Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

(Đồ án hcmute) kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp trong công ty tnhh sản xuất thương mại hữu niên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.43 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TRONG
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
HỮU NIÊN

GVHD: NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂM
SVTH: HOÀNG THỊ BẢO YẾN

SKL 0 0 4 9 9 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TRONG
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI


HỮU NIÊN

Giảng viên hƣớng dẫn

: Nguyễn Thị Huyền Trâm

Sinh viên thực hiện

: Hồng Thị Bảo Yến

Lớp

: 131252A

Khóa

: 2013

Hệ

: Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2017

do an


do an



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
i

do an


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này đầu tiên em xin chân thành gửi
lời cảm ơn của mình tới cơ Nguyễn Thị Huyền Trâm, là giáo viên hƣớng dẫn của
em. Cô luôn dành thời gian của mình để chỉ bảo, hƣớng dẫn và giúp em giải đáp các
thắc mắc của mình để có thể đạt đƣợc kết quả tốt nhất. Chính sự nhiệt tình đầy nhiệt
huyết và thân thiện của cơ mà em mới có thể làm tốt bài báo cáo thực tập này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành của mình đến các thầy cô trƣờng Đại
học Sƣ phạm Kỹ thuật, những ngƣời đã giúp em rất nhiều trong quá trình học tập để
đem đến cho em một kiến thức dồi dào, trang bị cho em những kinh nghiệm quý
báu để bƣớc vào hành trang mới trong tƣơng lai.
Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn Giám đốc công ty cũng nhƣ các
nhân viên trong văn phịng Kế tốn đã giúp đỡ em rất nhiều trong những ngày đầu
bƣớc vào công ty.
Thời gian thực tập ở cơng ty tuy ngắn nhƣng nó giúp em nhận biết đƣợc
thêm nhiều điều về công việc kế tốn thuế cũng nhƣ trách nhiệm của mình về sau
này.
Bài khóa luận tốt nghiệp của em có thể cịn nhiều sai sót mong thầy cơ chỉ
bảo thêm để em hồn thiện bài khóa luận này đƣợc tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

ii

do an


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
BCĐKT

Bảng cân đối kế toán

BCKQHĐKD


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CSKD

Cơ sở kinh doanh

CQT

Cơ quan thuế

DN

Doanh nghiệp

DTT

Doanh thu thuần

GTGT

Giá trị gia tăng


HHDV

Hàng hóa dịch vụ

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

KQKD

Kết quả kinh doanh

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

LNKT

Lợi nhuận kế toán

NNT

Ngƣời nộp thuế

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

NSNN


Ngân sách nhà nƣớc

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNCN

Thu nhập cá nhân

TNCT

Thu nhập chịu thuế

TNTT

Thu nhập tính thuế

TSCĐ

Tài sản cố định


TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

iii

do an


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn trong cơng ty.

iv

do an


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN...................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG ............................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... iv
MỤC LỤC ................................................................................................................. v
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
THƢƠNG MẠI HỮU NIÊN .................................................................................... 4
1.1


Giới thiệu về công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên ...................... 4

1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ................................................................................. 4
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ......................................................................... 4
1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: .. 5
1.1.3.1

Chức năng của Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: .......... 5

1.1.3.2

Nhiệm vụ của Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: ............ 5

1.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: ........ 6

1.1.4.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty: ................................................. 6

1.1.4.2

Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận: .................................................. 6

1.1.5 Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai: .................. 8
1.2

Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: ...... 9

1.2.1 Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty: .................................................................... 9
1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: .......................................................... 9

1.2.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty: ............................................................ 11
Tóm tắt chƣơng I: .............................................................................................. 14
CHƢƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
VÀ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ...................................................................... 15
2.1

Những vấn đề cơ bản về thuế: ........................................................................... 15

2.1.1 Khái niệm: .............................................................................................................. 15
2.1.2 Đặc điểm của thuế: ................................................................................................ 15
v

do an


2.2

Thuế GTGT: ........................................................................................................ 16

2.2.1 Khái niệm: .............................................................................................................. 16
2.2.2 Vai trò và đặc điểm của thuế GTGT: .................................................................. 16
2.2.3 Đối tƣợng chịu thuế, đối tƣợng nộp thuế GTGT:.............................................. 17
2.2.4 Căn cứ tính thuế GTGT: là giá tính thuế và thuế suất ...................................... 18
2.2.4.1

Giá tính thuế GTGT: ......................................................................... 18

2.2.4.2

Thuế suất thuế GTGT ........................................................................ 19


2.2.5 Phƣơng pháp kế toán thuế GTGT: ...................................................................... 20
2.2.5.1

Phƣơng pháp khấu trừ thuế GTGT: .................................................... 22

2.2.5.2

Phƣơng pháp tính trực tiếp trên GTGT: .............................................. 24

2.2.6 Kê khai, nộp thuế GTGT: ..................................................................................... 26
2.3

Thuế TNDN ......................................................................................................... 28

2.3.1 Khái niệm: .............................................................................................................. 28
2.3.2 Vai trò, đặc điểm của thuế TNDN: ..................................................................... 28
2.3.3 Phạm vi áp dụng thuế TNDN: ............................................................................. 28
2.3.4 Căn cứ để tính thuế TNDN: ................................................................................. 28
2.3.4.1

Thu nhập tính thuế ............................................................................ 29

2.3.4.2

Thuế suất thuế TNDN ....................................................................... 33

2.3.5 Khai quyết toán, nộp thuế TNDN: ...................................................................... 34
2.3.6 Lý luận chung về thuế TNDN: ............................................................................ 35
2.3.6.1


Kế toán thuế TNDN theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 17 “Thuế thu

nhập doanh nghiệp”: .......................................................................................... 35
2.3.6.2

Phƣơng pháp kế tốn thuế TNDN: ..................................................... 37

Tóm tắt chƣơng II: ............................................................................................. 39
CHƢƠNG III: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GTGT VÀ
TNDN TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI HỮU NIÊN ....... 40
3.1

Kế tốn thuế GTGT tại cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: .. 40

3.1.1 Đặc điểm thuế GTGT tại Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: 40
vi

do an


3.1.1.1

Phƣơng pháp tính thuế , thuế suất áp dụng và căn cứ pháp lý: ............. 40

3.1.1.2

Tài khoản sử dụng: ............................................................................ 41

3.1.2 Kế toán thuế GTGT đầu vào: ............................................................................... 41

3.1.2.1

Kế toán thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ: ....................................... 43

3.1.2.2

Kế toán thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ: ............................. 44

3.1.3 Kế tốn thuế GTGT đầu ra:.................................................................................. 45
3.1.4 Quy trình kê khai, tính và nộp thuế GTGT: ....................................................... 46
3.1.4.1

Kê khai thuế GTGT: .......................................................................... 46

3.1.4.2

Nộp tờ khai và thuế GTGT: ............................................................... 49

3.2

Kế tốn thuế TNDN tại Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: 50

3.2.1 Đặc điểm thuế TNDN tại Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: 50
3.2.1.1

Mức thuế suất đƣợc áp dụng: ............................................................. 51

3.2.1.2

Tài khoản sử dụng: ............................................................................ 51


3.2.1.3

Sổ kế toán sử dụng: ........................................................................... 51

3.2.2 Hạch toán ban đầu kế toán thuế TNDN: ............................................................ 51
3.2.2.1

Chứng từ kế toán sử dụng: ................................................................. 51

3.2.2.2

Cách xác định thuế TNDN: ................................................................ 52

3.2.3 Trình tự kế tốn thuế TNDN:............................................................................... 54
3.2.3.1

Kế tốn tổng hợp doanh thu và thu nhập khác: .................................... 54

3.2.3.2

Kế toán chi phí hợp lý, hợp lệ đƣợc trừ để tính thu nhập chịu thuế: ...... 56

3.2.3.3

Kế toán thu nhập chịu thuế: ............................................................... 59

3.2.3.4

Kế tốn thuế TNDN: ......................................................................... 60


3.2.3.5

Trình bày thơng tin trên Báo cáo tài chính: ......................................... 61

3.2.4 Kê khai, quyết toán, nộp thuế TNDN: ................................................................ 62
3.2.4.1

Kê khai quyết toán thuế TNDN: ......................................................... 62

3.2.4.2

Nộp thuế TNDN: ............................................................................... 65

3.3

Những sai sót thƣờng gặp trong cơng tác kế tốn thuế: ................................. 66
vii

do an


3.3.1 Sai sót trong vấn đề hóa đơn: ............................................................................... 66
3.3.2 Những sai sót trong doanh thu: ............................................................................ 66
3.3.3 Những sai sót khi tính chi phí đƣợc trừ: ............................................................. 67
Tóm tắt chƣơng III: ........................................................................................... 67
CHƢƠNG IV: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ......................................................... 68
4.1

Nhận xét chung: .................................................................................................. 68


4.2
Đánh giá tình hình kế tốn thuế GTGT và TNDN tại Cơng ty TNHH Sản
xuất Thƣơng mại Hữu Niên: ............................................................................................ 69
4.2.1 Các điều kiện thuận lợi của công ty: ................................................................... 69
4.2.2 Những mặt hạn chế của công ty: ......................................................................... 70
4.3
Những kiến nghị và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác thuế GTGT và
TNDN tại Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên: ...................................... 71
Tóm tắt chƣơng IV: ........................................................................................... 73
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 74
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................... 102

viii

do an


LỜI MỞ ĐẦU
Sự phát triển của một quốc gia gắn liền với sự phát triển và ổn định của nền
kinh tế, để có một nền kinh tế bền vững thì chúng ta phải có một chính sách vĩ mơ
nói chung và chính sách thuế nói riêng. Thuế là một nguồn thu chủ yếu của NSNN,
gắn liền với các vấn đề về sự tăng trƣởng kinh tế, sự công bằng trong phân phối và
ổn định xã hội. Đối với các DN, thuế tác động đến mọi hoạt động kinh doanh, đến
việc xác định giá bán, chi phí và KQHĐKD của doanh nghiệp.
Do đó, việc tiến hành theo dõi, hạch tốn kế toán thuế và lập báo cáo là rất
quan trọng. Kế tốn thuế ngồi việc tn thủ các chính sách, chuẩn mực kế tốn cịn
phải thực hiện đầy đủ các điều Luật thuế liên quan. Ở Việt Nam có rất nhiều loại
thuế nhƣng thuế GTGT và thuế TNDN đƣợc xem là hai loại thuế điển hình và quan

trọng nhất trong sự phát triển sản xuất - kinh doanh của DN.
1. Lý do chọn đề tài
Để đƣa đất nƣớc ngày càng phát triển chính sách thuế của nƣớc ta đã có những
sửa đổi và bổ sung để phù hợp với thông lệ quốc tế. Và việc các DN hiểu rõ cũng
nhƣ áp dụng một cách đúng đắn luật thuế nói chung, đặc biệt là hai loại thuế trên là
vấn đề đáng quan tâm trong tình hình hiện nay.
Nhƣ vậy, một vấn đề cấp thiết đặt ra, đó là làm thế nào để các DN hiểu, thực
hiện và hạn chế sai sót phát sinh trong cơng tác kế tốn thuế. Từ đó có thể đƣa ra
những giải pháp khắc phục phù hợp với quy định của luật thuế hiện hành. Đó là lý
do tác giả chọn đề tài “Kế toán thuế GTGT, thuế TNDN tại công ty TNHH Sản xuất
Thƣơng mại Hữu Niên”.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài là mơ tả quy trình, trình tự hạch tốn, kê khai và nộp thuế cũng nhƣ tìm
hiểu cách tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT và TNDN tại công ty TNHH Sản
xuất Thƣơng mại Hữu Niên. Trên cơ sở đó đề xuất các biện pháp khắc phục phù
hợp với quy định của luật thuế hiện hành, nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất -

Trang 1

do an


kinh doanh của DN. Đồng thời góp phần xây dựng giá trị và tầm quan trọng của
ngành kế toán đặc biệt là cơng tác kế tốn thuế.
3. Phương pháp nghiên cứu:
+ Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Tìm kiếm thu thập tài liệu liên quan:
Luật Quản lý thuế: Số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006, số 21/2012/QH13 ngày
20/11/2012
Luật thuế GTGT: Số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008, số 31/2013/QH13 ngày
19/06/2013, số 71/2014/QH13 kèm thông tƣ 130/2016/TT-BTC Hƣớng dẫn Luật

thuế GTGT; thông tƣ 26/2015/TT-BTC về thuế GTGT; thông tƣ 219/2013/TTBTC; thông tƣ 193/2015/ TT-BTC Hƣớng dẫn thi hành Luật thuế GTGT
Luật thuế TNDN: Số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008, số 32/2013/QH13 ngày
19/06/2013 kèm theo thông tƣ 96/2015/TT-BTC Hƣớng dẫn về thuế TNDN; thông
tƣ 78/2014/TT-BTC; …; chuẩn mực số 17; Chế độ kế tốn theo thơng tƣ
200/2014/TT-BTC và các chứng từ hóa đơn liên quan của cơng ty.
+ Phƣơng pháp nghiên cứu thực tế: Quan sát cơng tác kế tốn thuế tại công ty
nhƣ cách thực hiện, triển khai, lƣu trữ tài liệu. Đƣa ra những câu hỏi cho nhân viên
kế tốn về tình hình kế tốn thuế tại cơng ty… Tham gia trực tiếp vào q trình
hạch tốn thuế tại công ty.
+ Phƣơng pháp nghiên cứu mô tả: thu thập và tổng hợp các sơ đồ, lƣu đồ, bảng
biểu liên quan đến cơng tác kế tốn thuế GTGT và TNDN trong năm 2016 của công
ty.
4. Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu về cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty
TNHH Sản xuất – Thƣơng mại Hữu Niên năm 2016.
5. Điểm mới của bài khóa luận tốt nghiệp:

Trang 2

do an


Tìm hiểu kỹ hơn về thuế thu nhập doanh nghiệp, cụ thể: đi sâu vào doanh thu và
chi phí liên quan đến việc hình thành thuế TNDN; trình bày thêm các thông tin liên
quan đến thuế TNDN trên báo cáo tài chính
Ngồi phần mở đầu và kết luận bài khóa luận tốt nghiệp này có kết cấu đề tài
bao gồm 4 chương:
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
THƢƠNG MẠI HỮU NIÊN
CHƢƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ

THU NHẬP DOANH NGHIỆP
CHƢƠNG III: THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ
GTGT VÀ TNDN TẠI CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI HỮU
NIÊN
CHƢƠNG IV: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ

Trang 3

do an


CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI HỮU NIÊN
1.1 Giới thiệu về công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên
1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
-

Tên Công ty: Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên

-

Tên giao dịch: HUNI CO.LTD

-

Trụ sở đăng kí: Số 3, Tổ 12, Khu phố Đơng, Phƣờng Vĩnh Phú, Thị xã

Thuận An, Tỉnh Bình Dƣơng, Việt Nam.
-


Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, gia công, mua bán các nguyên phụ liệu giày.

-

Mã số thuế: 3700662300

-

Công ty là công ty TNHH có tƣ cách pháp nhân phù hợp với pháp luật hiện

hành của Việt Nam.
-

Giấy phép dăng kí kinh doanh số: 3700662300 phòng đăng ký kinh doanh Sở

kế hoạch đầu tƣ tỉnh Bình Dƣơng cấp, đăng kí lần đầu ngày 08/09/2005.
-

Ngày hoạt động: 01/01/2006

-

Điện thoại: 06503753855

-

Fax: 3786133

-


Email:

1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
Sau khi đất nƣớc hồn tồn giải phóng, đời sống của ngƣời dân cũng từng bƣớc
đƣợc ổn định hơn, nhu cầu về cái ăn cái mặc từ đó cũng đƣợc nâng cao. Sự khao
khát về một đất nƣớc thịnh vƣợng, phát triển hơn đã đƣa nƣớc ta thành một nƣớc
phát triển theo hƣớng công nghiệp hóa hiện đại hóa. Ngành da giày đƣợc xem là
một trong 3 ngành đem lại sự phát triển cho nền kinh tế nƣớc ta. Thấy đƣợc tiềm
năng đó cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên đã ra đời, thành lập từ năm
08/09/2005 nhƣng đến đầu 2006 công ty mới chính thức đi vào hoạt động.
Trang 4

do an


Công ty nào khi mới thành lập cũng gặp khá nhiều khó khăn trong đó có cả cơng
ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên, từ việc tìm kiếm các khách hàng đến các
nhà cung cấp đã gây khơng ít trở ngại cho công ty. Tuy nhiên cơ hội đã đến, vào
11/01/2007 Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO từ đó sự phát triển
trong ngành cũng tiến bộ vƣợt bậc, nhu cầu cho việc sản xuất giày cũng đƣợc tăng
cao. Đồng nghĩa với việc đó là sự đi lên của công ty, công ty đã nắm bắt thời cơ này
để phát triển trên thị trƣờng.
Ngày nay với sự cố gắng và phát triển không ngừng công ty đã chiếm đƣợc
nhiều lòng tin của nhiều khách hàng cũng nhƣ các công ty lớn trên thị trƣờng Việt
Nam và cả nƣớc ngồi.
1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu
Niên:
1.1.3.1 Chức năng của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hữu Niên:
Kinh doanh sản xuất các nguyên phụ liệu gia công giày nhƣ:
+ Thớt nhựa công nghiệp

+ Dao chặt, dao mủ, dao chẻ, dao chữ thập, dao mica
+ Khuôn dao gỗ, khuôn đồng
+ Khung in lụa
1.1.3.2 Nhiệm vụ của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hữu Niên:
-

Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chứng nhận

đăng ký kinh doanh; bảo đảm điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
-

Tổ chức cơng tác kế tốn, lập và nộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác,

đúng thời hạn theo quy định của pháp luật về kế toán.
-

Đăng ký mã số thuế, kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài

chính khác theo quy định của pháp luật.

Trang 5

do an


-

Bảo đảm quyền, lợi ích của ngƣời lao động theo quy định của pháp luật về

lao động; thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm khác cho

ngƣời lao động theo quy định của pháp luật về bảo hiểm.
-

Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lƣợng HHDV vụ theo tiêu chuẩn đã

đăng ký hoặc công bố.
-

Thực hiện chế độ thống kê theo quy định của pháp luật về thống kê; định kỳ

báo cáo đầy đủ các thơng tin về DN, tình hình tài chính của DN với cơ quan nhà
nƣớc có thẩm quyền theo mẫu quy định; khi phát hiện các thông tin đã kê khai hoặc
báo cáo thiếu chính xác, chƣa đầy đủ thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung các thơng tin
đó.
-

Thực hiện mục tiêu trong năm kế hoạch: Doanh thu cao hơn năm trƣớc, chi

phí giảm xuống mức tối thiểu.
1.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu
Niên:
1.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý cơng ty:
Ban Giám Đốc
Phó Giám đốc

Giám đốc
Phịng Kinh
doanh

Phịng Kế

tốn

Phịng Kỹ
thuật

Phân xƣởng 1

Bộ phận
phân xƣởng

Phân xƣởng 2

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty
Nguồn: Tự tổng hợp
1.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận:
Giám đốc: Là ngƣời đứng đầu công ty, có vai trị quan sát, lãnh đạo tồn bộ
hoạt động của cơng ty. Phụ trách kí kết các hợp đồng kinh tế, chịu trách nhiệm
trƣớc pháp luật về công ty.
Trang 6

do an


Phó Giám đốc: Nhận nhiệm vụ từ giám đốc, phụ trách các công việc và chịu
trách nhiệm về hoạt động của phịng kinh doanh, phịng kế tốn, phịng kỹ thuật và
bộ phận phân xƣởng. Báo cáo thƣờng xuyên và định kỳ cho giám đốc về cơng việc
đƣợc giao.
Phịng kinh doanh: Chịu trách nhiệm về nghiên cứu và khai thác thị trƣờng,
xúc tiến sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu thị trƣờng, mở rộng thị phần, lập kế hoạch sản
xuất. Giao dịch, ký kết với các công ty, đại lý.

Định hƣớng phát triển cơng ty, tham mƣu xây dựng chính sách bán hàng nhƣ:
chính sách về giá, khuyến mãi, chiết khấu… tiếp cận đến khách hàng để Giám đốc
phê duyệt.
Tìm kiếm và phát triển khách hàng mới thuộc nhóm khách hàng tiềm năng của cơng
ty. Duy trì và phát triển mối quan hệ đối với khách hàng truyền thống.
Phòng kỹ thuật: là bộ phận thuộc bộ máy quản lý của công ty, có chức năng tham
mƣu cho Ban Giám đốc về cơng tác kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lƣợng
sản phẩm.
Thiết kế, cắt, vẽ, đo đạc, triển khai thi công sản phẩm ở các khâu sản xuất. Tổ chứ
quản lý, kiểm tra công nghệ và chất lƣợng sản phẩm, tham gia nghiệm thu sản
phẩm.
Nghiên cứu cải tiến các mặt hàng, sản phẩm của công ty để nâng cao chất lƣợng và
hạ giá thành sản phẩm, lƣu trữ hồ sơ kỹ thuật…
Phịng kế tốn: Là bộ phận điều hành, quản lý tất cả các khoản thu chi của
công ty theo quy định của Nhà nƣớc.
Thực hiện những công việc về nghiệp vụ chun mơn tài chính kế tốn theo đúng
quy định của Nhà nƣớc về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế tốn Việt Nam.
Theo dõi, phản ánh tình hình hoạt động của công ty, tham mƣu cho Ban Giám đốc
về chế độ kế toán và những thay đổi của chế độ theo từng thời kỳ trong hoạt động
kinh doanh.

Trang 7

do an


Ghi chép đầy đủ các khoản thu chi phát sinh trong ngày. Lƣu trữ và bảo toàn sổ
sách, chứng từ liên quan đến tồn bộ hoạt động của Cơng ty.
Trích nộp NSNN, thuế và sử dụng quỹ theo đúng quy định của pháp luật.
Bộ phận phân xƣởng: Thực hiện các cơng việc sản xuất, kiểm tra chất

lƣợng q trình sản xuất, phân biệt và theo dõi sản phẩm.
Tổ chức, bố trí, sắp xếp lực lƣợng cán bộ cơng nhân viên trong phân xƣởng để đảm
bảo thực hiện việc sản xuất sản phẩm theo đúng tiến độ và chất lƣợng.
Quản lý tài sản, phƣơng tiện, thiết bị, vật tƣ do công ty trang bị phục vụ yêu cầu sản
xuất. Tham gia nghiệm thu các thiết bị sau khi bảo dƣỡng, sữa chửa.
Tổ chức việc học tập, huấn luyện nâng cao tay nghề cho nhân viên vận hành máy
móc thiết bị theo quy định của công ty.
Bảo quản, lƣu trữ , quản lý các tài liệu đƣợc giao…
1.1.5 Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai:
-

Về sản xuất kinh doanh: giữ vững thị trƣờng hiện có, mở thêm thị trƣờng

mới, tiếp cận những thị trƣờng có nhiều tiềm năng. Mở rộng đội ngũ công nhân viên
nhằm đảm bảo đáp ứng kịp thời cho nhu cầu của DN.
-

Về ngành nghề kinh doanh và lĩnh vực: thực hiện tốt quản lý chất lƣợng

trong tất cả các khâu dự toán đến sản xuất sản phẩm nhằm đảm bảo chất lƣợng, uy
tín, thƣơng hiệu cho DN.
-

Về định hƣớng thị trƣờng: tập trung vào các DN có nhiều tiềm năng.

-

Về đầu tƣ: tiếp tục củng cố và nâng cao chất lƣợng sản phẩm, nâng cao hệ

thống máy móc thiết bị, cơng nghệ sản xuất và nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu

cầu ngày càng phát triển của DN.
-

Về tài chính: sử dụng hiệu quả nguồn vốn sẳn có, nâng cao tiềm lực tài chính

DN.
-

Về nguồn nhân lực: nâng cao chất lƣợng đội ngũ nhân viên thông qua đào

tạo, tuyển dụng.
Trang 8

do an


-

Quản lý, khai thác sử dụng hiệu quả các thiết bị hiện có của DN, lập kế

hoạch tiến độ sử dụng thiết bị, máy móc phù hợp đáp ứng kịp thời tiến độ phát triển
của quy trình sản xuất. Thanh lý các máy móc thiết bị quá cũ, lạc hậu.
1.2 Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu
Niên:
1.2.1 Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty:
Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên áp dụng hình thức tổ chức bộ máy
kế tốn tập trung. Đây là hình thức tồn bộ cơng tác kế toán trong DN đƣợc tiến
hành tập trung tại phịng kế tốn, các bộ phận khác khơng tổ chức bộ máy kế tốn
riêng mà chỉ bố trí các nhân viên làm nhiệm vụ hƣớng dẫn kiểm tra công tác kế toán
ban đầu, thu nhận kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ phục vụ

cho nhu cầu quản lý SXKD của từng bộ phận đó, lập báo cáo nghiệp vụ và chuyển
chứng từ cùng báo cáo về phịng kế tốn DN để xử lý và tiến hành cơng tác kế tốn.
Dƣới đây là mơ hình bộ máy kế tốn trong cơng ty:
Kế tốn trƣởng
Kế tốn tổng
hợp

Kế tốn tiền lƣơng
và cơng nợ

Kế tốn kho

Kế tốn bán hàng

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn trong cơng ty
Nguồn: Tự tổng hợp
1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:
Kế tốn trƣởng:
Kế tốn trƣởng có nhiệm vụ quản lý tồn bộ cơng tác tài chính kế tốn của công ty
và trực tiếp quản lý các nội dung liên quan đến mua bán hàng hóa, doanh thu, chi
phí, các quan hệ tài chính với ngân hàng, các chế độ thuế và báo cáo tài chính.

Trang 9

do an


Là ngƣời cung cấp những thông tin cần thiết cho Giám đốc về tình hình SXKD, tài
chính, thực hiện cơng tác kế tốn thống kê của cơng ty. Xây dựng và hồn thiện
cơng tác kế tốn thuế trong cơng ty.

Lập tờ khai thuế GTGT, tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNDN tạm tính, TNCN
theo quý. Lập báo cáo nội bộ, tình hình sử dụng hóa đơn theo q. Lập báo cáo tài
chính, báo cáo quản trị...
Kế tốn tiền lƣơng và công nợ:
Theo dõi công nợ của DN, các khoản phải thu – phải trả của DN với khách hàng
cũng nhƣ nhà cung cấp. Lên kế hoạch thu hồi nợ, trả nợ. Báo cáo cho Giám đốc về
tình hình cơng nợ của DN.
Chấm công nhân viên, ngƣời lao động. Tạm ứng lƣơng định kỳ hàng tháng cũng
nhƣ khi ngƣời lao động có nhu cầu. Thực hiện các cơng việc liên quan đến tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng: lập, ghi chép, kiểm tra và theo dõi công tác
chấm công và bảng thanh tốn lƣơng cho cán bộ cơng nhân viên trong cơng ty; tính
lƣơng, số tiền BHXH, BHYT, KPCĐ cho ngƣời lao động.
Kế toán bán hàng:
Ghi chép, phản ánh kịp thời, chính xác và đầy đủ tồn bộ tình hình của công ty
trong kỳ, cả về sản phẩm bán trên tổng số và trên từng loại mặt hàng.
Tính tốn, phản ánh chính xác tình trạng sản phẩm bán ra, gồm cả doanh thu, thuế
GTGT đầu ra của từng nhóm sản phẩm khác nhau , từng hóa đơn bán hàng…
Theo dõi các khoản phải thu tiền và tình trạng cơng nợ của khách hàng.
Liên kết với phân hệ kế toán kho và kế toán tổng hợp, cân đối giữa khâu mua hàng
– khâu dự trữ và khâu bán hàng để có biện pháp khắc phục kịp thời.
Kế tốn kho:
Theo dõi tình hình biến động của hàng hóa, tài sản trong kho, lập biên bản xác minh
công nợ định kỳ.

Trang 10

do an


Ghi chép, lập các chứng từ về xuất kho – nhập kho, định kỳ mỗi tháng kiểm kê hàng

tồn trong kho để kịp thời kiểm soát thất thoát, đề xuất việc lập kế hoạch dự trữ.
Trực tiếp tham gia đếm số lƣợng hàng nhập xuất kho. Lập báo cáo tồn kho, báo cáo
nhập xuất tồn…
Kế toán tổng hợp: là ngƣời thực hiện các cơng việc cịn lại của kế tốn.
Kiểm tra đối chiếu số liệu, dữ liệu chi tiết và tổng hợp. Kiểm tra các định khoản
nghiệp vụ phát sinh; cân đối số liệu kế toán chi tiết và tổng hợp; ...
Hạch tốn thu nhập, chi phí, khấu hao TSCĐ, nghiệp vụ khác, thuế GTGT và báo
cáo thuế. Phân bổ chi phí, tính và trích khấu hao TSCĐ, thực hiện bút tốn kết
chuyển, phân bổ.
Lập bảng kê hóa đơn, chứng từ HHDV mua vào, bán ra hàng tháng.
1.2.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty:
-

Chế độ kế tốn áp dụng: Chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo thơng tƣ

200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính về việc ban hành chế độ kế
toán DN.
-

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng

12 hàng năm.
-

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam đồng (VNĐ).

-

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: Phƣơng


pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Ngoại tệ
đƣợc qui đổi theo tỉ giá tại thời điểm phát sinh do Ngân hàng Ngoại thƣơng công
bố, theo nguyên tắc nhập trƣớc xuất trƣớc.
-

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Nguyên tắc giá gốc.
+ Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền.
+ Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên.
Trang 11

do an


-

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tƣ:

+ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vơ hình, th tài chính): Ngun tắc
giá, phí.
+ Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vơ hình, th tài chính): Khấu hao
đƣờng thẳng.
-

Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ

-

Hệ thống tài khoản: Danh mục hệ thống tài khoản kế tốn theo thơng tƣ


200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính có hiệu lực từ ngày
01/01/2015.
-

Hình thức sổ kế tốn áp dụng: Nhật ký chung

Hình 1.1. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
Nguồn: Kế toán Thiên Ưng
Trang 12

do an


Đặc trƣng căn bản của hình thức kế tốn nhật ký chung: Tất cả các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh đều phải đƣợc ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm là sổ
Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định
khoản kế tốn) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ
Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Hình thức kế tốn nhật ký chung gồm các loại sổ
chủ yếu sau:
+ Sổ nhật ký chung, sổ nhật ký đặc biệt
+ Sổ cái
+ Các sổ, thẻ kế tốn chi tiết
+ Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung:
-

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi

sổ:
Ghi các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung.

Sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo
các tài khoản kế toán phù hợp.
Đơn vị có mở sổ, thẻ kế tốn chi tiết đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký
chung, các nghiệp vụ phát sinh đƣợc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trƣờng hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các
chứng từ đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc
biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lƣợng nghiệp vụ
phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản
phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ đƣợc ghi
đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có).
-

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối

số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và
bảng tổng hợp chi tiết (đƣợc lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) đƣợc dùng để lập các
Báo cáo tài chính.
Trang 13

do an


Tóm tắt chƣơng I:
Cơng ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Hữu Niên sau một thời gian thành lập
và phát triển đã chiếm đƣợc vị trí đủ mạnh trong thị trƣờng cơng nghiệp hiện nay.
Để có thể phát triển mạnh mẽ hơn công ty cẩn mở rộng quy mô sản xuất từ đó nâng
cao cơng tác của bộ máy quản lý cũng nhƣ các phịng ban, trong đó phịng kế tốn
đóng vai trị khơng nhỏ giúp cơng ty hoạch định ra các bƣớc phát triển, hoạch định
chƣơng trình cho từng giai đoạn từng thời kỳ nhờ đó Ban Giám đốc tính đƣợc hiệu
quả công việc, vạch ra hƣớng hoạt động cho tƣơng lai.


Trang 14

do an


×