Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Danh tu dem duoc va khong dem duoc trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.82 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
a. Danh từ đếm được số ít (Singular countable nouns):
Danh từ đếm được số ít là gì? Là danh từ chỉ có một. Thơng thường, danh từ đếm được số
ít thường có các mạo từ a, an, the hoặc từ chỉ số lượng như one đứng trước. Danh từ đếm
được số ít khơng được thêm -s/-es phía sau.
Ví dụ: a book, a flower, a pen, one hat.
b. Danh từ đếm được số nhiều (Plural countable nouns):
Danh từ đếm được số nhiều là gì? Là danh từ chỉ hai vật trở lên. Khi chuyển danh từ số ít
thành số nhiều ta thêm -s và –es đằng sau danh từ.
Ví dụ: pencils, houses, boys, chickens
► Cách thêm -s/-es vào danh từ số nhiều:
Quy luật

Ví dụ
bus ⇒ buses

Danh từ tận cùng bằng -o, -x, -s, -z, sh,
-ch

brush ⇒ brushes
thêm -es

fox ⇒ foxes
beach ⇒ beaches
quiz ⇒ quizzes

Danh từ tận cùng là –o và trước -o là
nguyên âm (u, e, o, a, i), hoặc đó là các từ



thêm -s

photo ⇒ photos


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

mượn tiếng nước ngồi.

radio ⇒ radios
bamboo ⇒ bamboos

Danh từ tận cùng –y và trước –y là phụ
âm

chuyển -y
thành -i rồi
thêm -es

Danh từ tận cùng là –y và trước -y là
nguyên âm (u, e, o, a, i)

thêm -s

lady ⇒ ladies
story ⇒ stories
donkey ⇒ donkeys
highway ⇒ highways
roof ⇒ roofs


Danh từ tận cùng là -f hay -fe

thay -f và -fe

safe ⇒ safes

bằng -ves

shelf ⇒ shelves
wife ⇒ wives
cat ⇒ cats

thêm -s

Danh từ khác

truck ⇒ trucks
bug ⇒ bugs
Roofs, gulfs, cliffs, reefs, proofs,

Chỉ thêm -s

Trường hợp đặc biệt

chiefs, turfs, safes, dwarfs,
griefs, beliefs

► Các danh từ tiếng Anh bất quy tắc khi chuyển sang số nhiều:
Thế nào là danh từ bất quy tắc? Đó là những danh từ tiếng Anh khi chuyển từ số ít sang số

nhiều không tuân theo quy tắc thêm –s hoặc –es. Hãy xem bảng danh từ bất quy tắc dưới
đây.
A child

Children

An octopus

Octopi

A man

Men

A mouse

Mice


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A woman

Women

A goose

Geese

A person


People

A sheep

Sheep

A tooth

Teeth

An ox

Oxen

An aircraft

Aircraft

A deer

Deer

A foot

Feet

A fish

Fish


Quy tắc

Ví dụ
alumnus ⇒ alumni (cựu sinh viên)

us ⇒ -i

cactus⇒ cacti (xương rồng)
fungus⇒ fungi (nấm)
analysis ⇒ analyses (phân tích)

is ⇒ -es

axis⇒ axes (trục quay)
diagnosis⇒ diagnoses (chuẩn đốn)
octopus⇒ octopi (bạch tuộc)
criterion ⇒ criteria (tiêu chuẩn)

on ⇒ -a và -ie ⇒ -ce

phenomenon⇒ phenomena (hiện tượng)
die⇒ dice (súc sắc)
hypothesis⇒ hypotheses(giả thuyết)

Một số danh từ tiếng Anh có đi giống nhau sẽ chuyển sang dạng số nhiều giống nhau.
► Cách phát âm danh từ thêm -s/-es:
Quy luật
khi đi sau các phụ âm câm (voiceless


Ví dụ
phát

laughs, walks, cups, cats, tenths


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

consonants): /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

âm là
/s/

khi đi sau một phụ âm gió (hissing consonants):
/s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

phát
âm là
/iz/

refuses, passes, judges, churches,
garages, wishes

khi đi sau các nguyên âm và các phụ âm (voiced phát

boys, lies, ways, pubs, words,

consonants): /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, âm là

pigs, loves, bathes, rooms, turns,


/r/ và các nguyên âm

things, walls, cars

/z/

► Các từ hạn định (Determiners) được dùng với danh từ đếm được:
a, an, the (mạo từ), some, any, this, that, these, those, none, one, two, three, many, a lot of,
plenty of, a large / great number of, (a) few, fewer… than, more….than.
c. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns):
- Danh từ khơng đếm được là gì? Là những danh từ chỉ đối tượng khơng đếm được. Vì thế
chúng chỉ có dạng số ít mà khơng có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được đi với động từ
số ít.
- Danh từ khơng đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như sự tin tưởng, lời khuyên…)
hoặc những tập hợp (như hành lý, vật dụng…), từ chỉ chất lỏng, thể rắn, khí, từ chỉ ngơn ngữ,
mơn học hoặc các hiện tượng thời tiết.
- Các danh từ không đếm được phổ biến thường gặp: clothing, luggage, mail, makeup,
money, cash, change, equipment, food, fruit, traffic, water, coffee, tea, milk, oil, blood, iron,
Ice, bread, butter, cheese, meat, gold, silver, glass, paper, wood, air, advice, information,
salt, sand, sugar, wheat, aughter, luck, music, patience, grammar, slang, vocabulary, history,
literature, fog, hail, heat, tennis, chess, swimming, travelling, walking,….


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Các từ hạn định được dùng với danh từ không đếm được: the, some, any, this, that, none,
much (thường dùng trong câu phủ định, câu hỏi), a lot of, plenty of, a large amount of, (a)
little, less….than, more….than.
- Có một số danh từ khơng đếm được tận cùng bằng s, chúng được viết dưới dạng số nhiều

nhưng mang nghĩa số ít: news (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets
(bệnh còi xương), shingles (bệnh zona), billiards (bi-da), darts (môn ném phi tiêu), draughts
(môn cờ vua), bowls (mơn ném bóng gỗ), dominoes (đơminơ), the United States (Hiệp chủng
quốc Hoa Kỳ)
- Lưu ý khi bạn gặp các danh từ tiếng Anh không đếm được nhưng lại ở dạng số nhiều thì nó
sẽ mang nghĩa khác.
Ví dụ: water (nước) => waters (vùng biển); work (công việc) => works: tác phẩm
- Ngồi ra, một số danh từ khơng đếm được có thể sử dụng như danh từ đếm được để chỉ ý
nghĩa đơn vị, chủng loại như trong những ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
+ Can I have two teas and one coffee, please?
(Cho tôi hai tách trà và một ly cà phê)
+ How many sugars do you want in your tea?
(Bạn muốn để bao nhiêu muỗng đường vào ly trà?)
+ To some degree we tend to eat the foods that we ate as children.
(Lắm lúc chúng ta lại thèm ăn những món đồ ăn mà ta hay thường ăn lúc cịn nhỏ)
d. Danh từ vừa đếm được vừa khơng đếm được:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Uncountable Noun
Nơi để sống, ở tạm hoặc làm việc

Countable Noun
Sự đồng thuận giữa các cá nhân
hoặc tổ chức không đồng quan điểm.
The fighting stopped after the

Accommodation


Cheap accommodation is getting

government and the rebels reached

difficult to find in this town.

an accommodation.

(Ngày càng khó kiếm một nơi để ở

(Cuộc chiến đã chấm dứt sau khi

trong thị trấn này.)

chính phủ và phía chống đối chính
phủ có được sự đồng thuận.)

Jam

mứt

Kẹt xe, tình huống khó khăn

We were served scones with butter

Sorry we’re late. We got stuck in a

and jam.


traffic jam.

(Chúng tôi được ăn bánh nướng với (Xin lỗi vì đã đến trễ. Chúng tôi bị

Marble

bơ và mứt.)

kẹt xe)

Đá cẩm thạch

Viên bi

The columns were of white marble.
Vẻ đẹp

Beauty

It has the outstanding natural beauty.
(Nó mang một vẻ đẹp cuốn hút của
thiên nhiên hoang dã.)
Tuổi trẻ

Three boys were playing marbles.
(Ba cậu bé đang chơi bắn bi.)
Một người/vật đẹp
Beauty and the Beast is my favorite
film.
(Người đẹp và Qi vật là bộ phim

u thích của tơi.)
Người nam trẻ

I was a fairly good football player in Gangs of youths were throwing
Youth

my youth.

stones and bottles at the police.

(Hồi còn trẻ tôi là một cầu thủ đá

(Mấy đám thanh thiếu niên đang

banh giỏi.)

ném đá và chai vào


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bia

Một ly/cốc bia
After a hard day's work, we enjoy

Beer

This beer is brewed in Mexico.


two beers.

(Bia này được sản xuất tại Mexico.) (Sau một này vất vả chúng tôi
thưởng thức 2 cốc bia.)

Bread

Bánh mì

Một loại bánh mì

Would you like some bread with

All of our breads are made with

your soup?

organic grains.

(Bạn có muốn ăn súp với một ít bánh (Tất cả bánh mì của chúng tơi đều
mì khơng?)

được làm từ hạt hữu cơ.)

Đường

1 muỗng đường / loại đường
How many sugars do you take in

Sugar


This juice contains no added sugar.

coffee?

(Nước ép này khơng có đường.)

(Chị cho bao nhiêu muỗng đường
vào cà phê thế?)

Success

Room

Sự thành công

Một người/ sự kiện thành công

They didn't have much success in

He's proud of his daughter's

life.

successes.

(Họ không thành cơng nhiều trong

(Ơng ấy tự hào về những thành cơng


cuộc sống.)

của con gái mình

Khơng gian

Phịng

There’ll be enough room for them.

There are 3 rooms in our house.

(Sẽ có đủ chỗ cho bọn họ.)

(Có 3 căn phịng trong nhà tơi)

Tiền giấy hoặc tiền xu của một quốc
Currency

gia
You'll need some cash in local

Đơn vị tiền tệ của một quốc gia
The Euro will eventually replace


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

currency.


European national currencies.

(Anh sẽ cần mang theo loại tiền mặt (Đồng Euro rồi sẽ thay thế tất cả
của vùng này.)

đồng tiền của các nước Châu Âu.)

Mối nguy hiểm, rủi ro

Người hoặc vật có khả năng gây hại

Children's lives are in danger every
Danger

time they cross this road.
(Mạng sống của trẻ luôn bị đe dọa
mỗi khi chúng băng qua đường.)
Cảm giác hạnh phúc, vui vẻ

Police said the man was a danger to
the public.
(Cảnh sát cảnh báo rằng người đàn
ông này là đối tượng nguy hiểm
trong cộng đồng.)
Người hoặc vật làm chúng ta hạnh
phúc

She won the game easily, to the
Delight


delight of all her fans.

This guitar is a delight to play.

(Cô ấy đã chiến thắng trò chơi một

(Chơi chiếc đàn này khiến người ta

cách đơn giản, mang lại niềm vui

cảm thấy vui vẻ.)

cho người hâm mộ của cô ấy.)

Quality

Faith

Chất lượng

Đặc điểm của một vật/ người

Much of the land was of poor

He shows strong leadership

quality.

qualities.


(Có nhiều mảnh đất xấu.)

(Anh ấy có phẩm chất lãnh đạo.)

Niềm tin

Một tôn giáo

She has no faith in modern medicine.
(Cơ ấy khơng có niềm tin vào nền y
học hiện đại.)

Pride

They were persecuted for their
Buddhist faith.
(Họ bị phân biệt đối xử vì theo đạo
Phật.)

Sự tự hào

Một bầy sư tử

He wore his medals with pride.

A young lion had strayed some


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


(Anh ấy đeo huy chương vàng trong distance from the pride.
niềm tự hào.)

(Một con sư tử nhỏ đã bị thất lạc với
bầy của nó.)

Fruit

Fuel

Trái cây

Một loại trái cây

We usually eat fresh fruit after

Oranges, apples, pears, and bananas

dinner.

are all types of fruit.

(Chúng tôi thường ăn trái cây tươi

(Cam, táo, lê và chuối là các loại trái

sau mỗi bữa tối.)

cây.)


Chất đốt, nhiên liệu

Một loại nhiên liệu

Domestic fuel bills are set to rise

Plutonium is a fuel used to produce

again in the autumn.

nuclear energy.

(Lượng tiêu thụ nhiên liệu trong

(Plu tô ni là loại nhiên liệu được

nước sẽ lại tăng vào mùa thu năm

dùng để sản xuất năng lượng hạt

nay.)

nhân.)

Quyền lực, năng lực

Cường quốc

The aim is to give people more
Power


power over their own lives.
(Mục đích nhằm mang đến cho con
người năng lực tự kiểm soát cuộc
sống của bản thân họ.)
Giấy
She wrote her name and address on a

Paper

slip of paper.
(Cô ấy viết tên và địa chỉ của mình
lên một mảnh giấy nhỏ.)

Nature

Egypt is still a major power in the
Middle East.
(Ai Cập vẫn là một cường quốc ở
vùng Trung Đông
Báo
Have you seen today's paper? (Anh
đã xem số báo của ngày hơm nay
chưa?)

Thiên nhiên

Tính cách, tính chấ

We grew up in the countryside,


As a child, Juliana had a very


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

surrounded by the beauties of nature. sensitive nature.
(Chúng tơi lớn lên tại một vùng q (Từ khi cịn nhỏ, Juliana đã là một

Iron

Hair

thiên nhiên tươi đẹp.)

người rất nhạy cảm)

Sắt

Bàn là

Iron rusts easily.

We have 4 irons here.

(Sắt rất dễ bị gỉ sét.)

(Chúng tơi có 4 cái bàn ủi ở đây)

Tóc


Một cọng, sợi tóc

He's got short, black hair.
(Anh ấy có mái tóc đen ngắn.)
Thủy tinh

Glass

I cut myself on a piece of broken
glass.
(Mảnh vỡ thủy tinh cắt vào tôi.)

I found a hair in my soup.
(Tơi thấy một sợi tóc trong món súp
của tôi.)
Ly/cốc thủy tinh
She poured some milk into a glass.
(Cô ấy rót sữa vào ly.)

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×