Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tính chất lý - hóa - sinh học của đất và nước trong hệ thống canh tác tổng hợp Lúa - Cá pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.2 KB, 8 trang )

TÍNH CHẤT LÝ - HÓA - SINH HỌC CỦA ĐẤT VÀ NƯỚC
TRONG HỆ THỐNG CANH TÁC TỔNG HỢP LÚA CÁ
guyễn Văn Bộ, guyễn Trọng Khanh,
guyễn Văn Chiến

SUMMARY
Physic- Chemical and Bio-Chemical properties in Water and Soil of Rice- Fish
System
The content of ammonium, nitrate, P, Fe
2+
,Fe
3+
, H
2
S, BOD and COD in water of Rice-
Fish system is increased by time, in which, ammonium concentration is above critical
limitation of water quality by Vietnam Standard. Water pH is neutral and around 7. P, K,
Ca, Mg in available and exchange forms in the soil of ditches and field is increased by time
at different rate. Increase of Exchange K and Mg in soil of ditches is higher than that of
field. The content of Fe
2+
,
Fe
3+
and H
2
S in both soil is observed an increase, but it is still
safe for both fish and rice.
Keywords: Physic- Chemical and Bio-chemical properties, Rice - Fish System
I. §Æt vÊn ®Ò
Nhng năm 1980, mt s nghiên cu


ca Vin Th nhưng Nông hóa kt hp
vi IRRI làm mô hình canh tác Lúa- Bèo
dâu - Cá  Thái Bình, Nam nh ã t
ưc mt s kt qu nht nh. Tuy nhiên
còn gp nhiu hn ch do khó khăn trong
vic bo v cá và chưa có nghiên cu sâu
v môi trưng t, nưc
 Trung Quc, nhng năm 1990 din
tích lúa - cá phát trin khá mnh, t gn 121
ngàn ha năm 1981 lên n 987,5 ngàn ha
năm 1986 trên quy mô 18 tnh. Nhiu
nghiên cu cho thy hàm lưng N trong t
lúa cá gim nh (1,1 %), còn  rung lúa
không nuôi cá, hàm lưng N gim n 12
% so vi t ban u (Pan Yinhe, 1995).
Sau hai năm, hàm lưng hu cơ và m
tng s trong t rung Lúa - Cá cao hơn so
vi t rung lúa không nuôi cá; rung lúa
có nuôi cá tăng cưng kh năng ôxy hóa t
làm gim các cht kh có hi như H
2
S, Fe
2+

và Mn
2+
; kh năng khoáng hóa mt s cht
tăng, thúc Ny s vn chuyn cht dinh
dưng n vùng r lúa (Xiao Fan, 1995).
Hàm lưng ôxy hoà tan (DO) trong nưc 

rung lúa cá dao ng t 3,9- 5.6 mg O/l;
hàm lưng pH nưc  rung lúa cá dao
ng t 6,3-6,8. BOD  rung lúa cá là 33.4
mg O/l, hàm lưng N H
4
+
trong nưc 0.8 mg
N /l, N O
3
-
là 0.68 mg N /l, P khong 0.06 mg
P/l, tương ương vi loi nưc tưi giàu
dinh dưng (Pan Shugen, Huang Zhechun
and Aheng Jicheng).
 CHLB c quy nh tiêu chuNn i
vi nưc nuôi trng thy sn là: pH t 6,5-
8,5, hàm lưng amôni không vưt quá 1
mgN /l, BOD không vưt qua 6,0 mgO/l và
COD không vưt quá 20.0 mgO/l.
 Vit N am, chưa có tiêu chuNn v
nưc nuôi trng thy sn, nhưng cũng có
th da vo mt s quy nh v tiờu chuNn
nc mt trung bỡnh lm c s cho vic
ỏnh giỏ cht lng nc trong nuụi trng
thy sn nh sau: pH(5,5-9 mg/l); Asen
(<0,1mg/l); Amụni (<1,0 mgN /l); N itrat
(<15,0mgN /l); COD(<35 mgO/l); BOD
(<25mgO/l).
V t, cho n nay, cha cú tiờu chuNn
no quy nh v cht lng t nuụi trng

thy sn, m ch cú quy nh chung v t
s dng cho mc ớch N ụng - Lõm nghip
v cũn thiu mt s ch tiờu khỏc mang tớnh
c thự cho h thng nuụi cỏ nh H
2
S,
Mn
2+
, Fe
2+
c th
TCVN 7209: 2002
: Asen
(<12 mg/kgt khụ); Cadmi (<2 mg/kgt
khụ); ng (<50 mg/kgt khụ); Chỡ (< 70
mg/kgt khụ); Km (<200 mg/kgt khụ).

N hng thụng tin v cỏc yu t lý- hoỏ-
sinh trong mụi trng t v nc ca trong
h thng Lỳa - Cỏ cũn ớt, c bit l cỏc
gii hn cho phộp cng nh cỏc iu kin
ti u cho c h thng vỡ th vic nghiờn
cu cỏc iu kin ny trong h thng canh
tỏc lỳa cỏ l thc s cn thit.
II. Vật liệu v ph-ơng pháp nghiên cứu
1. Vt liu nghiờn cu
- Khu thớ nghim lỳa cỏ, Vin Cõy
lng thc v Cõy thc phNm, Liờn Hng,
Gia Lc, Hi Dng.
2. Phng phỏp nghiờn cu

+ Phõn tớch nc
- Ch tiờu phõn tớch: pH, NH
4
+
, NO
3
-
, P
tng s, Fe
2+
, Fe
3+
, DO, COD, BOD, H
2
S.
- Phng phỏp ly: sõu 20 cm, mi
mu cú th tớch 1 lớt.
- Bo qun: Mu ly v c bo qun
trong t lnh v c tin hnh phõn tớch
ngay
- Phng phỏp phõn tớch: Theo tiờu
chuNn ngnh v tiờu chuNn Vit Nam.
+ Phõn tớch t
- Phng phỏp ly: sõu 0-20 cm,
khi lng 1kg.
- Bo qun: T lnh phõn tớch ch
tiờu Fe
2+
, Fe
3+

, H
2
S (mu ti); v phi khụ
khụng khớ phõn tớch cỏc ch tiờu khỏc.
- Ch tiờu phõn tớch: P d tiờu, K d
tiờu, Ca
2+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, H
2
S.
III. Kết quả v thảo luận
1. ng thỏi mt s ch tiờu húa hc, húa
lý v húa sinh trong nc h sinh thỏi
Lỳa - Cỏ
1.1. Hm lng amụni trong nc
Hm lng amụni cú chiu hng tng
dn t u v (thỏng 4) cho n cui v
(thỏng 12) t 1,12 mgN/l n 1,61 mgN/lớt
(vt qua gii hn cho phộp ca nc mt
ca VN 1. Hm lng Nitrat trong nc
cng tng t u v n cui v t 0,56 lờn
n 1,25 mg N/lớt (thp hn nhiu so vi
quy nh tiờu chuNn nc mt ca Vit
Nam). Hm lng P trong nc cú xu

hng tng dn t thỏng 4 cho n thỏng 10
t 0,18 mgP/l n 0,49 mg P/l, sau ú li
gim xung cũn 0,19 mg P/l trong thỏng 12
(din bin ca hm lng lõn trong nc
tuõn theo quy lut din bin ca nhit v
quy lut din bin in th oxy húa kh
trong t) (hỡnh 1).
Hàm lợng NO3, NH4, P trong nớc
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1.00
1.20
1.40
1.60
1.80
Th. 4 Th. 5 Th. 6 Th. 8 Th. 10 Th. 12
mg/l
N-NH4
N-NO3
P2O5

Hàm lợng Fe và H2S trong nớc
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40

0.50
0.60
0.70
Th. 4 Th. 5 Th. 6 Th. 8 Th. 10 Th. 12
mg/l
Fe2+Fe3+
H2S

Hỡnh 1. Din bin hm lng NO
3
-
, NH
4
+

v P trong nc
Hỡnh 2. Din bin hm lng Fe
2+
, Fe
3+

v H
2
S
1.2. Tng lng Fe
2+
v Fe
3+

Fe

2+
v Fe
3+
trong nc cng cú din
bin tng t nh vi hm lng P trong
nc, tng t 0,04 mg Fe/l n 0,09 mg
Fe/l sau ú li gim xung cũn 0,03 mg
Fe/l thỏng 12, (din bin ca Fe trong
nc cng phự hp vi din bin ca nhit
v in th oxy húa kh trong t).
Hm lng H
2
S trong nc tng t thỏng 4
n thỏng 10 t 0,2 mg/l n 0,65 mg/l,
sau ú li gim xung cũn 0,07 mg/l vo
thỏng 12 (hỡnh2).
1.3. pH, BOD, COD nc
pH tng t 6,5 (thỏng 4) n 7,43
(thỏng 10) sau ú li gim xung cũn 7,1
(thỏng 12). Din bin BOD cú xu th tng
dn theo thi gian t u v n cui v, t
2,41 mg O/l n 6,71 mg O/l (ch s BOD
vn thp hn gii hn v tiờu chuNn nc
mt ca Vit N am tuy nhiờn li cao hn so
vi tiờu chuNn gii hn v nc nuụi trng
thy sn ca CHLB c (6 mg O/l). Ch s
COD cng tng dn theo thi gian, t 4,48
mg O/l n 11,15 mg O/l, v hu nh nm
trong gii hn cho phộp ca nc mt theo
TCVN . So vi quy nh v nc nuụi trng

thy sn ca CHLB c (COD < 20 mg
O/l) thỡ giỏ tr ca COD trong nc trong
mụ hỡnh lỳa cỏ ca ta cũn thp hn nhiu.
Hm lng ụxy ho tan trong nc trong
sut quỏ trỡnh t u v n cui v cú dao
ng khụng ỏng k, t 4,32 mg O/l n
4,95 mg O/l (hỡnh 3).
Một số chỉ tiêu hóa lý- Hóa sinh trong nớc
0
2
4
6
8
10
12
Th. 4 Th. 5 Th. 6 Th. 8 Th. 10 Th. 12
mg/l
0
2
4
6
8
10
12
pH
pH
BOD
COD
DO


Hàm lợng Pdt, Kdt, Ca2+ và Mg2+ trong đất mơng
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
M-Trớc thả cá M-K.thúc V.xuân M-Kết thúc năm
mgP2O5
(K2O)/100g
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
me Ca2+(Mg2+)/
100g
Pdt
Kdt
Ca2+
Mg2+

Hỡnh 3. Din bin ca pH, BOD, COD v DO
trong nc
Hỡnh 4. Din bin ca P, K, Ca v Mg
trong t mng
Hm lng Pdt, Kdt, Ca

2+
v Mg
2+
trong t mng
me Ca
2+
(Mg
2+
)/

100g
mg P
2
O
5

(K
2
O)/100g
Pdt
Kdt
Ca
2+

Mg
2+


2. ng thỏi mt s ch tiờu húa hc
trong t mng v t rung ca h

sinh thỏi Lỳa - Cỏ
2.1. Din bin hm lng P, K, Ca, Mg
trong t mng
Hm lng P d tiờu (Pdt) trong t
mng rt thp, tng chỳt ớt so vi ban
u. Hm lng K d tiờu (Kdt) trong t
mng cú xu hng gia tng theo thi
gian. Din bin hm lng Ca trao i
(Ca
2+
) v Mg trao i (Mg
2+
) trong t
mng cú quy lut tng t nh din bin
Kdt (hỡnh 4).
2.2. Din bin hm lng P. K, Ca, Mg
trong t rung
Hm lng P d tiờu (Pdt) trong t
rung thp nhng cao hn so vi t
mng, cú xu hng gim nh giai on
kt thỳc thớ nghim. Hm lng K d tiờu
(Kdt) trong t cú xu hng gia tng theo
thi gian. giai on kt thỳc thớ nghim,
hm lng Kdt trong mng cao hn hn
t rung, mc dự hm lng Kdt t
rung giai on trc th cỏ cao hn t
trong mng. Din bin hm lng Ca trao
i (Ca
2+
), Mg trao i (Mg

2+
) trong t
rung cú quy lut tng t nh din bin
Kdt. Hm lng Mg trao i (Mg
2+
) trong
t rung thp hn so vi t trong mng
(hỡnh 5).
Hàm lợng Pdt, Kdt, Ca2+ và Mg2+ trong đất ruộng
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
R-Trớc thả cá R-K.thúc V.xuân R- Kết thúc năm
mgP2O5
(K2O)/100g
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
5.5
me Ca2+(Mg2+)/
100g
Pdt

Kdt
Ca2+
Mg2+

Hàm lợng Fe2+Fe3+, H2S trong đất mơng
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
M-Trớc thả cá M-K.thúc V.xuân M-Kết thúc năm
mg Fe/100g
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
ppm H2S
Fe2+Fe3+
H2S

Hỡnh 5. Din bin ca P, K, Ca v Mg
trong t rung

Hỡnh 6. Din bin ca Fe trao i v H
2
S
trong t mng

2.3. Din bin hm lng Fe trao i v
H
2
S trong t mng
Hm lng Fe
2+
,
Fe
3+
v H
2
S trong t
mng v cú xu th tng dn theo thi gian
khỏ rừ, c bit l giai on kt thỳc thớ
nghim 2010 (hỡnh 6).
2.4. Din bin hm lng Fe trao i v
H
2
S trong t rung
Hm lng Fe
2+
,
Fe
3+
, H

2
S trong t
rung cao hn t mng v cú xu th tng
dn theo thi gian (hỡnh 7).
Hm lng Pdt, Kdt, Ca
2+
v Mg
2+
trong t rung
me Ca
2+
(Mg
2+
)/

100g
mg P
2
O
5

(K
2
O)/100g
Pdt
Kdt
Ca
2+

Mg

2+

Hm lng Fe
2+
, Fe
3+
, H
2
S trong t mng
ppm H
2
S
Fe
2+
, Fe
3+


H2S
Hµm l−îng Fe2+Fe3+, H2S trong ®Êt ruéng
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
R-Tr−íc th¶ c¸ R-K.thóc V.xu©n R- KÕt thóc n¨m
mg Fe/100g

2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
ppm H2S
Fe2+Fe3+
H2S

N vµ P trong n−íc
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
2007 2008 2009
NH4, NO3- mgN/l
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
P, mgP2O5/l
N-NH4+

N-NO3
P ts

Hình 7. Din bin ca Fe trao i và H
2
S
trong t mương
Hình 8. Din bin hàm lưng NO
3
-
, NH
4
+

P trong nưc

3. Diễn biến một số chỉ tiêu hóa học, hóa
lý và hóa sinh trong nước hệ sinh thái
Lúa - Cá trong 3 năm 2007- 2009
3.1. Hàm lượng H
4
+
NH
4
+
(mg/l) tăng t 1,34 (2007) lên n
2,45 (2008) sau ó gim xung 1,94 (năm
2009). Hàm lưng NO
3
-

(mg/l) có xu th
tăng dn t 0,84 (2007) n 1,31 (năm
2009). Hàm lưng P (mg/l) trong nưc có
xu th gim dn t 0,28 (2007) xung 0,11
(2009) (hình 8).
3.2. Hàm lượng Fe (mg/l) trong nước
Hàm lưng Fe (mg/l) tăng t 0,05
(2007) lên n 0,25 (2008) sau ó gim
xung 0,23 (năm 2009). Hàm lưng H
2
S
(mg/l) trong nưc gim t 0,32 (2007)
xung 0,11 (2008), sau ó li có xu hưng
tăng nh lên 0,15 (2009) (hình 9).
Fe vµ H2S trong n−íc
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
2007 2008 2009
mg/l
Fe2+ Fe3+
H2S

BOD, COD, DO, pH n−íc
0.00

2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
2007 2008 2009
BOD,COD,DO
mgO/l
5.00
5.50
6.00
6.50
7.00
7.50
pH
BOD
COD
pH n−íc
DO

Hình 9. Din bin hàm lưng Fe và H
2
S
trong nưc
Hình 10. Din bin hàm lưng Fe và H
2
S
trong nưc


3.3. Hàm lượng BOD
Hàm lưng BOD (mgO/l) trong nưc
tăng nh t 4,09 (2007) lên n 7,01 (2008)
sau ó gim xung 6,62 (năm 2009). Hàm
lưng COD (mgO/l) cũng tăng t 6,2 (2007)
n 10,2 (2008), sau ó li có xu hưng
gim xung còn 9,46 (2009). Hàm lưng
Oxy hòa tan khá n inh, dao ng xung
quanh 4 mgO/l. pH nưc n nh, trung tính,
dao ng xung quanh 7 (hình 10).
4. Diễn biến một số chỉ tiêu hóa học trong
đất hệ sinh thái Lúa - Cá trong 3 năm
2007- 2009
4.1. Hàm lượng P dễ tiêu
Hàm lượng Fe
2+
, Fe
3+
, H
2
S trong đất ruộng
ppm H
2
S
Fe
2+
, Fe
3+

H

2
S
P, mg P
2
O
5
/l

NH
4
, NO
3
-
/l
N-NH
4
+

N-NO
3


Pts

Fe, H
2
S trong nước
Fe
2+
, Fe

3+

H
2
S
Hàm lưng P (mg P
2
O
5
/100 g t)
trong t rung tăng t 5,52 (2007) lên 9,32
(2009), P d tiêu (mg P
2
O
5
) trong t
mương cũng tăng t 1,56 (2007) lên 2,80
(2009); hàm lưng K d tiêu (mg K
2
O/100
g t) cũng có xu th tăng  c t mương
và t rung (hình 11).
4.2. Hàm lượng Ca
2+
Hàm lưng Ca
2+
(me/100 g t) trong
t rung tăng t 4,61 (2007) lên 5,50
(2009), trong t mương cũng tăng t
4,39 (2007) lên 5,83 (2009); hàm lưng

Mg
2+
(me/100 g t) cũng có xu th tăng
 c t mương và t rung; Ca
2+

Mg
2+
 trong t mương cao hơn t
rung (hình 12).
P, K dÔ tiªu trong ®Êt
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
2007 2008 2009
Pdt-mgP2O5/100g
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0

12.0
14.0
16.0
Kdt-mgK2O/100g
P- M−¬ng
P- Ruéng
K- M−¬ng
K- Ruéng

Ca2+ vµ Mg 2+ trong ®Êt
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
2007 2008 2009
Ca2+, me/100g
3.0
3.2
3.4
3.6
3.8
4.0
4.2
4.4
Mg2+, me/100g
Ca- M−¬ng
Ca- Ruéng

Mg- M−¬ng
Mg- Ruéng

Hình 11. Din bin hàm lưng P và K
d tiêu trong t mương và rung
Hình 12. Din bin hàm lưng Ca
2+

và Mg
2+
trong t mương và rung

4.3. Hàm lượng Fe trao đổi
Hàm lưng Fe (mg Fe/100 g t) trong
t rung tăng t 0,26 (2007) lên 5,87
(2009), trong t mương cũng tăng t 0,26
(2007) lên 3,78 (2009); hàm lưng H
2
S
(ppm) cũng có xu th gim nh  c t
mương và t rung (hình 13).
Fe trao ®æi, H2S trong ®Êt
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
2007 2008 2009

Fe.t®-mgFe/100g
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
H2S- ppm
Fe- M−¬ng
Fe- Ruéng
H2S- M−¬ng
H2S- Ruéng

Hình 13. Din bin hàm lưng Fe trao i và H
2
S trong t mương và rung
Pdt-mgP
2
O
5
/100g
Kdt-mgK
2
O/100g
Ca
2+
, Mg

2+
, H
2
S trong đất
Ca
2+
, me/100g
Mg
2+
, me/100g
Fe trao đổi, H
2
S trong đất
H
2
S-ppm
H
2
S-Mương
H
2
S
-
Ru
ng

Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam
7
IV. Kết luận v đề nghị
1. Kt lun

1/ Hm lng amụni, nitrat trong nc cú chiu hng tng dn t thỏng 4 n thỏng
12, trong ú hm lng amụni cao hn gii hn cho phộp ca nc mt theo TCVN.
Hm lng P trong nc cú xu hng tng dn t thỏng 4 cho n thỏng 10 sau ú li
gim vo thỏng 12.
2/ Tng lng Fe
2+
,Fe
3+
v H
2
S trong nc tng t thỏng 4 n thỏng 10, sau ú
gim vo thỏng 12. Hm lng ca chỳng vn mc an ton i vi h thng lỳa cỏ.
3/ pH nc tng nh t thỏng 4 n thỏng 10 sau ú gim vo thỏng 12, trung tớnh
dao ng xung quanh 7. Din bin BOD v COD cú tng dn t u v n cui v
nhng vn thp hn gii hn cho phộp ca nc mt theo TCVN 7209-2002. Hm lng
ụxy ho tan trong nc trong sut quỏ trỡnh t u v n cui v khỏ n nh, dao ng
khụng ỏng k.
4/ Hm lng dinh dng P, K, Ca, Mg dng d tiờu trong c t mng v t
rung tng t u v n cui v cỏc mc khỏc nhau. Mc gia tng K v Mg
trong t mng cao hn t rung.
5/ Hm lng Fe
2+
,
Fe
3+
v H
2
S trong t mng v t rung cú xu th tng dn
theo thi gian khỏ rừ, c bit l giai on cui nm, nhng vn nm trong gii hn an
ton cho c lỳa v cỏ.

6/ Trong giai on 2007- 2009, hm lng NH
4
+
, NO
3
-
trong nc cú xu th tng
dn, ngc li hm lng P li gim dn, trong ú ch cú hm lng NH
4
+

vt gii hn
cho phộp theo TCVN v nc mt; hm lng Fe trong nc cú xu hng tng, nhng
vn nm trong gii hn an ton; hm lng H
2
S trong nc cú xu hng gim.
7/ Hm lng BOD, COD trong nc tng nh t 2007 n 2008 sau ú li gim vo
nm 2009. Trong thi gian ny, hm lng ụxy hũa tan khỏ n nh mc thp, dao
ng xung quanh 4 mg O/l; pH nc n nh, trung tớnh, dao ng xung quanh 7.
8/ Hm lng P d tiờu, K d tiờu trong t rung v t mng u cú xu hng
tng t 2007 lờn n nm 2009. Hm lng Ca
2+
, Mg
2+
cng cú xu th tng c t
mng v t rung; Ca
2+
v Mg
2+
trong t mng cao hn t rung.

9/ Hm lng Fe trao i trong t rung v t mng tng t nm 2007 n 2009;
hm lng H
2
S (ppm) cng cú xu th gim nh c t mng v t rung trong thi
gian ny.
2. ngh
1/ Cn gim lng bún phõn m cho lỳa gim bt lng NH
4
+
trong nc (ó nm
ngoi gii hn tiờu chuNn nc mt ca VN ).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
2/ Tăng cưng sc khí  tăng lưng ôxy hòa tan trong nưc va giúp cho cá th,
va tăng cưng quá trình oxy hóa t và nưc, ngăn nga quá trình tích lũy các cht kh
c hi (H
2
S, Fe
2+
).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN 5942-95: Cht lưng nưc - Tiêu chuNn cht lưng nưc mt.
2. TCVN 6984-2001: Tiêu chuNn nưc thi công nghip thi vào vc nưc sông dùng
cho mc ích bo v thy sinh
3. TCVN 7209-2002: Cht lưng t - Gii hn ti a cho phép ca kim loi nng trong
t.
gười phản biện
PGS. TS. N guyn Văn Vit


×