Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thẩm định Phương án kinh doanh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 9 trang )

8/4/2012
1
LOGO
Chương 4
Thẩm định
Phương án kinh doanh
8/4/2012
Nội dung
8/4/2012
Cấp tín
dụng
KHCN KHDN
Ngắn
hạn
Trung
dài hạn
Tiêu
dùng
SXKD
PASXKD DAĐT
PASXKD
PA vay
Phương án SXKD -> Bổ sung VLĐ
 Hạn mức tín dụng
 Giới hạn tín dụng
 Xét HMTD
 Cách lập phương án SXKD như thế
nào?
 Chú ý tính khả thi và hiệu quả của
phương án ?
8/4/2012


I. Thẩm định phương án kinh doanh
Mục đích
1
 Xác định mục đích của PASXKD, dự
phóng chi phí dòng tiền trong tương
lai
 Xác định nhu cầu VLĐ, số tiền xin cấp tín
dụng, thời gian cấp tín dụng.
 Xác định khả năng hoàn trả nợ
 Xác định điều kiện giải ngân nhằm đảm
bảo hạn chế rủi ro khi NH cấp TD
 Đưa ra quyết định cấp TD/từ chối ?
8/4/2012
2
Tài liệu thẩm định
2
PAKD
Các hợp đồng kinh
tế có liên quan
Hợp đồng mua bán
với đối tác liên quan
đến PAKD
Phương án
SXKD, khả năng
vay trả, nguồn
trả
Tài liệu từ CIC, các đối
tác của KH, báo chí,
phương tiện thông tin
khác

Kế hoạch SXKD
Nguồn thông tin từ cơ
sở dữ liệu của NH
Nội dung thẩm định
3
Thẩm định tính pháp lý


PAKD hợp php phù hợp với chức năng DN
Được CQ có thẩm quyền cho phép (nếu có)
Được ban lãnh đạo DN/người đại diện theo PL
chấp thuận bằng VB
Có đầy đủ giấy tờ hợp pháp, hợp lệ để thực hiện PA
Xem xét các HĐKT thực hiện PAKD
KHCN, HGĐ, tổ hợp tác: phải có sự đồng ý của
các bên liên quan
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
TĐ tính
pháp lý


TĐ tính khả thi,hiệu quả


TĐ thị trường, dự báo doanh thu
TĐ và dự báo các khoản mục chi phí
TĐ và dự báo kết quả kinh doanh
TĐ và dự báo dòng tiền từ PAKD

Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
TĐ tính
pháp lý


TĐ tính
khả thi



HMTD,mức
cho vay


Từ chối cấp TD Từ chối cấp TD
Cấp tín dụng Cấp tín dụng
TB cho KH
, nêu lý do từ chối
Cho vay theo món
Cho vay theo HMTD
8/4/2012
3
Thẩm định phương án kinh doanh
8/4/2012
Nội dung thẩm định
PASXKD => vay bổ sung VLĐ
3
Tìm hiểu về VLĐ ?

Nhu cầu vốn lưu động
VLĐ là nhu cu vn ngn hn cn thit phc v
cho 01 chu kỳ sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.=> Tính thường xuyê n
10
Nhu cầu vốn lưu động
Xu hướng vận động của vốn VLĐ
11
Tổng Tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn tối thiểu
Nợ Ngắn hạn nhà cung cấp tối thiểu
Tổng Nợ ngắn hạn nhà cung cấp
Giá trị
Nhu cầu Vốn lưu động thường xuyên tối thiểu
Nhu cầu Vốn lưu động mùa vụ
Thời gian
Cho vay vn ngn hn Cho vay vn trung di hn
Mc đch sdng vn
vay:
Phân tch
ngun trả nợ
Nguyên vt liu, nhân
công, nhiên liu,….
=>> các chi ph đu
vo phc v quá trnh
SXKD
Nh xưng, máy mc
thit bị phc v sxkd
=>> hnh thnh nên
TSCĐ

C 02 đu da trên cơ sở phân tch LC tin t:
Vng quay vn lưu đng Lưu chuyển tin t
Ch yu t doanh thu
thu đưc do bán hng
Ch yu t li nhun
v khu hao
Thời gian vay
Tìm hiểu nhu cầu vốn lưu động
12
8/4/2012
4
VD. MỘT HỢP ĐỒNG KINH TẾ
NHÀ THẦU/EXPORTER
NHÀ CUNG CẤP
BANKER
CHỦ ĐẦU
TƯ/IMPORTER
HĐKT / L/C
- Giá trị HĐ, L/C. Tạm ứng %?
- Thời hạn HĐ, tiến độ thực hiện.
- Phương thức TT, tiến độ TT.
- Các điều kiện thực hiện HĐ, L/C.
Nhu cầu của KH: Phát hành LC; các
chứng thư (Dự thầu, THHĐ, Hòan
Tạm ứng, Bảo hành…). Tài trợ VỐN
Ti tr
vn
Chúng ta cn
tìm hiểu T.Tin,
phân tích, đánh

giá những vn
đ gì? V nhà
thu/Export?
Ch ĐT?
NH sẽ tham gia
như th no
trong đây?
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định đối với KHDN
3
Cho vay theo món:
Nhu cầu của PAKD
Giới hạn cấp TD/thẩm quyền
Giá trị TSBD
Khả năng hoàn trả của KH
Xác định
số tiền cấp
TD
Xác định
số tiền cấp
TD
Khả năng Nguồn vốn của
NH/chi nhnh
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
Cho vay theo món: ví dụ
 Một DN muốn vay sản xuất kinh doanh.
• PASXKD trong 10 tháng, số vốn đầu tư là 500
triệu, DN có vốn ban đầu là 200 triệu.

• TSBĐ là bất động sản của công ty được thẩm
định có giá trị: 800 triệu.
• Vốn tự có của NH là 5000 tỷ.
• Mc thẩm quyền chi nhnh l 5 tỷ.
- Biết DN chưa có quan hệ tín dụng với NH
- PA sản xuất café có lợi nhuận sau thuế và lãi
vay la 100 triệu đồng/tháng.
• NVTĐ các yếu tố khác đều đạt yêu cầu quyết
định cho vay theo món. Số tiền vay được trả cuối
kỳ. Tiền lãi được trả hng tháng. NH có thể cấp
tín dụng cho KH này không? Cấp bao nhiêu?
8/4/2012
8/4/2012
5
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định KHDN
3
Cho vay theo món: ví dụ
 Dựa vào nhu cầu của PAKD:
500 – 200 = 300tr
 Dựa vào Giới hạn cho vay của
NH: 5000*0.15 = 75tỷ
 Dựa vào giá trị TSBD:
70%*800 = 560tr
 Dựa vào khả năng hoàn trả
của KH: 100*10=1000tr
Số tiền
cấp tín
dụng:
300tr

Số tiền
cấp tín
dụng:
300tr
.Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
Cho vay theo hạn mc tín dụng
Căn c để xc định hạn mc tín dụng l kế hoạch ti chính của doanh nghiệp.
Tài sn N và vn ch s hữu
Tài sn ngn hn N phi tr
. Tin mặt và tin gửi ngân hàng . N ngn hn
. Chứng khoán ngn hn Phi tr người bán
. Khon phi thu Phi tr công nhân viên
. Hàng tn kho Phi tr khác
. Tài sn lưu đng khác. Vay ngn hn ngân hàng
Tài sn dài hn . N dài hn
TSCĐ, Đu tư tài chính dài hn Vn ch s hữu
Tổng cng tài sn Tổng cng n và vn ch s hữu
Câu hỏi ?
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
* Cho vay theo hạn mc tín dụng
 Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của tổng tài sản
 Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của nguồn vốn.
 Xác định hạn mức tín dụng theo công thức sau :
Hạn mc
tín dụng
Nhu cầu

VLĐ
Vốn DN
tham gia
Nhu cầu VLĐ = Giá trị TSNH – Nợ ngắn hạn phi NH – Nợ DH có thể sử dụng
o Nợ ngắn hạn phi ngân hàng: Phải trả người bán, phải trả công nhân viên, phải
trả khác
o Nợ dài hạn có thể sử dụng: là giá trị TSLĐ do nguồn dài hạn tài trợ
Có bao nhiêu
pp
Xác định ?
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
Cho vay theo hạn mc tín dụng: Ví dụ
Tài
sn
S tin

Ngu
n vn
S tin

Tài
sn Ngn hn
4.150

N phi tr

5.450


Tin mặt

200

N ngn hn

4.250

Tin gửi NH

300

Phi tr ngưới bán

910

Chứng khoán ngn hn

0

Phi tr CNV

750

Khon phi thu

750

Phi tr khác


150

Hng tn kho

2.500

Vay ngn hn ngân hng

2.440

Ti sn lưu đng khác

400

N di hn

1.200

T
i sn di hn
3500

Vn ch s hữu

2.200

Ti sn
c định
3.000


V
n kinh doanh
2000

Đu tư ti chnh di hn

500


c Qu
200

Tổng
cng
7.650

Tổng
cng
7.650

8/4/2012
6
3
Cho vay theo hạn mc tín dụng: Ví dụ
Cch 1: Dự kiến Vốn chủ sở hữu tham gia với tỷ lệ 30% tính
trên chênh lệch giữa TSLĐ và nợ ngắn hạn phi NH.
1. Giá trị TSNH 4.150
2. N ngn hn phi ngân hng = ( 910 + 750 + 150 ) 1.810
3. Mức chênh lch = (1) - (2) 2.340
4. Vn ch s hữu tham gia = (3) x tỷ l tham gia

(30%)
702
5. Mức cho vay ti đa ca ngân hng = (3) - (4) 1.638
Nội dung thẩm định
Thẩm định phương án kinh doanh
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Ví dụ
Cch 2: Giả sử VCSH tham gia với tỷ lệ 30% tính trên
tổng TSLĐ
1. Giá trị TSLĐ 4.150
2. Vn ch s hữu tham gia = 30% x (1) 1.245
3. Mức chênh lch = (1) - (2) 2.905
4. N ngn hn phi ngân hng = ( 910 + 750 + 150 ) 1.810
5. Mức cho vay ti đa ca ngân hng = (3) - (4) 1.095
Thẩm định phương án kinh doanh
Cho vay theo hạn mc tín dụng: Ví dụ
VCSH tham gia với tỷ lệ 30% tính trên tổng TSLĐ chưa
có nguồn tài trợ, nguồn nợ dài hạn dùng để tài trợ vốn
lưu động là 300
1. Giá trị TSLĐ 4.150
2. Giá trị TSLĐ do ngun di hn ti tr 300
3. Giá trị TSLĐ chưa c ngun ti tr (1) - (2) 3.850
4. Vn ch s hữu tham gia (30%) x (3) 1.155
5. N ngn hn phi ngân hng = ( 910 + 750 + 150 ) 1.810
6. Mức cho vay ti đa ca ngân hàng = (3) - (4) - (5) 885
Thẩm định phương án kinh doanh
Nội dung thẩm định
3
* “Cho vay theo hạn mc tín dụng
 Xác định hạn mức tín dụng theo công thức sau :
Hạn mc

tín dụng
Nhu cầu
VLĐ kỳ
kế hoạch
Vốn tự có
+ vốn huy
động khác
Nhu cầu VLĐ kỳ kế hoạch
Tổng CPSX kỳ kế hoạch
Vòng quay VLĐ kỳ kế hoạch
Vòng quay VLĐ t+1
Doanh thu thuần kỳ t
Bình quân TSLĐ kỳ t
% Mc
điều
chỉnh
+/-
8/4/2012
7
 PP 1: Xác định dựa vào chênh lệch nhu
cầu về VLĐ – Nguồn vốn tham gia
 PP2: Định mc VLĐ phát sinh trong từng
chu kỳ
 PP3: Dự phóng dòng tiền
8/4/2012
Cc định nguồn trả nợ
Nội dung thẩm định
Thẩm
định PA
Thẩm định dự báo doanh thu

Thẩm định dự bo chi phí
Thẩm định dòng tiền của PASXKD
Đnh gi hiệu quả ti chính
Thẩm định chi phí sử dụng vốn
Thẩm định các tiêu chuẩn đnh giá PA

Nội dung thẩm định
Thẩm
định PA
Thẩm định dự bo doanh thu
Đnh gi hiệu quả ti chính
 Dự bo nhu cầu thị trường về SP
 Dự bo thị phần của doanh nghiệp
 Dự bo tốc độ tăng gi
 Dự bo công suất my móc thiết bị
Nội dung thẩm định
Thẩm
định PA
Thẩm định dự báo doanh thu
Đnh gi hiệu quả ti chính
Dự báo nhu cầu TT về SP
• Tìm hiểu quá kh:Bao nhiêu tiền được
bỏ ra để mua SP.Lượng SP bán ra mỗi
năm
8/4/2012
8
8/4/2012
• Dự báo tương lai:
- Tăng trưởng của nền kinh tế
- Mc của ngành kinh doanh

- Sự kiện kinh tế, chính trị
- Thu nhập của người tiêu dùng
- Thay đổi dân số.
Nội dung thẩm định
Thẩm
định PA
Thẩm định dự bo doanh thu
Đnh giá hiệu quả tài chính
• Tìm hiểu đối thủ cạnh
• Lực lượng lao động của DN
 Dự báo thị phần của DN
• Chính sách bán chịu của DN
• Kế hoạch thúc đẩy lượng bán
• Gi cả
• Chính sách quảng cáo SP
• Chính sch phân phối.
Nội dung thẩm định
Thẩm
định
PA
Nguồn trả nợ
Đnh gi hiệu quả tài chính
Thời gian
CCH THU N
• Loại sản phẩm
Số tiền vay, LI SUT VAY
Phương án sản xuất kinh doanh
Nguồn trả nợ
Nội dung thẩm định
Thẩm

định DA
Đnh gi hiệu quả tài chính
 Chi phí trực tiếp sản xuất:
năng lượng, nguyên vật liệu,
lao động…
Thẩm định dự báo chi phí
 Chi phí Marketing sản phẩm
 Chi phí quản lý chung
Thẩm định phương án SXKD
8/4/2012
9
Nội dung thẩm định
Thẩm
định PA
Đnh giá hiệu quả tài chính
 Dòng tiền thích hợp để đưa
vào phân tích là phần thay đổi
dòng tiền khi thực hiện PA
Thu chi phương n
Thẩm định dòng tiền của PA
Cách lập
Phương
án ?
Thẩm định đối với khch hàng c nhân
 Mục đích cấp TD
 Sản phẩm Tín dụng
 Nhu cầu xin cấp tín dụng
+ SXKD
+Tiêu dng
Khả năng trả nợ: gồm nhng nguồn no ?

Thời hạn vay: Li suất
Kỳ hạn trả nợ
8/4/2012
Bài tập tình huống
 Lập phương án SXKD vay bổ sung VLĐ
(vay HM, vay từng lần).
 Cách xác định nhu cầu vốn tín dụng bổ
sung VLĐ trong các loại hình tín dụng:
Cho vay, chiết khấu, bao thanh toán bảo
lãnh? Nêu ví dụ cụ thể
 Lập phương án SXKD đối với KHCN
 Lập phương án vay đối vay tiêu dùng
8/4/2012
LOGO
8/4/2012

×