D.1. Từ vựng: My neighborhood (phần 1)
Câu 1. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a
at the corner of the street.
Trả lời:
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 2. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop,
is on your left.
Trả lời:
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital
(bệnh viện)
=> Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Câu 3. Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left,
is on your right.
Trả lời:
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Câu 4. Match these pictures with their names.
bus stop
cathedral
art gallery
bakery
Trả lời:
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Câu 5. Match these pictures with their names.
grocery store
railway station
statue
cinema
Trả lời:
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
A. crowd
B. crowded
C. crowding
D. crowds
Trả lời:
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc => Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
A. inconvenience
B. inconvenient
C. convenient
D. convenience
Trả lời:
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
A. empty
B. peaceful
C. quiet
D. narrow
Trả lời:
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
A. noisy
B. boring
C. fantastic
D. polluted
Trả lời:
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
A. polluting
B. pollute
C. polluted
D. pollution
Trả lời:
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thơng lớn là một ngun nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực
đô thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the
day.
A. boring
B. narrow
C. noisy
D. historic
Trả lời:
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the
day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào
ban ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
A. noisy
B. fantastic
C. exciting
D. modern
Trả lời:
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tơi thường dành kỳ nghỉ của chúng tơi ở Nha Trang. Đó là một bãi
biển tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
A. fresh
B. quiet
C. large
D. narrow
Trả lời:
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên khơng khí trong lành
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng
đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too
. I don’t have enough money to buy it.
(EXPEND)
Trả lời:
Giải thích: sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)
=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough money to buy
it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị q đắt. Tơi khơng có tiền để mua nó.
Đáp án: expensive
Câu 15. Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng
đúng của từ đã cho)
This cathedral is
. It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Trả lời:
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic và historical
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm trước.
Đáp án: historical