Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phan biet between va among

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.68 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
PHÂN BIỆT BETWEEN - AMONG
1. Giới từ "between" có 6 nét nghĩa chính như sau:
- He was standing between Jeff and Kevin
(Anh ấy đứng giữa Jeff và Kenvin)
Tại, trong, hay giữa khoảng cách giữa hai người - "There’s a high-speed train service between
hay hai vật

New York and Washington
(Có dịch vụ tàu tốc hành giữa New York và
Washington)
- Many changes took place between the two

Trong khoảng thời gian phân chia hai ngày, hai world wars
sự kiện

(Nhiều thay đổi xảy ra trong khoản thời gian
hai cuộc chiến tranh)
- Her sons, aged between 5 and 9, go to

Nằm trong khoảng thời gian phân chia hai điểm primary school
được tính một cách ước lượng

(Các con trai của cơ ấy, từ 5 đến 9 tuổi, đi học
tiểu học)
- You have to choose between two or three
different options
(Bạn phải lựa chọn giữa 2 hoặc 3 sự lựa chọn


Dùng để chỉ mối quan hệ, sự lựa chọn, sự khác

khác nhau)

nhau....

- Talks between France and Germany are
continuing
(Cuộc đàm phán giữa Pháp và Đức đang diễn
ra)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- They ate the whole birthday cake between
Được chia sẻ bởi một số người hoặc vật

them
(Họ đã cùng nhau ăn toàn bộ chiếc bánh sinh
nhật)

Nhắc đến một tập hợp hành động hoặc nguồn
gốc của người/vật

- We’ve created something between us.
(Chúng tôi đã tự tạo ra khoảng cách giữa
chúng tơi)

2. Giới từ "Among/ amongst" có 3 nghĩa chính:
- Surrounded by or within a group of people or

things, we walked among hundreds of
Được bao quanh hoặc nằm trong một nhóm

bluebells

người hoặc vật

(Được bao quanh bởi một nhóm người và vật,
chúng tôi đi bộ giữa hàng trăm chiếc chuông
xanh)
- A British woman was among the 20 victims

Thuộc về một nhóm hoặc sự việc xảy ra bên

of the crash

trong một nhóm

(Có một người phụ nữ người Anh trong số 20
nạn nhân của vụ nổ)

Dùng để biểu thị một mối quan hệ, sự lựa chọn,
sự phân chia.... khi có nhiều hơn ba người hoặc
vật liên quan.

- He divided his fortune among his four
children
(Anh ấy chia tài sản của mình cho 4 đứa con
của mình)


Nét nghĩa thứ tư của between và thứ tư của among khá tương đồng nhau. Nhiều người cho rằng
trong trường hợp hai người hoặc vật, chúng ta dùng "between", khi có ba người hoặc vật trở lên,
chúng dùng "among".
Ví dụ:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- I had to choose between the two jobs.
- The complex has 270 units, divided between two interior plazas.
- Gallery-goers can pick and choose among the DVDs and watch various moments.
- The grant will be divided among all the institutions.
Mặc dù vậy, quy tắc này dường như khá lạc hậu trong ngôn ngữ hiện đại. Từ điển Oxford
English Dictionary khẳng định "between" có thể dùng khi có nhiều hơn hai đối tượng. Từ điển
Oxford ví dụ hai trường hợp sau đều đúng:
✔ He divided his fortune between his four children.
✔ He divided his fortune among his four children
3. Những lưu ý khi chọn "between" và "among" (✔=đúng, X=sai) :
✔ The children were aged between 12 and 16. =>
1. Ln dùng "between", khơng phải
"among" nếu bạn muốn nói về một vị trí,
thời điểm cụ thể giữa hai mốc cụ thể:

đúng
(Những đứa trẻ từ 12 đến 16 tuổi )
X The children were aged among 12 and 16. =>
sai
✔ A treaty was drawn up between France,
Germany, Italy, and Greece. => đúng
(Một hiệp ước đã được kí kết giữa Pháp, Đức, Ý


2. Chọn "between" nếu bạn đang đề cập đến
con số hay danh từ cụ thể

và Hi lạp)
X A treaty was drawn up among France,
Germany, Italy, and Greece. => sai
✔ Flights between London and Crete begin in


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

early April. => đúng
(Các chuyến bay giữa Luân Đôn và Crete bắt đầu
vào tháng 4)
X Flights among London and Crete begin in early
April. => sai
✔ There was agreement among members that
fees should not be raised. => đúng
(Một hiệp định đã được kí giữa các thành viên về
việc khơng tăng phí)
3. Dùng "among" nếu người hoặc vật được
nhắc đến mang tính gộp
(được xem như một nhóm) hơn là nhắc đến
từng người/vật riêng lẻ

X There was agreement between members that
fees should not be raised. => sai
✔ The Petronas Towers are among the
architectural wonders of the world. => đúng

( Tòa tháp Petronas nằm giữa các kì quan kiến
trúc thế giới)
X The Petronas Towers are between the
architectural wonders of the world. => sai
✔ The difference between those results is not

4. "Between" được ưa dùng hơn nếu nói về

statistically significant. => đúng

sự khác nhau giữa các

(Sự khác nhau giữa các kết quả là khơng đáng kể)

mối quan hệ, bất kể có bao nhiều người/vật
được đề cập.

X The difference among those results is not
statistically significant. => sai

Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ơn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×