0.5

(TN)

(TL)

(TL)


này.
- Xác định được biện pháp rèn luyện siêng
năng, kiên trì trong lao động, học tập và
cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản

thân.
Vận dung cao:
Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong
lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày.

TNKQ

1.5 câu
TL/TNKQ

1 câu
TL/TNKQ

0.5
câu
TL

Ti lê %

30%

30%

30%

10%

Ti lê chung

60%


Tổng

12 câu

40%


Ma trận đề thi giữa kì 1 mơn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độ Chủ đề

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dung thấp

Vận dung
cao

TL

TL

TL

TL

Tổng


Bài 1. Thông tin và
dữ liêu

Nêu được khái niệm
thông tin, dữ liệu, vật
mang tin

Số câu

1

1

Số điểm

3

2,5

Tỉ lệ

30%

25%

Bài 2. Xử lí thơng tin

Trình tự xử lí thơng tin
của con người.


Vận dụng được
kiến thức xử lý
thông tin vào
thực tế



×