VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
TÊN QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
Bạn tị mị khơng biết phiên âm tiếng Anh tên các nước trên thế giới như thế nào? Trong
bài viết này, VnDoc.con giới thiệu đến bạn đọc những từ vựng tiếng Anh về các nước/ quốc
gia khác nhau trên thế giới. Mời bạn đọc tham khảo, rèn luyện khả năng phát âm tiếng Anh cơ
bản.
1. Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam
Việt Nam có tên chính xách là Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đơng bán đảo
Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
Việt Nam sử dụng ngơn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).
2. England /ˈɪŋglənd/ – Anh
Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland,
nằm phía Tây Bắc của châu Âu.
Nước Anh sử dụng ngơn ngữ chính là tiếng Anh (English).
3. Thailand /ˈtaɪlỉnd/ – Thái Lan
Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.
Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.
4. India /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ
Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ngơn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh
là ngơn ngữ chính thức thứ hai.
5. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore
Singapore có tên chính thức là Cộng hịa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam
Á.
Bốn ngơn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng
Mã Lai và tiếng Tamil.
6. China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc
Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là quốc gia có chủ quyền tại
Đơng Á.
Tiếng Trung Quốc hay cịn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa là ngơn ngữ chính được sử dụng tại
đất nước này.
7. Japan /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản
Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á. Nhật Bản sử dụng ngơn ngữ chính là tiếng Nhật
với hơn 130 triệu người sử dụng và cộng đồng dân di cư khắp thế giới đang dùng.
8. Combodia /Combodia / – Campuchia
Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông
Dương ở vùng Đông Nam Á.
90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.
9. Cuba /ˈkjuːbə/ – Cu Ba
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cu Ba có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên
và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây
Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây.
Ngơn ngữ chính thức mà CuBa sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.
10. France /ˈfrɑːns/ – Pháp
Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải
rác trên nhiều lục địa khác.
Ngơn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp.
11. America /əˈmɛrɪkə/ – Mỹ
Mỹ, hay còn gọi là Hoa Kỳ có tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ (United States of America
viết tắt là U.S hoặc USA). Mỹ là 1 cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc
khu liên bang. Quốc gia này nằm gần hoàn toàn trong tây bán cầu.
Hoa Kỳ khơng có một ngơn ngữ chính thức, nhưng tiếng Anh được khoảng 82% dân số nói như
tiếng mẹ đẻ. Biến thể tiếng Anh được nói tại Hoa Kỳ được biết như là tiếng Anh Mỹ; Anh
Canada. Tiếng Tây Ban Nha là ngơn ngữ thơng dụng thứ nhì tại Hoa Kỳ.
12. Canada /ˈkænədə/ – Canada
Canada là quốc gia lớn thứ 2 thế giới nằm ở cực Bắc của Bắc Mỹ.
Canada là xã hội đa ngôn ngữ. Tuy nhiên tiếng Anh và tiếng Pháp được Hiến pháp công nhận là
ngơn ngữ chính thức của Canada.
13. Russia /ˈrʌʃə/ – Nga
Nga hiện tại có quốc danh là Liên bang Nga. Đây là một quốc gia ở phía bắc lục địa Á – Âu
(châu Âu và châu Á).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tiếng Nga là ngơn ngữ chính thức của quốc gia này
14. Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc
Úc hay còn gọi là Australia có tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc là một quốc gia bao
gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của Úc.
15. Greece /griːs/ – Hy Lạp
Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hịa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm
phía nam bán đảo Balkan.
Tiếng Hy Lạp là ngơn ngữ chính thức của đất nước này.
16. Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch
Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương
quốc Đan Mạch.
Ngơn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng
Đức là ngơn ngữ chính thứ hai.
17. Spain /speɪn/ – Tây Ban Nha
Tây Ban Nha hay còn gọi là Vương quốc Tây Ban Nha là một nước trên bán đảo Iberia phía tây
nam châu Âu.
Tiếng Tây Ban Nha đã trở thành ngơn ngữ chính thức của đất nước này.
18. Sweden /ˈswɪdən/ – Thụy Điển
Thụy Điển tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige),
là một vương quốc ở Bắc Âu.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ngơn ngữ phổ thơng gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần
như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng
Sami.
19. Switzerland /ˈswɪtsələnd / – Thụy Sỹ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc
gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.
Thụy Sĩ có bốn ngơn ngữ chính thức: Tiếng Đức chiếm đa số (63,3% dân số nói vào năm 2014);
Tiếng Pháp (22,7%) tại miền tây; và Tiếng Ý (8,1%) tại miền nam, ngôn ngữ thứ tư là Tiếng
Romansh (0,5%).
20. Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ tên chính thức là nước Cộng hịa Thổ Nhĩ Kỳ. Là một quốc gia cộng hòa nghị viện
xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đơng Nam Âu.
Ngơn ngữ chính thức của quốc gia là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, đây là ngôn ngữ tự nhiên của xấp xỉ
85% cư dân.
21. Germany /ˈʤɜːməni / – Đức
Đức tên chính thức là Cộng hịa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm
tại Trung-Tây Âu.
Tiếng Đức là ngơn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.
22. Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – Mexico
Mexico tên chính thức là Hợp chúng quốc Mê-hi-cơ (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos
Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Mặc dù tiếng Tây Ban Nha được 97% dân số México sử dụng song nó khơng được cơng nhận là
ngơn ngữ chính thức duy nhất của quốc gia. Theo Hiến pháp của México, tất cả các ngôn ngữ
bản địa đều được quyền bình đẳng ngang với tiếng Tây Ban Nha.
23. Brazil /brəˈzɪl/ – Braxin
Braxin tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Tiếng Bồ Đào Nha là ngơn ngữ chính thức duy nhất tại Brasil. Toàn bộ dân chúng sử dụng thứ
tiếng này và rõ ràng nó là ngơn ngữ duy nhất được sử dụng trong các trường học, trên các
phương tiện truyền thông, trong kinh doanh và mọi mục đích hành chính.
24. Italy /ˈɪtəli/ – Italy
Italy hay cịn gọi là Ý, có quốc danh hiện tại là Cộng hồ Ý, là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý
phía Nam châu Âu, và trên hai hòn đảo lớn nhất tại Địa Trung Hải, Sicilia và Sardegna.
Ngơn ngữ chính thức của Italia là Tiếng Italia chuẩn, một hậu duệ của thổ ngữ Tuscan và hậu
duệ trực tiếp của tiếng Latinh.
25. Korea /kəˈrɪə/ – Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là
Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đơng Á,
nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Ở Hàn Quốc, ngơn ngữ chính thức là tiếng Hàn Quốc.
26. Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha tên chính thức là Cộng hịa Bồ Đào Nha, là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu
trên bán đảo Iberia. Bồ Đào Nha là nước cực Tây của lục địa châu Âu.
Tiếng Bồ Đào Nha được coi như ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
27. Poland /ˈpəʊlənd / – Ba Lan
Ba Lan tên chính thức là Cộng hịa Ba Lan, là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước
Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic.
Tiếng Ba Lan, một thành viên của nhánh Tây Slavic của các ngơn ngữ Slavic, là ngơn ngữ chính
thức của Ba Lan.
Trên đây là phiên âm tiếng Anh các nước thường gặp trên thế giới.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến