Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án – kết nối tri thức phần (54)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.41 KB, 6 trang )

K.3. Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
Câu 1: Fill in the blanks with suitable verb tense.
David will leave for Hanoi tomorrow if the weather

(be) fine.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (the weather) là số ít, động từ cần
chia là “be”
=> David will leave for Hanoi tomorrow if the weather is (be) fine.
Tạm dịch: David sẽ rời đi Hà Nội vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
Câu 2: Fill in the blanks with suitable verb tense
What will you do if you

(not / go) away for the weekend?

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> What will you do if you don’t go away for the weekend?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn khơng đi chơi vào cuối tuần?
Câu 3: Fill in the blanks with suitable verb tenses
The game

(start) if you put a coin in the slot.



Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chứa If chia động từ ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể


Vị trí cần điền là ở mệnh đề khơng chứa If, ta áp dụng cơng thức thì tương lai đơn
=> The game will start if you put a coin in the slot.
Tạm dịch: Trò chơi sẽ bắt đầu nếu bạn đặt một đồng xu vào khe.
Câu 4: Fill in the blanks with suitable verb tenses
If you

(be) scared of spiders, don’t go into the garden.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên nhủ
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don't + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (you) là số nhiều, động từ cần chia là
“be”
=> If you are scared of spiders, don’t go into the garden.
Tạm dịch: Nếu bạn sợ nhện, đừng vào vườn.
Câu 5: Fill in the blanks with suitable verb tenses
We’ll have to go without John if he (not arrive)

soon.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể

Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> We’ll have to go without John if he doesn’t arrive soon.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải đi mà khơng có John nếu anh ấy khơng đến sớm.
Câu 6: Fill in the blanks with suitable verb tenses
Please don’t disturb him if he

(be) busy.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên rủ


Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don’t + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (he) là số ít, động từ cần chia là “be”
=> Please don’t disturb him if he is busy.
Tạm dịch: Xin đừng làm phiền anh ấy nếu anh ấy bận.
Câu 7: Fill in the blanks with suitable verb tense
If she

(accept) your card and roses, things will be very much hopeful.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng cơng thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If she accepts your card and roses, things will be very much hopeful.
Tạm dịch: Nếu cô ấy chấp nhận tấm thiệp và hoa hồng của bạn, mọi thứ sẽ có rất

nhiều hy vọng.
Câu 8: Fill in the blank with suitable verb tense
If a holiday (fall)

on a weekend, go to the beach.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng cơng thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là a holiday (số ít) nên ta phải thêm s,
es
=> If a holiday falls on a weekend, go to the beach.
Tạm dịch: Nếu ngày nghỉ rơi vào cuối tuần, hãy đi biển.
Câu 9: Fill in the blanks with suitable verb tenses
If she (come)

late again, she’ll lose her job.


Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If she comes late again, she’ll lose her job.
Tạm dịch: Nếu cô ấy đến muộn lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.
Câu 10: Fill in the blanks with suitable verb tense
If he (wash)


my car, I’ll give him $20.

Trả lời:
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên
thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng cơng thức câu phủ định ở thì hiện
tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If he washes my car, I’ll give him $20.
Tạm dịch: Nếu anh ta rửa xe cho tôi, tôi sẽ cho anh ta 20 đô la.
Câu 11: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I’ll call the teacher if you don’t leave me alone. Unless
teacher.

, I’ll call the

Trả lời:
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về
dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you leave me alone, I’ll call the teacher.
Tạm dịch: Nếu bạn không để tôi yên, tôi sẽ gọi giáo viên.


Câu 12: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.
=> Unless

, I won’t lend it to you.


Trả lời:
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về
dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you ask me for the car, I won’t lend it to you.
Tạm dịch: Nếu bạn không hỏi tôi chiếc xe, tôi sẽ không cho bạn mượn.
Câu 13: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Don’t go out in the rain because you will get wet.
=> If you

, you will get wet.

Trả lời:
Ta áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: sử dụng chủ ngữ “you” cho mệnh đề chứa If
và bỏ từ “because”. Để câu giữ nguyên nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề If từ thể
khẳng định sang thể phủ định
=> If you go out in the rain, you will get wet.
Tạm dịch: Nếu bạn ra ngoài trời mưa, bạn sẽ bị ướt.
Câu 14: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Walk faster or you will miss the bus.
=> If you

, you won’t miss the bus.

Trả lời:
Dịch câu: Walk faster or you will miss the bus. (Đi bộ nhanh hơn nếu không bạn sẽ
bị lỡ xe buýt.)
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ
nguyên động từ “walk faster” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề

“you will miss the bus” sang thể phủ định.


=> If you walk faster, you won’t miss the bus.
Tạm dịch: Nếu bạn đi bộ nhanh hơn, bạn sẽ không bị lỡ chuyến xe buýt.
Câu 15: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I won’t enjoy the film if you aren’t with me.
=> Unless

, I won’t enjoy the film.

Trả lời:
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về
dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you are with me, I won’t enjoy the film.
Tạm dịch: Nếu bạn không đi cùng tôi, tôi sẽ không thưởng thức bộ phim.
Câu 16: Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi
You must leave home early or you will late.
If you

, you won’t late.

Trả lời:
Dịch câu: You must leave home early or you will late. (Bạn phải về nhà sớm nếu
không bạn sẽ đến muộn.)
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ
nguyên động từ “leave home early” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh
đề “you will be late” sang thể phủ định.
=> If you leave home early, you won’t late.

Tạm dịch: Nếu bạn về nhà sớm, bạn sẽ không muộn.



×