Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt căn hộ feliz en vistar capitaland công suất 1110m3 ngày và tái sử 40%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 160 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
CĂN HỘ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND
CÔNG SUẤT 1110M3/NGÀY VÀ TÁI SỬ DỤNG 40%

GVHD: NGUYỄN QUỲNH MAI, HUỲNH TẤN ĐẠT
SVTH : VÕ NGỌC HỮU
MSSV: 15150082

SKL 0 0 6 7 6 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2019

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HĨA HỌC VÀ THỰC PHẨM



BỘ MƠN CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài : THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT


CĂN HỘ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND CÔNG SUẤT 1110
M3/NGÀY VÀ TÁI SỬ DỤNG 40%
GVHD : Ts. Nguyễn Quỳnh Mai
Ks. Huỳnh Tấn Đạt
SVTH : Võ Ngọc Hữu
MSSV : 15150082

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2019

do an


do an


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC & THỰC
PHẨM
BM CNKT MƠI TRƯỜNG
------

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: VÕ NGỌC HỮU
MSSV:15150082
I. TÊN ĐỀ TÀI: “THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CĂN

HỘ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND CÔNG SUẤT 1110 M3/NGÀY VÀ TÁI
SỰ DỤNG 40%.”
Lĩnh vực:
Nghiên cứu 

Thiết kế 

Quản lý 

II. NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
Lựa chọn cơng nghệ thích hợp với thơng số chất lượng nước thải đầu vào và thuyết
minh cơng nghệ.
Tính tốn và thiết kế chi tiết các cơng trình đơn vị.
Lựa chọn phương án tối ưu.
Vẽ các bản vẽ cần thiết.
III. THỜI GIAN THỰC HIỆN: từ 19/10/2019 đến 23/12/2019
IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
Tiến sĩ: Nguyễn Quỳnh Mai
Đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh
Kỹ sư: Huỳnh Tấn Đạt
Đơn vị công tác: Công ty TNHH MTV Công nghệ Môi trường Lê Huỳnh
TP.HCM, ngày 07 tháng 01 năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

do an


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ

THUẬT TP.HCM
KHOA CƠNG NGHỆ HĨA HỌC &

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
(Mẫu dùng cho cán bộ đọc phản biện đồ án thuộc lĩnh vực nghiên cứu/ quản lý)
Người nhận xét (học hàm, học vị, họ tên): TS. Nguyễn Thái Anh
Cơ quan công tác: BM Công nghệ Môi trường, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Sinh viên được nhận xét: Võ Ngọc Hữu MSSV: 15150082
Tên đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Căn hộ Feliz En Vistar Capitaland
,Công suất 1110m3/ngđ.
Nhận xét và đề nghị chỉnh sửa:
1) Hình thức (Trình bày rõ ràng, đúng quy định; Bố cục chặt chẽ, mạch lạc, hợp lý;
Bảng biểu, hình ảnh, sơ đồ rõ, đẹp, đúng quy định; Chính tả)
Nhận xét:
Chưa đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
 Hiệu chỉnh lại theo đúng format LATN của bộ môn, cụ thể : cỡ chữ, tên hình sơ
đồ, footer.
2) Phần đặt vấn đề (Làm rõ tính cấp thiết của đề tài; Mục tiêu, nội dung nghiên cứu
phù hợp)
Nhận xét:
Đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
không

3) Tổng quan (Tổng quan đầy đủ các vấn đề liên quan trực tiếp đến đề tài (chú ý tổng
quan các phương pháp xử lý đang được ứng dụng hiện nay, ưu nhược điểm; cơng ty và
thành phần tính chất chất thải, vấn đề môi trường cần được giải quyết)

do an


Nhận xét:
Đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
khơng
4) Đề xuất quy trình cơng nghệ xử lý (Nêu rõ các cơ sở để đề xuất các quy trình
cơng nghệ, Đề xuất các cơng nghệ xử lý phù hợp)
Nhận xét:
Đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
Khơng
5) Tính tốn, thiết kế cơng trình (Cách tính tốn và thiết kế phù hợp, Lựa chọn máy
móc, thiết bị, hóa chất sử dụng cho việc thiết kế, vận hành cơng trình xử lý phù hợp.)
Nhận xét:
Chưa đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
 Cập nhật tính tốn bể TK04, chức năng của bể này là gì ? Tính chọn lại thời
gian lưu nước của bể SBR vì thời gian nước thải bị ứ (tS + tD + tA = 5 giờ) lớn
hơn rất nhiều so với tF (2 giờ) nên việc 2 bể SBR nối tiếp luân phiên sẽ không
thỏa.
 Bổ sung bơm nước tại TK04.
 Hầu hết các vi khuẩn có pH tối ưu cho hoạt động và sinh sản là gần trung tính
(pH=7), một số ít hoạt động và sinh sản tại các giá trị ± 1 đơn vị so với pH tối ưu
của chúng. Vài vi khuẩn hoạt động và sinh sản tại các giá trị pH<4 và pH>9,5.

Hầu hết các hệ thống xử lý sinh học, bao gồm cả SBR, hoạt động tại các giá trị
pH gần trung tính (6,8 -7,2) để thúc đẩy hoạt động của vi khuẩn có thể hoạt động
và sinh sản. Hệ thống xử lý sinh học có thể gặp các vấn đề hoạt động khi giá trị
pH dưới hoặc trên giá trị trung tính.
- Chu kỳ vận hành bể SBR:
Thời gian làm đầy: chọn tF = 4h ( 2 giờ cuối cùng mở thổi khí tA=-2)
Thời gian lắng, chọn tS = 1 h (Nguồn: mục 7.53 [1])
Thời gian rút nước, chọn tD = 1 h

do an


Thời gian phản ứng của mấy khuấy tK= 1 h
Thời gian phản ứng tA= 3 => tA= 3-2= 1h
tS + tD + tA +tK= tA = 4h
Trong hệ 2 bể, thời gian làm đầy bằng tổng thời gian phản ứng ,lắng, thu nước và nghỉ
vì vậy khi làm đầy bể đầy thì bể cịn lại hồn thành chu kì của nó.
Để tốt cho q trình lắng hữu cơ, điều kiện anoxic trong pha làm đầy yêu cầu khuấy
trộn mà không thối khí.
 Điều chỉnh pH cho chảy tràng qua
Nhận xét:
Chưa đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
 Bổ sung thông tin cụ thể loại hóa chất cần dùng.
 Bổ sung sàn cơng tác và các bể kín cần có 2 nắp đậy.
 Bổ sung bể đỡ cho gạt thu nước (decanter)
 Đường gióng kích thước cắt phạm đường nét cơ bản và mặt cắt.
6) Tính kinh tế (Dựa vào kết quả tính tốn kinh tế, lý luận để chọn phương án xử lý
phù hợp)
Nhận xét:

Đạt
Đề nghị chỉnh sửa:
Không
Ngày 23 tháng 12 năm 2019
Người nhận xét
(Ký & ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thái Anh

do an


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến
và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cơ và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ts. Nguyễn Quỳnh Mai và Ks. Huỳnh Tấn Đạt
người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm khố luận.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật
TP.HCM nói chung, các thầy cơ trong Bộ mơn Cơng Nghệ Kỹ Thuật Mơi Trường nói
riêng đã dạy dỗ cho em kiến thức về các môn đại cương cũng như các mơn chun ngành,
giúp em có được cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá
trình học tập.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã ln tạo điều kiện, quan
tâm, giúp đỡ, động viên em trong suốt q trình học tập và hồn thành khố luận tốt
nghiệp.

Sinh viên thực hiện
Võ Ngọc Hữu

do an



TÓM TẮT
1. Tên đề tài:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND, công
suất 1110 m3/ngày và tái sự dụng 40%.
2. Nội dung phần thuyết minh:
- Tổng quan và giới thiệu dự án
- Đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải
- Tính tốn các cơng nghệ đã đề xuất
- Khái tốn kinh phí từng cơng nghệ và chọn phương án thiết kế thích hợp - Kết luận – kiến nghị
3. Các bản vẽ: 12 bản vẽ
- 1 bản vẽ sơ đồ công nghệ
- 1 bản vẽ cao trình cơng nghệ
- 6 bản vẽ mặt bằng bao gồm: Mặt bằng tổng thể dự án, mặt bằng bố trí thiết bị và
các đường ống cơng nghệ
- 4 bản vẽ mặt cắt.
4. Ngày nhận đồ án: 19/10/2019
5. Ngày nộp đồ án: 23/12/2019

do an


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Võ Ngọc Hữu, là sinh viên khóa 2015 chun ngành Cơng Nghệ Mơi Trường,
mã số sinh viên:15150082 Tôi xin cam đoan: đồ án tốt nghiệp này là cơng trình nghiên cứu
khoa học thực sự của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Ts. Nguyễn
Quỳnh Mai và Ks. Huỳnh Tấn Đạt .
Các thông tin tham khảo trong đề tài này được thu thập từ những nguồn đáng tin cậy, đã
được kiểm chứng, được cơng bố rộng rãi và được tơi trích dẫn nguồn gốc rõ ràng ở phần
Danh mục tài liệu tham khảo. Các kết quả nghiên cứu trong đồ án này là do chính tơi thực

hiện một cách nghiêm túc, trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tôi xin được lấy danh dự và uy tín của bản thân để đảm bảo cho lời cam đoan này.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Võ Ngọc Hữu

do an


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ 8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... 9
CHƯƠNG MỞ ĐẦU..................................................................................................... 10
1. Lý do chọn đề tài...................................................................................................... 10
2. Mục tiêu đề tài ......................................................................................................... 10
3. Phạm vi và giới hạn của đề tài .................................................................................. 11
4. Nội dung đề tài ......................................................................................................... 11
5. Phương pháp thực hiện đề tài ................................................................................... 11
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CĂN HỘ FELIZ EN VISTA CAPITALAND
....................................................................................................................................... 14
1.1.

TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................ 14

1.2.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .............................................................................. 14


1.3.

NỘI DUNG QUY MÔ DỰ ÁN............................................................................. 15

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................................................................... 16
2.1.

THÀNH PHẦN GÂY Ơ NHIỄM CHÍNH TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT .. 16

2.2.

CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................................................... 17

2.2.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học ........................................................... 17
2.2.1.1.

Song chắn rác .......................................................................................... 17

2.2.1.2.

Bể lắng cát ............................................................................................... 17

2.2.1.3.

Bể điều hòa .............................................................................................. 18

2.2.1.4.

Bể tách dầu mỡ ........................................................................................ 18


2.2.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp hóa học, hóa lý .............................................. 18
2.2.2.1.

Phương pháp hóa học ............................................................................... 18

2.2.2.2. Phương pháp hóa lý ..................................................................................... 19
1

do an


2.2.3. Xử lý nước thải chế biến thủy sản bằng phương pháp sinh học ............................ 20
2.2.3.1. Phương pháp xử lý hiếu khí ......................................................................... 21
2.2.3.2.

Phương pháp xử lý yếm khí ..................................................................... 24

2.2.4. Phương pháp xử lý bùn ........................................................................................ 26
2.2.4.1.

Phương pháp sinh học .............................................................................. 26

2.2.4.2.

Phương pháp nhiệt ................................................................................... 27

2.2.4.3.

Phương pháp ổn định hóa rắn................................................................... 28


CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CƠNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.................................. 29
3.1.

CƠ SỞ ĐỀ XUẤT SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ ............................................................ 29

3.1.1. Nguyên tắc lựa chọn công nghệ xử lý nước thải ................................................... 29
3.1.2. Công suất trạm xử lý nước thải ............................................................................ 29
3.1.3. Thành phần và tính chất của nước thải ................................................................. 32
3.2.

ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI .................................................. 33

CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN 1 ........................................... 42
4.1.

LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN ................................................................................. 42

4.2.

SONG CHẮN RÁC .............................................................................................. 43

4.2.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 43
4.2.2. Tính tốn.............................................................................................................. 43
4.3.

BỂ TÁCH DẦU MỠ ............................................................................................ 48

4.3.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 48
4.3.2. Tính tốn.............................................................................................................. 49

4.4.

HỐ THU GOM ..................................................................................................... 50

4.4.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 51
4.4.2. Tính tốn.............................................................................................................. 51
4.5.

BỂ ĐIỀU CHỈNH pH ........................................................................................... 52

4.6.

BỂ ĐIỀU HÒA ..................................................................................................... 55

4.6.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 55
4.6.2. Tính tốn.............................................................................................................. 55
2

do an


4.7.

BỂ SBR ................................................................................................................ 61

4.7.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 61
4.7.2. Tính tốn.............................................................................................................. 61
4.8.

BỂ TRUNG GIAN................................................................................................ 83


4.8.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 83
4.8.2. Tính tốn.............................................................................................................. 83
4.9.

BỒN LỌC ÁP LỰC .............................................................................................. 85

4.9.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 85
4.9.2. Tính tốn.............................................................................................................. 85
4.10.

BỂ KHỬ TRÙNG ............................................................................................. 90

4.10.1.Nhiệm vụ ............................................................................................................. 90
4.10.2.Tính toán.............................................................................................................. 90
4.11.

BỂ CHỨA BÙN ................................................................................................ 93

4.12. MÀNG UF ........................................................................................................... 94
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN 2 ........................................... 96
5.1.

SONG CHẮN RÁC .............................................................................................. 96

5.2.

BỂ TÁCH DẦU, MỠ ........................................................................................... 96

5.3.


HỐ THU GOM ..................................................................................................... 97

5.4.

BỂ ĐIỀU CHỈNH pH ........................................................................................... 97

5.5.

BỂ ĐIỀU HÒA ..................................................................................................... 98

5.6.

BỂ AEROTANK .................................................................................................. 98

5.6.1. Nhiệm vụ ............................................................................................................. 98
5.6.2. Tính tốn.............................................................................................................. 98
5.7.

BỂ ANOXIC ...................................................................................................... 110

5.7.1. Nhiệm vụ ........................................................................................................... 110
5.7.2. Tính toán............................................................................................................ 111
5.8.

BỂ LẮNG II ....................................................................................................... 115

5.8.1. Nhiệm vụ ........................................................................................................... 115
3


do an


5.8.2. Tính tốn............................................................................................................ 115
BỂ TRUNG GIAN.............................................................................................. 123

5.9.
5.10.

BỒN LỌC ÁP LỰC ........................................................................................ 123

5.11.

BỂ KHỬ TRÙNG ........................................................................................... 124

5.12.

BỂ CHỨA BÙN .............................................................................................. 124

5.13.

MÀNG UF ...................................................................................................... 125

CHƯƠNG 6: KHÁI TỐN KINH PHÍ ..................................................................... 126
6.1.

KHÁI TỐN KINH TẾ PHƯƠNG ÁN 1 ........................................................... 126

6.1.1. Chi phí thiết bị, vật liệu ...................................................................................... 126
6.1.2. Chi phí thi cơng lắp đặt ...................................................................................... 130

6.1.3. Chi phí vận hành ................................................................................................ 131

6.2.

6.1.3.1.

Chi phí nhân cơng .................................................................................. 131

6.1.3.2.

Chi phí hóa chất ..................................................................................... 131

6.1.3.3.

Chi phí điện năng ................................................................................... 131

KHÁI TỐN KINH PHÍ PHƯƠNG ÁN 2 ......................................................... 133

6.2.1. Chi phí thiết bị, vật liệu ...................................................................................... 133
6.2.2. Chi phí vận hành ................................................................................................ 135
6.2.2.1.

Chi phí nhân cơng .................................................................................. 135

6.2.2.2.

Chi phí hóa chất ..................................................................................... 136

6.2.2.3.


Chi phí điện năng ................................................................................... 136

6.2.3. Chi phí thi cơng lắp đặt ...................................................................................... 137
6.3.

CHI PHÍ XỬ LÝ 1m3 NƯỚC THẢI ................................................................... 139

CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ VẦN VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ... 141
7.1.

NGUYÊN TẮC VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ TRONG NHÀ MÁY
141

7.1.1. Nguyên tắc vận hành hệ thống xử lý nước thải ................................................... 141
7.1.2. Nguyên tắc vận hành thiết bị .............................................................................. 142
7.1.3. Nguyên tắc bảo dưỡng thiết bị............................................................................ 143
4

do an


7.2.

MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT SỰ CỐ 144

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 148
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 148
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 148
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 149


5

do an


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Thành phần các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................................. 16
Bảng 3.1: Thành phần nước thải đầu vào căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND ... 32
Bảng 3.2: Hiệu quả xử lý phương án 1 ............................................................................ 36
Bảng 3.2. Hiệu quả xử lý phương án 2 ............................................................................ 39
Bảng 4.1: Hệ số khơng điều hịa chung (Nguồn: Điều 3.2, [1]) ....................................... 42
Bảng 4.4: Bảng tóm tắt các thơng số hố thu gom ............................................................ 52
Bảng 4.5: Bảng tóm tắt các thông số bể điều chỉnh pH ................................................... 54
Bảng 4.6: Thơng số đĩa phân phối khí thơ EDI ............................................................... 57
Bảng 4.7: Bảng tóm tắt các thơng số bể điều hịa ............................................................ 61
Bảng 4.9: Bảng tóm tắt các thơng số bể SBR .................................................................. 83
Bảng 4.10: Bảng tóm tắt các thơng số bể trung gian ........................................................ 85
Bảng 4.11: Bảng tóm tắt các thông số bồn lọc áp lực ...................................................... 89
Bảng 4.12: Bảng tóm tắt các thơng số bể khử trùng ........................................................ 92
Bảng 4.13: Bảng tóm tắt các thơng số bể chứa bùn ......................................................... 94
Bảng 5.1: Bảng tóm tắt các thơng số song chắn rác ......................................................... 96
Bảng 5.2: Bảng tóm tắt các thơng số bể tách dầu ............................................................ 96
Bảng 5.3: Bảng tóm tắt các thông số hố thu gom ............................................................ 97
Bảng 5.4. Bảng tóm tắt thơng số bể điều chỉnh pH .......................................................... 97
Bảng 5.5: Bảng tóm tắt các thơng số bể điều hịa ............................................................ 98
Bảng 5.6: Thơng số kỹ thuật thiết bị sục khí Ecorator-Jr-F............................................ 106
Bảng 5.7: Bảng tóm tắt các thơng số bể Aerotank ......................................................... 110
Bảng 5.8: Bảng tóm tắt các thơng số bể Anoxic ............................................................ 115
Bảng 5.9: Bảng tóm tắt các thông số bể lắng II ............................................................. 122
Bảng 5.10: Bảng tóm tắt các thơng số bể trung gian ...................................................... 123

Bảng 5.11: Bảng tóm tắt các thơng số bồn lọc áp lực .................................................... 123
Bảng 5.12: Bảng tóm tắt các thơng số bể khử trùng ...................................................... 124
Bảng 6.1: Bảng thống kê kinh phí phần thết bị, vật liệu ................................................ 126
6

do an


Bảng 6.2: Bảng thống kê kinh phí thi cơng lắp đặt ........................................................ 130
Bảng 6.3: Bảng chi phí nhân cơng vận hành hệ thống ................................................... 131
Bảng 6.4: Bảng điện năng vận hành hệ thống................................................................ 131
Bảng 6.5: Bảng thống kê kinh phí phần thết bị, vật liệu ................................................ 133
Bảng 6.6: Bảng chi phí nhân cơng vận hành hệ thống ................................................... 135
Bảng 6.7: Bảng điện năng vận hành hệ thống................................................................ 136
Bảng 6.8: Bảng thống kê kinh phí thi cơng lắp đặt ........................................................ 138
Bảng 7.1: Các chi tiết cần kiểm tra của máy móc, thiết bị ............................................. 142
Bảng 7.2: Các sự cố của bơm chìm, máy khuấy chìm và biện pháp khắc phục sự cố ..... 145
Bảng 7.3: Các sự cố của máy thổi khí và biện pháp khắc phục sự cố............................. 146

7

do an


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí địa lý dự án ............................................................................................ 14
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải phương án 1 ................................................. 35
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải phương án 2 ................................................. 38
Hình 4.1: Hình dáng thanh chắn rác ................................................................................ 46
Hình 4.2: Bảng catalogue thiết bị thu nước Decanter ...................................................... 81


8

do an


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

COD

Nhu cầu oxy hóa học

TSS

Tổng các chất rắn lơ lửng

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

SCR

Song chắn rác


SBR

Bể phản ứng làm việc theo mẻ

VNĐ

Việt Nam đồng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TM – XD

Thương mại – xây dựng

QH

Quy hoạch

THPT

Trung học phổ thông

TP

Thành phố

9


do an


CHƯƠNG MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài
Ơ nhiễm mơi trường đã và đang trở thành vấn đề nóng bỏng, ln được đề cập đến như

một phần tất yếu trong các kỳ họp của cấp chính phủ khơng những ở Việt Nam mà trong
cả thế giới. Mức độ ô nhiễm luôn được quan trắc thu thập kiểm soát hàng năm, sự ô nhiễm
trầm trọng ảnh hưởng lớn đến môi trường sống, sức khỏe của con người là ô nhiễm môi
trường nước. Nguyên nhân của sự ô nhiễm là do chúng ta trong một khoảng thời gian dài
không tập trung phát triển bền vững, chỉ chạy đua theo tăng trưởng kinh tế, tạo cơ hội cho
các doanh nghiệp thản nhiên phát thải các chất độc hại hậu sản xuất ra môi trường sống.
Ô nhiễm nguồn nước do tác động của nước thải sinh hoạt đang là vấn đề bức xúc và rất
được quan tâm hiện nay. Nguồn nước là tài nguyên quý giá của con người nên việc bảo vệ
và sử dụng hợp lý nguồn nước để cung cấp cho các hoạt động sinh hoạt và sản xuất, đáp
ứng nhu cầu hiện tại và thỏa mãn nhu cầu tương lai là hết sức cần thiết. Đây đang là bài
toán nan giải đối với các quốc gia trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng.
Với tốc độ đơ thị hóa nhanh và sự gia tăng dân số mạnh trong thời gian qua đã dẫn đến
việc hình thành nhiều khu dân cư tập trung, khu chung cư và khu đô thị mới. Tình trạng ơ
nhiễm nguồn nước ở các khu vực này đang ở mức báo động mạnh do lượng nước cấp cho
các hoạt động sinh hoạt và sản xuất là khá lớn, vì vậy mà lượng nước thải trực tiếp ra hệ
thống sông hồ mà chưa qua xử lý ở những khu vực này cũng tương đối lớn.
Nước thải khu chung cư chủ yếu là nước thải từ các hoạt động sống của người dân. Do
việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải khu chung cư vẫn chưa được quan tâm và giám sát
chặt chẽ nên chủ yếu nước sau khi sử dụng cho mục đích sinh hoạt ở những khu vực này
thường theo hệ thống thoát nước chung dẫn được thải ra sơng, hồ, kênh rạch.

Vì vậy, việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho căn hộ FELIZ EN VISTAR
CAPITALAND rất cần thiết cho việc bảo vệ môi trường nên tôi đã nhận đề tài “THIẾT KẾ
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CĂN HỘ FELIZ EN VISTAR
CAPITALAND CÔNG SUẤT 1110 M3/NGÀY”.
2.
Mục tiêu đề tài
Lựa chọn công nghệ phù hợp để xử lý và tái sử dụng nước thải sinh hoạt cho căn hộ
FELIZ EN VISTAR CAPITALAND.
10

do an


Đảm bảo nguồn nước đầu ra, giải quyết vấn đề ô nhiễm liên quan đến nước thải sinh
hoạt.
Học tập và áp dụng các công nghệ tiên tiến nhất vào thiết kế. Phát huy các kết quả
khoa học một cách tốt nhất.
Nâng cao kiến thức, tích lũy kinh nghiệm cho bản thân.
Trau dồi kỹ năng trình bày, tính tốn, thiết kế các dự án chuyên ngành.
→ Mục đích đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho căn hộ FELIZ EN
VISTAR CAPITALAND để nước đầu ra đạt tiêu chuẩn cột A của QCVN 14:2008/BTNMT
và đặt tiêu chuẩn cột B1 của QCVN 08-MT:2015/BTNMT ( Tái sử dụng 40% nước thải)
trước khi thải ra nguồn tiếp nhận để đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường nước, đảm
bảo vệ sinh môi trường xung quanh và sức khỏe cộng đồng, góp phần bảo vệ nguồn tài
nguyên nước khỏi nguy cơ cạn kiệt.
3.

Phạm vi và giới hạn của đề tài

Tìm hiểu các thơng tin về thành phần và tính chất của nước thải sinh hoạt, sau đó tính

tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt. Cụ thể là tính tốn thiết kế hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND công suất 1110 M3/NGÀY
Và Tái sự dụng 40% nước thải.
Nội dung đề tài
Luận văn thực hiện các nội dung sau:
Tổng quan về dự căn căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND
Tổng quan về tính chất, thành phần nước thải sinh hoạt và các phương pháp xử lý
nước thải và giảm phát sinh nước thải
Đề xuất và lựa chọn cơng nghệ xử lý phù hợp
4.

-

Tính tốn các cơng trình đơn vị
Thực hiện bản vẽ kỹ thuật
Khái tốn kinh phí xây dựng và vận hành
Quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải

-

Tính chi phí tái sự dụng 40% nước thải.

5.

Phương pháp thực hiện đề tài

11

do an



Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu về số lượng công nhân, điều kiện tự

-

nhiên làm cơ sở để đánh giá hiện trạng và tải lượng chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
gây ra khi dự án hoạt động.
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những công nghệ xử lý nước thải sinh
hoạt qua các tài liệu chuyên ngành.
Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược điểm của các công nghệ xử lý và đề xuất
công nghệ xử lý phù hợp với QCVN 08MT:2015/ BTNMT và QCVN 14:2008/BTNMT.
Phương pháp trao đổi ý kiến: Trong quá trình thực hiện đề tài đã tham khảo ý kiến
của giáo viên hướng dẫn về vấn đề có liên quan.
Phương pháp tính tốn: Sử dụng cơng thức tốn học để tính tốn các cơng trình đơn
vị trong hệ thống xử lý nước thải chi phí xây dựng và vận hành hệ thống.
Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm Autocad để mơ tả kiến trúc các cơng trình
đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải.
6.

Ý nghĩa đề tài
Đề tài xác định được cụ thể đặc tính và các chỉ tiêu cơ bản về hiện trạng nước thải sinh

hoạt tại căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND, tác hại của nước thải sinh hoạt đến
cảnh quan môi trường, đối với sức khỏe con người và các thành phần mơi trường từ đó đưa
ra các biện pháp quản lý và phương án xử lý nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước
thải sinh hoạt, hạn chế việc xả thải bừa bãi làm suy thối. Góp phần thúc đẩy vào việc tiết
kiệm năng lượng, nguồn tài nguyên thiên nhiên,phát triển bền vững môi trường.
Tổng quan về nước thải sinh hoạt căn hộ FELIZ EN VISTAR CAPITALAND

7.


Nước thải sinh hoạt là nước được thải bỏ sau khi sử dụng cho các mục đích sinh hoạt
của cộng đồng: tắm, giặt giũ, tẩy rửa, vệ sinh các nhân, Lượng nước thải sinh hoạt của một
khu chung cư phụ thuộc vào dân số, vào tiêu chuẩn cấp nước và đặc điểm của hệ thống
thoát nước. Nước thải sinh hoạt gồm 2 loại:
-

Nước thải nhiễm bẩn do chất bài tiết của con người từ các phòng vệ sinh;
Nước thải nhiễm bẩn do các chất thải sinh hoạt: cặn bã từ nhà bếp, các chất rửa trôi
kể cả làm vệ sinh sàn nhà

Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học, ngoài ra cịn có cả
các thành phần vơ cơ, vi sinh vật gây bệnh và vi trùng gây bệnh rất nguy hiểm. Chất hữu
12

do an


cơ chứa trong chất thải sinh hoạt bao gồm các hợp chất như protein (40 – 50%);
hydratcacbon (40 – 50 %) gồm tinh bột, đường và xenlulo; và các chất béo (5-10%).

13

do an


CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CĂN HỘ FELIZ EN VISTA
CAPITALAND
1.1.


TÊN DỰ ÁN

-

Căn hộ FELIZ EN VISTA CAPITALAND
Chủ đầu tư : Công ty TNHH Đầu từ CapitaLand- Thiên Đức- Liên doanh giữa

-

CapitaLand (80%) và Thiên Đức (20%)
Tư vấn kết cấu: THAM & WONG (VIET NAM)

-

Tư vấn giám
CORPORATION

-

Nhà thầu chính: THE SECOND CONSTRUCTION CO., LTD. OF CHINA

sát:

CONSTRUCTION

DESIGN

&

CONSULTANT


CONSTRUCTION THIRD ENGINEERING BUREAU (CSCEC32)
-

Địa điểm trụ sở chính : Lầu 19, Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, P.Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM

-

Website : www.capitaland.com.vn

1.2.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN

(Nguồn: www.googlemap.com)
Hình 1.1: Vị trí địa lý dự án

14

do an


Căn hộ Feliz En Vista Capitaland tọa lạc ngay góc đường Trường Văn Bang và Lê Hiến
Mai- Thạnh Mỹ Lợi. Tọa lạc tại một trong những vị trí đắc địa tại khu vực quận 2 Căn hộ
Feliz En Vista là vị trí trung tâm của khu vực bao gồm: Ủy ban nhân dân Quận 2, Trường
học quốc tế, bệnh viện quốc tế, hệ thống công viên ven sông rộng hơn 10ha. Kết nối giao
thông rất thuận tiện cho việc vào trung tâm Q. 1 trong vòng 5 phút. Cách cao tốc Long
Thành Dầu Giây 3 phút.
Khu đất có vị trí tiếp giáp :


1.3.

-

Phía Đơng: Giáp đường Phan Văn Bang

-

Phía Tây: Giáp đường Lê Hiến Mai.

-

Phía Tây – Nam: Ủy Ban Nhân Dân Quận 2

-

Phía Nam: Giáp đường Phan Văn Bang

-

Phía Bắc: Giáp đường Đồng Văn Cống

NỘI DUNG QUY MÔ DỰ ÁN

 Quy hoạch sử dụng đất
-

Tổng diện tích : hơn 2.6 ha


-

Tổng quy mơ tồn khu dự án : 16,939.8 m2

-

Mật độ xây dựng tồn khu : 23.23%

-

Diện tích khn viên : 1,668.73 m2

-

Diện tích mặt sàn xây dựng : 10,153.57 m2

-

Tổng số Block : 3 block căn hộ, 1 block dịch vụ

-

Tổng căn hộ : 960 căn

-

Số tầng : 29 tầng

-


Đất giao thông : 3,467 m2

-

Quy mô dân số : 2,208 người

-

3 tầng thương mại

-

Tiện ích cộng đồng tại tầng trệt, tầng 3 và 3A, tầng trên cao 12A và 12B.

15

do an


×