Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

(Luận văn thạc sĩ hcmute) thiết kế cải tạo xe gắn máy honda lead 110cc thành xe lai 02 bánh kiểu nối tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.97 MB, 161 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN VĂN TÌNH

THIẾT KẾ CẢI TẠO XE GẮN MÁY HONDA LEAD
110CC THÀNH XE LAI 02 BÁNH KIỂU NỐI TIẾP

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỢNG LỰC - 60520116

SKC006694

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05/2020

Luan van


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN VĂN TÌNH

THIẾT KẾ CẢI TẠO XE GẮN MÁY HONDA LEAD
110CC THÀNH XE LAI 02 BÁNH
KIỂU NỐI TIẾP

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỢNG LỰC


MÃ SỐ: 60520116

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5/2020
i

Luan van


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN VĂN TÌNH

THIẾT KẾ CẢI TẠO XE GẮN MÁY HONDA LEAD
110CC THÀNH XE LAI 02 BÁNH
KIỂU NỐI TIẾP

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC – 60520116
Hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM TUẤN ANH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5/2020

Luan van


i

Luan van



ii

Luan van


iii

Luan van


iv

Luan van


v

Luan van


vi

Luan van


LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC
Họ và tên: NGUYỄN VĂN TÌNH


Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 10/02/1995

Nơi sinh: Bình Định

Quê quán: Phù Mỹ, Bình Định

Dân tộc: Kinh

Chỗ ở hiện nay: 189E Đặng Công Bỉnh, ấp 5, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc
Mơn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại cơ quan:

ĐTDĐ: 0966908694

Fax:

Email:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo từ 09/2013 đến 01/2017

Nơi học: Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ngành học: Cơ khí động lực
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tên đồ án: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo cụm sạc đa năng cho các thiết bị di
động lắp trên xe gắn máy
Ngày và nơi bảo vệ đồ án: 14/01/2017, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS Đỗ Văn Dũng
2. Thạc sĩ
Hệ đào tạo: Chính qui

Thời gian đào tạo từ 10/2018 đến

5/2020
Nơi học: Trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật Tp.HCM, 01 Võ Văn Ngân,
Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
vii

Luan van


Ngành học: Kỹ thuật cơ khí động lực
Tên luận văn: Thiết kế cải tạo xe gắn máy Honda Lead 110cc thành xe lai 02
bánh kiểu nối tiếp
Ngày và nơi bảo vệ luận văn: 30/5/2020, Trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật
Tp.HCM
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Phạm Tuấn Anh
III. Q TRÌNH CƠNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC
Thời gian

Nơi cơng tác


Cơng việc đảm nhiệm

Phịng Đào tạo và Giới thiệu việc làm /
06/2017 - nay Trung tâm Giáo dục thƣờng xuyên
TNXP

viii

Luan van

Giáo viên


LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng 05 năm 2020

Nguyễn Văn Tình

ix

Luan van


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tác giả xin chân thành cảm ơn tất cả q thầy cơ đã tận tình giảng
dạy và cung cấp kiến thức cũng nhƣ kinh nghiệm quý báu, hữu ích trong suốt thời
gian học tập và nghiên cứu.

Tác giả xin chân thành cảm ơn Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp.HCM đã
luôn tạo điều kiện hỗ trợ trong việc học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Phạm Tuấn Anh và TS. Nguyễn Văn
Trạng đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn trong suốt quá trình tác giả hoàn thành luận
văn.
Xin gửi lời cảm ơn đến ThS. Huỳnh Thịnh và ThS. Nguyễn Duy Tấn đã cung
cấp các số liệu cần thiết và hƣớng dẫn trong việc mô phỏng sử dụng phần mềm
Matlab/Simulink.
Cuối cùng, xin cảm ơn những ngƣời thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp
đã ln quan tâm, động viên, khích lệ và tạo điều kiện tốt nhất để tơi học tập,
nghiên cứu và hồn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

x

Luan van


TÓM TẮT
Nghiên cứu này thực hiện trên xe máy lai xăng – điện đƣợc cải tạo từ xe nền
Honda Lead 110cc với động cơ điện đƣợc tích hợp trong bánh trƣớc. Xe đƣợc di
chuyển hoàn toàn nhờ động cơ điện, trong khi động cơ đốt trong có nhiệm vụ dẫn
động máy phát điện sạc lại bộ nguồn khi dung lƣợng của bộ nguồn thấp hơn mức
quy định. Nội dung chính của nghiên cứu là: Tính chọn động cơ điện phù hợp, đề
xuất chọn ắc – quy và máy phát phù hợp với điều kiện vận hành theo hai chu trình
thử là ECE – R40 và Japan 10 Mode nh m giải bài tốn tiết kiệm nhiên liệu, giảm ơ
nhiễm mơi trƣờng; xây dựng mơ hình tốn học các bộ phận trong hệ thống truyền
lực xe máy hybrid, mơ hình tốn học hệ thống lƣu trữ năng lƣợng trên xe; thực hiện
mơ phỏng mơ hình tốn xe hybrid sử dụng phần mềm Matlab/Simulink để đánh giá
các thông số quan trọng của xe bao gồm: Quãng đƣờng di chuyển cho một lần sạc,

mức tiêu hao nhiên liệu, khả năng đáp ứng theo chu trình mơ phỏng, mức giảm
SOC. Kết quả mơ phỏng trong luận án đƣợc dùng để so sánh với các kết quả đƣợc
nghiên cứu ở các đề tài trƣớc đây, từ đó đánh giá đƣợc tính hiệu quả kinh tế nhiên
liệu của phƣơng án cải tiến xe.
Kết quả mô phỏng theo các chu trình chạy thử ECE – R40 và Japan 10 Mode
cho thấy xe sau khi cải tạo có thể hoạt động không thua kém xe nền. Trong khi mức
tiêu hao nhiên liệu trong trƣờng hợp nửa tải là 1.209 lít/100km cho xe cải tạo sử
dụng bộ nguồn 60Ah và 1.743 lít/100km cho xe cải tạo sử dụng bộ nguồn 40Ah,
trong khi xe cải tạo kiểu song song là 2.279 lít/100km và của xe nền là 2.447
lít/100km. Ở trƣờng hợp xe gắn máy di chuyển hoàn toàn b ng năng lƣợng tích trữ
trong bộ nguồn nhờ khối plug-in khi SOC ≥ 20%, xe đi đƣợc quãng đƣờng 83.565
km (xe cải tạo sử dụng bộ nguồn 60Ah) và 57.035 km (xe cải tạo sử dụng bộ nguồn
40Ah).
Chi phí đầu tƣ cho xe hybrid kiểu nối tiếp với bộ nguồn Li-ion 60Ah cao hơn
xe nền 20,242,810đ. Tuy nhiên, cứ mỗi km khai thác xe hybrid kiểu nối tiếp tiết

xi

Luan van


kiệm đƣợc 229.16đ, sau khoảng 88,000km sẽ hòa vốn chi phí đầu tƣ. Nếu khai thác
hết vịng đời xe hybrid sẽ tiết kiệm đƣợc khoảng 38.5 triệu đồng so với xe nền.

xii

Luan van


ABSTRACT

This study presents a research related to a Hybrid Electric Motorcycle which
renovated from a Honda Lead 110cc with electric motors integrated in the front
wheels. The motorcycle is completely moved by an electric motor, while the
internal combustion engine is responsible for driving the generator to recharge the
power supply when the capacity of the power supply is lower than the prescribed
level. The main contents of the study are: Calculating the appropriate electric motor,
proposing to choose batteries and generators suitable for operating conditions
according to two driving cycles: ECE - R40 and Japan 10 Mode to solve the
problem of saving fuel, reducing environmental pollution; building mathematical
models of parts in hybrid motorcycle powertrain systems, mathematical models of
energy storage systems on vehicles; perform simulation model of hybrid motorcycle
using Matlab/Simulink software to evaluate important parameters of the vehicle
including: Distance traveled for a charge, fuel consumption, ability to meet the
cycle the simulation, SOC reduction level. The simulation results in the thesis are
used to compare with the research results of previous topics, thereby predicting the
dynamics and fuel economy of the improved vehicles.
The simulation results of ECE - R40 and Japan 10 Mode driving cycles show
that the motorcycle

after renovation can operate no less than the original

motorcycle. While the fuel consumption in the case of half-load

is 1.209

liters/100km for a renovated motorcycle uses a 60Ah battery pack and 1.743
liters/100km for a renovated motorcycle uses a 40Ah battery pack, while a parallel
hybrid motorcycle is 2.279liters/100km and that of a original motorcycle is 2.447
liters/100km. In the case of a motorbike traveling entirely with the energy stored in
the power source thanks to the plug-in block when the SOC is ≥ 20%, the

motorcycle can travel 83.565 km (renovated motorcycle uses 60Ah power supply)
and 57.035 km ( renovated motorcycle using 40Ah power adapter). In the case of a
motorcycle moving entirely with the energy stored in the battery pack thanks to
xiii

Luan van


plug-in block when SOC ≥ 20%, the motorcycle traveled 83.565 km (the
motorcycle uses 60Ah battery pack) and 57.035 km (the motorcycle uses 40Ah
battery pack).
The cost of investment vehicle for a hybrid motorcycle with a 60Ah battery
pack supply is 20,242,810 Vietnam dongs higher than the original motorcycle.
However, every kilometer of exploiting a serial hybrid motorcycle saves 229.16
Vietnam dongs, after about 88,000km will break even investment costs. At the end
of a hybrid motorcycle life cycle will save about 38.5 million Vietnam dongs
compared to the original motorcycle.

xiv

Luan van


M CL C
LÝ LỊCH KHOA HỌC ............................................................................................ vii
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ix
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................x
TÓM TẮT ................................................................................................................. xi
MỤC LỤC .................................................................................................................xv
DANH MỤC CÁC K HIỆU VÀ CHỮ VI T TẮT ............................................. xviii

DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... xxi
DANH MỤC BẢNG BI U ................................................................................. xxvii
Chƣơng 1 ....................................................................................................................1
TỔNG QUAN ............................................................................................................1
1.1.

Đặt vấn đề ......................................................................................................1

1.2.

T ng quan nghiên cứu trong và ngoài nƣớc ..................................................6

1.2.1.

T ng quan nghiên cứu trong nƣớc ..........................................................6

1.2.2.

T ng quan nghiên cứu ngoài nƣớc .......................................................11

1.3.

Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài ..................................................................16

1.3.1.

Mục tiêu đề tài ......................................................................................16

1.3.2.


Nhiệm vụ đề tài .....................................................................................16

1.4.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ...............................................17

1.4.1.

Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................17

1.4.2.

Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................18

1.5.

Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................18

1.5.1.

Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu ..........................................................18

1.5.2.

Phƣơng pháp lý thuyết ..........................................................................18

1.5.3.

Phƣơng pháp mơ phỏng - mơ hình hóa .................................................18


1.5.4.

Phƣơng pháp thực nghiệm ....................................................................19

Chƣơng 2 ..................................................................................................................20
CƠ S

LÝ THUYẾT ..............................................................................................20

2.1.

T ng quan về xe hybrid ...............................................................................20
xv

Luan van


2.1.1.

Đặc điểm cấu tạo của xe hybrid ............................................................20

2.1.2.

Xe hybrid kiểu nối tiếp .........................................................................21

2.1.3.

Xe hybrid kiểu song song .....................................................................23

2.1.4.


Xe hybrid kiểu hỗn hợp ........................................................................25

2.1.5.

Xe hybrid Plug-in..................................................................................30

2.2.

Cấu tạo xe hybrid xăng – điện .....................................................................32

2.2.1.

Ắc – quy ................................................................................................32

2.2.2.

Động cơ điện .........................................................................................37

2.2.3

Bộ điều khiển điện tử ............................................................................43

2.3.

Cơ sở lý thuyết về mơ hình hóa và mô phỏng .............................................44

2.3.1.

Các khái niệm cơ bản về mô hình hóa và mơ phỏng ............................44


2.3.2.

Vai trị của phƣơng pháp mơ hình hóa hệ thống...................................44

2.3.3.

Phân loại mơ hình hóa hệ thống ...........................................................45

2.3.4.

Phƣơng pháp mơ phỏng ........................................................................46

2.4.

Chu trình thử nghiệm ECE-R40 và Japan 10 Mode ....................................47

Chƣơng 3 ..................................................................................................................50
GIẢI PHÁP NGHIÊN C U CẢI TẠO ................................................................50
3.1.

Chọn xe nền thực hiện cải tạo .....................................................................50

3.2.

Phƣơng pháp cải tạo xe nền Honda Lead thành xe máy lai kiểu nối tiếp ...53

3.3.

Tính tốn chọn động cơ điện .......................................................................54


3.3.1.

Tính tốn trên đƣờng b ng ....................................................................56

3.3.2.

Tính tốn trong trƣờng hợp leo dốc ......................................................62

3.4.

Tính tốn chọn bộ nguồn và máy phát ........................................................67

3.4.1.

Tính tốn chọn bộ nguồn ......................................................................67

3.4.2.

Tính tốn chọn máy phát ......................................................................69

Chƣơng 4 ..................................................................................................................72
MƠ HÌNH HĨA

MÁY HY IR KIỂU NỐI TIẾP VÀ MƠ PHỎNG .......73

4.1.

Mơ hình hóa ngƣời lái .................................................................................73


4.2.

Mơ hình hóa động cơ đốt trong và máy phát ...............................................74

xvi

Luan van


4.3.

Mơ hình hóa động cơ điện ...........................................................................76

4.4.

Mơ hình hóa hệ thống lƣu trữ năng lƣợng ...................................................78

4.5.

Mơ hình hóa động lực học thân xe ..............................................................80

4.6.

Mơ hình hóa bộ điều khiển ..........................................................................81

4.7.

Mơ phỏng xe máy hybrid kiểu nối tiếp .......................................................84

4.8.


Kết quả mô phỏng........................................................................................84

4.8.1

Kết quả tính tốn chọn bộ nguồn ..........................................................84

4.8.2

Kết quả mơ phỏng của hai bộ nguồn 40Ah và 60Ah ............................87

4.9.

Tính tốn chi phí đầu tƣ, khai thác ..............................................................99

4.9.1.

Tính tốn chi phí đầu tƣ ........................................................................99

4.9.2.

Tính tốn chi phí khai thác sử dụng ....................................................100

4.9.3.

Đánh giá chi phí đầu tƣ khai thác .......................................................104

Chƣơng 5 ................................................................................................................107
KẾT LUẬN ............................................................................................................107
5.1.


Kết luận......................................................................................................107

5.2.

Kiến nghị và hƣớng phát triển đề tài .........................................................108

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................109
PH L C 1 ............................................................................................................114
PH L C 2 ............................................................................................................123

xvii

Luan van


ANH M C CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

S

Diện tích cản gió (m2)

α

Góc dốc (rad)

CX

Hệ số cản khí động học


f

Hệ số cản lăn

φ

Hệ số bám

Fw

Lực cản gió (N)

Ff

Lực cản lăn (N)

Fi

Lực cản leo dốc (N)

Fj

Lực cản quán tính (N)

Fk

Lực kéo (N)

Fc


T ng lực cản (N)

Fkmax

Lực kéo giới hạn (N)

Mk

Moment kéo (N.m)

rbx

Bán kính bánh xe (m)

Z

Tải trọng pháp tuyến (N)

g

Gia tốc trọng trƣờng (m/s2)

ρ

Khối lƣợng riêng của khơng khí
(kg/cm3)

gfuel

Suất tiêu hao nhiên liêu (g/s)


Gfuel

T ng lƣợng tiêu hao nhiên liệu (g)

I

Dịng điện

In

Dịng điện nạp

Ip

Dịng điện phóng

J

Gia tốc xe (m/s2)

Jp

Gia tốc phanh (m/s2)

m

Khối lƣợng xe (kg)

xviii


Luan van


ηm

Hiệu suất động cơ điện

Pe

Công suất động cơ đốt trong (W)

Pf

Công suất cản lăn (W)

Pi

Công suất cản dốc (W)

Pj

Công suất cản qn tính (W)

Pc

T ng cơng suất cản (W)

Pk = Pdemand


Công suất kéo yêu cầu (W)

Pm = Pelec

Công suất động cơ điện (W)

Pw

Cơng suất cản gió (W)

ωe

Vận tốc góc động cơ đốt trong

ωm

Vận tốc góc động cơ điện

nm

Số vịng quay động cơ điện

MK_m

Moment kéo động cơ điện

ICE - Internal Combustion Engine

Động cơ đốt trong


BSFC - Brake specific fuel consumption

Suất tiêu hao nhiên liệu có ích (g/kWh)

CVT - Continuously Variable

Hộp số vô cấp

Transmission
EFI - Electronic Fuel Injection

Phun xăng điện tử

SOHC - Single OverHead Camshaft

Trục cam đơn

LPG - Liquefied Petroleum Gas

Nhiên liệu khí hóa lỏng

DC - Direct Current

Điện một chiều

AC – Alternating Current

Điện xoay chiều

HEM – Hybrid Electric Motorcycle


Xe máy điện hybrid

HCCI - Homogeneous charge

Động cơ xăng không cần bu-gi

compression ignition
Động cơ điện

EM - Electric motor

PHEV - Plug-in Hybrid Electric Vehicles Xe hybrid sạc điện
S-HEV - Series Hybrid Electric Vehicle

Xe hybrid kiểu nối tiếp

MG – Motor Generator

Motor – máy phát điện liên hợp

xix

Luan van


Xe hybrid kiểu song song

P-HEV - Parallel Hybrid Electric
Vehicle

THS - Toyota Hybrid System

Hệ thống hybrid của Toyota

PHT - Parallel Hybrid Truck

Xe tải hybrid kiểu song song

PSD - Power Split Device

Bộ chia công suất

SP-HEV: series - parallel hybrid Electric

Xe hybrid kiểu hỗn hợp

vehicle
Động cơ không đồng bộ ba pha

ACIM - Alternating Current Induction
Motor

SynRM - Synchronous Reluctance Motor Động cơ điện từ trở đồng bộ
SRM - Switched Reluctance Motor

Động cơ điện từ trở thay đ i

IPM motor - Interior Permanent Magnet

Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu


Motor

chìm

BLDC - Brushless Direct Current

Động cơ một chiều không ch i than

PGM – FI - Programmed Fuel Injection

Hệ thống phun xăng điện tử

System
UDC – Urban Driving Cycles

Chu trình lái xe đơ thị

EU – European Union

Liên minh Châu Âu

xx

Luan van


ANH M C HÌNH ẢNH
Trang
Hình 1.1: Sơ đồ các bộ phận cấu thành hệ thống hybrid trên xe PCX hybrid . .........6

Hình 1.2: Sơ đồ của hệ thống hybrid trên xe PCX hybrid ........................................7
Hình 1.3: Cấu tạo xe Yamaha Grande hybrid ...........................................................8
Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống động lực của xe hybrid kiểu nối tiếp trên xe máy…..….20
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống động lực của xe hybrid kiểu song song trên xe
máy..........22
Hình 2.3: Sơ đồ cấu tạo hệ động lực (a) và bộ chia công suất (b) của xe hybrid kiểu
hỗn hợp - Toyota Prius . ............................................................................................26
Hình

2.4:



đồ

truyền

động

hệ

thống

hybrid

hỗn

hợp

trên


xe

máy………………...28
Hình 2.5: Sơ đồ truyền động hệ thống plug-in hybrid kiểu nối tiếp trên xe máy . ..29
Hình 2.6: Đặc tính phóng điện tới điện thế cuối cùng . ...........................................31
Hình 2.7: Dung lƣợng định mức dựa trên mức 8 giờ . .............................................31
Hình 2.8: Thị trƣờng pin Lithium-ion 2017-2024 . .................................................32
Hình 2.9: Cấu tạo pin Li-ion ...................................................................................32
Hình 2.10: Động cơ điện BLDC trên Honda Civic Hybrid. ....................................35
Hình 2.11: Động cơ một chiều thơng thƣờng (a) và động cơ một chiều không ch i
than (b). .....................................................................................................................35
Hình 2.12: Cấu tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha. ................................................36
Hình 2.13: Động cơ điện khơng đồng bộ ba pha trên Toyota Prius. ........................38
Hình 2.14: Cấu tạo động cơ điện tích hợp trong bánh xe. .......................................39
xxi

Luan van


Hình 2.15: Chu trình ECE – R40………………………………………………….44
Hình

2.16:

Chu

trình

Japan


10

Mode……………………………………………….44
Hình

3.1:

Mẫu

xe

Honda

Lead

108cc………………………………………………47
Hình

3.2:

Lắp

đặt

các

thiết

bị


xe

sau

cải

tạo……………………………………….49
Hình

3.3:



hình

hóa

phần

cản

gió

của

ngƣời

ngồi


lái

trên

xe ..………………….51
Hình

3.4:

Vân

tốc

theo

chu

trình

ECE-

R40………………………………………..53
Hình 3.5: Đồ thị lực cản theo vận tốc khi xe tăng tốc từ 0 đến 50km/h trên đƣờng
b ng

theo

chu

trình


ECE-R40

driving

cycle………………………………………..55
Hình 3.6: Cơng suất động cơ điện cần có đáp ứng chu trình ECE-R40 driving
cycle………………………………………………………………………………..55
Hình

3.7:

Vận

tốc

theo

chu

trình

Japan

10

Mode………………………………….56
Hình 3.8: Đồ thị lực cản theo vận tốc khi xe tăng tốc từ 0 đến 40km/h trên đƣờng
b ng


theo

chu

trình

Japan

10

Mode

driving

cycle………………………………….56
Hình 3.9: Cơng suất động cơ điện cần có đáp ứng chu trình Japan 10 Mode driving
cycle………………………………………………………………………………..57
Hình

3.10:

Kích

dốc…………………………………………………………57

xxii

Luan van

thƣớc



×