Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Quản lý phạm vi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 70 trang )

Quản lý dự án PM
Chương 03:
Các kỹ năng Quản lý dự án
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
2
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (2
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (2
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Nội dung
• Quản lí phạm vi.
• Quản lí Ước lượng
• Quản lí thời gian.
• Quản lí chi phí và đánh giá tài chính
• Quản lí nhân sự.
• Quản lí rủi ro.
• Quản lí sự thay đổi
Quản lý dự án PM
3.4 Quản lý Chi phí
4
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (4
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (4
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Quản lý chi phí và đánh giá tài chính


• Chi phí dự án.
• Đánh giá tài chính
5
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (5
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (5
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Quản lý chi phí
– Lập kế hoạch về nguồn lực.
– Ước lượng ngày công.
– Kiểm soát chi phí
6
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (6
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (6
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
CHI PHÍ DỰ ÁN
• Con người.
• Phần cứng (Mua + Bảo hành).
• Phần mềm (Mua + Bảo hành).
• Công tác phí.
• Truyền thông.
• Đào tạo.
7

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (7
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (7
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
CHI PHÍ DỰ ÁN: CON NGƯỜI
• Chiếm 1/3 tổng số. Trong đó lương
gia công chỉ chiếm 2/3.
• Ngày công được xác định nhờ WBS.
• Trực tiếp: Phân tích, thiết kế, lập
trình, kiểm thử, quản lý dự án…
• Gián tiếp: Tư vấn, kế toán…
8
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (8
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (8
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH
• Giá trị theo thời gian của tiền tệ.
• Các tiêu chuẩn đánh giá.
• Lựa chọn dư án.
9
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (9
)

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (9
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Giá trị theo thời gian của tiền tệ
• Giá trị tương lai của tiền tệ
V
n
=V
0
(1+r)
n
– V
0
là giá trị ban đầu.
– V
n
là giá trị vào cuối năm thứ n.
– R là lãi suất.
– (1+r)
n
là hệ số tương lai hoá
10
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (10
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (10
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA

Giá trị theo thời gian của tiền tệ
• Giá trị hiện tại của tiền tệ
V
0
=V
n
/(1+r)
n
– V
0
là giá trị hiện tại.
– V
n
là giá trị tương lai vào cuối năm thứ
n.
– R là lãi suất.
– 1/(1+r)
n
là hệ số hiện tại hoá.
11
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (11
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (11
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Các tiêu chuẩn đánh giá
• Giá trị hiện tại thuần (NPV - Net
Present Value)

• Tỷ suất nội hoàn
12
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (12
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (12
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Giá trị hiện tại thuần
• NPV – Net Present Value: Hiệu số giữa giá
trị hiện tại của lợi ích và giá trị hiện tại của
chi phí.
• NPV =
– B
t
là lợi ích và C
t
là chi phí trong thời kỳ t.
– r là lãi suất và n là tuổi thọ của dự án.
• NPV cho biết tiền lời mà dự án mang lại.
∑∑
==
+

+
n
1t
t
n

1t
t
t
r)(1
C
r)(1
B
t
13
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (13
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (13
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Tỉ suất nội hoàn
• IRR-Internal Rate of Return là lãi
suất tại đó giá trị hiện tại thuần của
dự án bằng 0.
• IRR cho biết khả năng sinh lợi của dự
án.
∑∑
==
=
+

+
n
1t

t
n
1t
t
t
0
r*)(1
C
r*)(1
B
t
14
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (14
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (14
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
LỰA CHỌN DỰ ÁN
• Xác định doanh lợi của dự án: Sử
dụng NPV.
• Lựa chọn các dự án loại trừ lẫn nhau:
Sử dụng NPV, Dự án nào có NPV cao
nhất sẽ được chọn.
• Xếp hạng các dự án độc lập: Sử dụng
IRR, Dự án nào có IRR cao hơn sẽ
được ưu tiên trước.
15
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến

LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (15
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (15
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
BÀI TẬP
Bài 1:
Ông M phải trả cho ông N 1000 USD ở
năm thứ 2 và 3000 USD ở năm thứ 5
kể từ thời điểm hiện tại. Nếu làm lại
hợp đồng để trả hết số tiền này vào
năm thứ 3 thì ông M phải trả bao
nhiêu?. Biết rằng lãi suất là
6%/năm.
16
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (16
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (16
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
BÀI TẬP (tt)
Bài 2:
Một dây chuyền sản xuất linh kiện
máy tính được bán với giá 2000 USD
và trả góp thêm 12 tháng, mỗi tháng
250 USD, trên cơ sở lãi suất
18%/tháng. Hỏi nếu muốn mua dây

chuyền này và trả ngay hết số tiền thì
phải trả bao nhiêu?.
17
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (17
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (17
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
BÀI TẬP (tt)
Bài 3:
Giả sử ông A đã trả được 7 lần 10 triệu
VNĐ ở cuối mỗi năm cho một số tiền
vay 100 triệu VNĐ với lãi suất
5%/năm. Hỏi nếu ông ta muốn trả
hết số tiền còn lại trong 5 lần trả cuối
mỗi năm tiếp theo thì số tiền phải trả
mỗi năm tiếp theo là bao nhiêu?.
18
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (18
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (18
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
LỜI GIẢI BÀI TẬP 1
Gọi T2 là món tiền 1000 USD ở năm thứ 2.
Gọi U5 là món tiền 3000 USD ở năm thứ 5.

Ta có T0 = T2/(1+r)
2
.
U0 = U5/(1+r)
5
.
Tổng số tiền hiện tại là V0 = T0 + U0.
Số tiền phải trả ở năm thứ 3 là V3 =
V0(1+r)
3
= [T2/(1+r)
2
+ U5/(1+r)
5
](1+r)
3
=
= T2(1+r) + U5/(1+r)
2
.
19
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (19
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (19
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
LỜI GIẢI BÀI TẬP 2
Gọi Vi là món tiền 250 USD phải trả ở tháng

thứ i (i=1 12).
Giá trị hiện tại của Vi này là (i =1 12)
Tổng các giá trị hiện tại là
=
i
r)(1
Vi
+
12
11
0j
j
12
1i
i
r)(1
r)(1
Vi
r)(1
Vi
+
+
=
+


=
=
12
12

r)r(1
1r)(1
Vi
+
−+
Quản lý dự án PM
3.5 Quản lý Nhân sự
21
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (21
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (21
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
• Hầu hết các dự án đều có hơn một người tham gia.
• Cần tổ chức và các kênh truyền thông.
22
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (22
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (22
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Nội dung
• Mô hình tổ chức.
• Vai trò các nhân vật trong dự án
23

CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (23
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (23
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
Mô hình tổ chức
• Mô hình Phân cấp
(Conventional/Hierarchical).
• Mô hình Dân chủ (Ego-
less/Democratic).
• Mô hình Chuyên biệt hóa (Chief
Programmer Team).
24
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (24
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (24
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (1)
Team
Member
Team
Member
Team
Member
Module 1

Leader
Team
Member
Team
Member
Module 2
Leader
Team
Member
Team
Member
Module 3
Leader
Project
Manager
Quality
Assurance
25
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (25
)
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN  FIT, HCMUP  (25
)
SPM Course
Chương 03: KỸ NĂNG QLDA
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (2)
• Quản lý dự án – Lập trình chính – Lập trình
• Một người không quản lý quá 7 người.
• Công việc được giao từ trên xuống.
• Quality Assurance: Đứng bên cạnh Project

Manager để giúp kiểm tra thực hiện (test,
configuration control).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×