Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO - CHƯƠNG I doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.66 KB, 7 trang )

1
QUẢN TRỊ RỦI RO
TS. Phạm Công Thắng
07/2009
Tel: 0903 659 317. E-mail:
Nội dung:
 Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỦI RO
VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
 Chương II: NHẬN DẠNG RỦI RO
 Chương III: ĐO LƯỜNG RỦI RO
 Chương IV: KIỂM SOÁT RỦI RO
 Chương V: TÀI TRỢ RỦI RO
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 Giảng viên gởi bài giảng bằng email cho Lớp
 Sinh viên đọc bài giảng và tài liệu tham khảotrướckhi
đếnlớp.
 Giảng viên trả lờithắcmắc cho sinh viên và hướng
dẫn lý thuyết liên quan đếnbuổihọccũng như tình
huống thảoluận.
 Họcviênthảoluậncáchthứcvậndụng lý thuyết để giải
quyết tình huống đặtra.
 Khuyến khích sinh viên tranh luận.
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
 Chuyên cần: 10%
 Bài tậpthảoluận nhóm: 30%
 Kiểmtracuốikỳ: 60%
2
Chương I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỦI
RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO DOANH NGHIỆP
NOÄI DUNG NGHIEÂN CÖÙU:
1. Mụctiêu


2. Mộtsố thuậtngữ về rủiro
3. Khái niệmvề rủiro
4. Phân loạirủi ro trong doanh nghiệp
5. Khái niệmvề quảntrị rủirotrongDN
6. Mộtsố vấn đề về QT rủirocủamộttổ chức.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. QT RR và khủng hỏang, PGS TS Đòan Thị Hồng Vân, NXB
LĐ-XH 2007
2. QT RR, PGS TS Ngô Quang Thu Chủ biên…, Nhà XB Giáo
dục, 08/98
3. RủirokinhdoanhTS NgôNgọcHuyền… NXB Thống kê, 2007
4. Enterprise Risk Management — Integrated Framework,
Internal Auditors Institute, 2004
5. Enterprise Risk Management: An overview, KPMG Singapore,
2005
6. Internal Control, Bui Van Da, 2007
MỤC TIÊU:
Quảntrị rủi ro (Risk Mangement) là mộthoạt động
cầnthiết không chỉ cho giới kinh doanh mà cho cả
các lãnh vực đờisống bình thường.
Quảntrị rủirohiệuquả sẽ giúp các doanh nghiệp
giữ các hoạt động ổn định, chủđộng hơn và tránh
được nhiềuthiệthạinhờđãdự kiếntrước
 Mụctiêumônhọc trình bày những kiến
thứccơ bảnvề quảntrị rủironhư:
1. Hiểu đuợc các khái niệmvề rủiro
2. Nhậnbiết và phân loạicácrủirocủa đơnvị
3. Áp dụng mộtsố kỹ thuật đánh giá rủiro
4. Thiếtkế chương trình kiểm soát và tài trợ cho
rủirocủa đơnvị

5. Phân tích mộtsố rủirođặc thù và cách thức
phòng chống
3
What is risk?
IMPACT
PROBABILITY
High
Moderate
Low
Extreme
An
event
Can
occur
in the
future
Will have a negative impact on
the achievement of objectives
I.2 . MỘT SỐ THUẬT NGỮ VỀ RỦI RO
1. Rủi ro ?
Có nhiều cách định nghĩa khác nhau về rủi ro:
 Rủi ro là sự không chắc chắn về tổn thất
 Rủi ro là sự bất trắc gây ra mất mát thiệt hại
(QTRR trong DN, PGS, TS Nguyễn Thị Quy, Nhà XB VH-TT, 6/08)
 Điều không tốt lành, bất ngờ xảy đến. May ít rủi nhiều
( Từ điển Tiếng Việt 2002, NXB ĐàNẵng)
Tuy có sự khác biệt, nhưng khái niệm rủi
ro luôn có hai thuộc tính:
•Kết qủa không xác định chắc chắn
•Kết qủa không mong muốn, thuờng

được hiểu là một tổn thất hay thiệt hại
Môn học tập trung vào những rủi ro có
thể đo lường bằng tiền
2. Rủi ro thuần túy
 Chỉ mang lại những thiệt hại, mất mát,
nguy hiểm như hỏa họan, thiên tai, tai nạn
lao động
 Do chỉ mang đến thiệt hại, DN cần có biện
pháp phòng tránh hoặc hạn chế
3. Rủi ro suy đóan (rủi ro do đầu cơ)
 Những cơ hội tạo ra thuận lợi gắn liền với
những nguy cơ gây ra tổn thất
 Có tính hấp dẫn và là động lực thúc đẩy
họat động kinh doanh
4
3. Rủi ro có thể phân tán và không thể
phân tán
 RR có thể phân tán là RR có thể giảmbớtnhờ
đóng góp vào quĩ chung để chia sẻ RR như
cháy nổ, mấttàisản, tai nạnxecộ…
 RR không thể phân tán là RR không thể giảm
bớtnhờđónggópvàoquĩ chung để chia sẻ RR
ví dụ như khủng hoảng kinh tế toàn cầu
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO ( QTRR)
 QTRR là nỗ lực phát hiện và quản lý các
nguy cơ có thể gây nên tác động lớn, bao
gồm:
 Đánh giá các hoạt động,
 Phát hiện các nguy cơ tiềm năng đối, khả
năng xảy ra của chúng và thiệt hại

 Thực hiện các hành động phù hợp để xử lý
các nguy cơ có nhiều khả năng xảy ra nhất
và thiệt hại lớn nhất
Enterprise Risk Management (ERM) Defined:
“… a process, effected by an entity's board of
directors, management and other personnel,
applied in strategy setting and across the
enterprise, designed to identify potential events
that may affect the entity, and manage risks to be
within its risk appetite, to provide reasonable
assurance regarding the achievement of entity
objectives.”
Source: COSO Enterprise Risk Management – Integrated Framework.
2004. COSO.
I.4 PHÂN LOẠI RỦI RO TRONG DOANH
NGHIỆP
 Có nhiều tiêu chí phân lọai nhưng phổ biến
nhất là phân theo nguồngốcrủiro
1 Rủirodo môitrường thiên nhiên
 Do các hiệntượng thiên nhiên như bão, lũ,
sóng thần, sét…
 Thuờng gây ra những thiệthạito lớnvề
người, tài sản
5
2 Rủirodo môitrường văn hóa
 Do thiếuhiểubiếtvề phong tục, tập quán, tín
ngưỡng, lốisống…. củadântộc khác
 Gây ra những thiệthại, mất mát, mấtcơ hội
kinh doanh
3 Rủirodo môitrường xã hội

 Do thiếuhiểubiếtvề sự khác biệtvề các
chuẩnmựcgiátrị, hành vi con nguời…. như
sự tôn trọng tuổi tác, giới tính…
 Gây ra những thiệthạinặng nề
4 Rủirodo môitrường chính trị
 Do sự bất ổnvề chính trị
 Gây ra những thiệthạinặng nềđặcbiện
những doanh nghiệpkinhdoanhquốctế
5 Rủirodo môitrường luật pháp
 Do sự bất ổn, không rõ ràng về luật pháp
 Gây ra những thiệthạinặng nềđặcbiệt
những doanh nghiệpkinhdoanhquốctế do
chuẩnmựcluật pháp khác nhau
6 Rủirodo môitrường kinh tế
 Do sựảnh huởng môi truờng kinh tế tòan cầu
và môi truờng kinh tế trong mỗiquốcgianhư
lạm phát, tỷ giá, lãi suất
 Gây ra những thiệthạinặng nềđặcbiệt trong
những doanh nghiệpkinhdoanhquốctế
7. Rủirodo môitrường họat động củatổ chức
 Phát sinh ngay trong nộibộ Doanh nghiệp
như Ban Lãnh đạo, chính sách nhân sự, kinh
doanh, đình công…
 Gây ra những thiệthạinặng nề
8 Rủi ro do nhậnthứccủa con người
 Do nhậnthức không đúng, không đủ nên đưa
đếnnhững hành động không phù hợp
 Gây ra những thiệthạinặng nề
6
I.5 KHÁI NIỆM VỀ QTRR TRONG DN

Quảntrị rủi ro trong Doanh nghiệp(Enterprise
Risk Management, ERM) gồmcácnội dung:
1. Nhậndạng-phân tích rủiro
2. Đoluờng rủiro
3. Kiểm sóat- phòng ngừarủiro
4. Tài trợ rủiro
Quảntrị rủi ro trong DN phụ thuộcvào:
1. Quy mô DN lớnhay nhỏ
2. Tiềmlực DN: mạnh hay yếu
3. Môi truờng DN họat động đơngiảnhay
phứctạp
4. Nhậnthứccủa lãnh đạo DN: có coi trọng
công tác QTRR hay không ? có hay không
có bộ phận QTRR chuyên nghiệp?
6.QTRR CỦA MỘT TỔ CHỨC, DOANH NGHIệP.
A wide array of risks that exist in any organization.
Risks
Financial
Risk
New
Ventures
Operational
Risk
Legal
Risk
Reputation
Risk
Environment
Risk
Pricing

Technology Risks
Security
Globalization
New partners
New Markets
Suppliers
Outsourcing
Competition
Unfavorable media
coverage
Poor crisis
management
Negative perception
Market risk
Credit risk
Liquidity risk
Insurance
Regulators
Legal Claims
Contract Disputes
Compliance
 Breach
STAKEHOLDERS
QTRR CỦA MỘT TỔ CHỨC, DOANH NGHIệP
Source: Business Risk Assessment. 1998 – The Institute of Internal Auditors
Control It
Share or
Transfer It
Diversify or
Avoid It

Risk
Management
Process
Level
Activity
Level
Entity Level
Risk
Monitoring
Identification
Measurement
Prioritization
Risk
Assessment
Risk Analysis
7
Impact vs. Probability
Impact vs. Probability
Control
Share Soften & Control
Accept
High Risk
Medium Risk
Medium Risk
Low Risk
Low
High
High
I
M

P
A
C
T
PROBABILITY
Low
High
High
I
M
P
A
C
T
PROBABILITY
High Risk
Medium Risk
Medium Risk
Low Risk
Example: Risk Assessment
Example: Risk Assessment
• Loss of phones
• Loss of computers
• Credit risk
• Customer has a long wait
• Customer can’t get through
• Customer can’t get answers
• Entry errors
• Equipment obsolescence
• Repeat calls for same problem

• Fraud
• Lost transactions
• Employee morale
Th
Th


o
o
lu
lu


n
n
t
t


i
i
l
l


p
p
:
:
Trong các lọai rủirodo:

1. môi trường thiên nhiên.
2. môi trường văn hóa.
3. môi trường xã hội.
4. môi trường chính trị.
5. môi trường luật pháp
6. môi trường kinh tế.
7. môi trường họat động củatổ chức.
8. nhậnthứccủacon người.
theo Bạnrủironàolớnnhất? tại sao?

×