Bài 11: Oxygen. Khơng khí
Câu 1: Oxygen có ở đâu?
A. Trong khơng khí.
B. Trong nước.
C. Trong đất.
D. Trong khơng khí, đất và nước.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ở đâu có oxygen thì ở đó có sự sống. Oxygen có mặt ở trong khơng khí, đất và
nước.
Câu 2: Trong tự nhiên, khí oxygen được sinh ra từ q trình nào sau đây?
A. Hô hấp của thực vật.
B. Hô hấp của động vật.
C. Quang hợp của cây xanh.
D. Nhiệt phân hợp chất giàu oxygen.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Q trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí oxygen.
Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lý của oxygen?
A. Chất khí.
B. Khơng mùi, khơng vị
C. Tan ít trong nước.
D. Nhẹ hơn khơng khí.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ở nhiệt độ thường, oxygen ở thể khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, ít tan trong
nước và nặng hơn khơng khí.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ khơng khí trong lành?
A. Trồng cây gây rừng.
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường.
C. Đốt rừng làm nương, rẫy.
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trồng cây gây rừng là biện pháp góp phần bảo vệ khơng khí trong lành.
Câu 5: Vai trị của nitrogen trong khơng khí là
A. Hình thành sấm sét
B. Tham gia quá trình quang hợp của cây
C. Tham gia quá trình tạo mây
D. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trong khơng khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích, nhờ các q trình tự nhiên
như sấm sét mà nitrogen chuyển hóa thành các hợp chất mà cây có thể hấp thu
được, đó là đạm tự nhiên cho cây.
Câu 6: Khi đun bếp củi, lúc bếp gần tắt người ta thêm củi vào và thổi hoặc quạt gió
vào để duy trì sự cháy. Tại sao người ta phải làm như vậy?
A. Để cung cấp nguồn nhiệt cho sự cháy.
B. Để cung cấp oxygen và nguồn nhiệt cho sự cháy.
C. Để cung cấp chất cháy và nguồn nhiệt cho sự cháy.
D. Để cung cấp chất cháy và oxygen cho sự cháy.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Để hình thành sự cháy cần phải có 3 yếu tố:
+ Chất cháy
+ Nguồn nhiệt
+ Oxygen
Khi đun bếp củi, lúc bếp gần tắt người ta thêm củi vào và thổi hoặc quạt gió vào để
duy trì sự cháy nhằm cung cấp oxygen và chất cháy (củi) cho sự cháy.
Câu 7: Cho một que đóm cịn tàn đỏ vào bình chứa khí oxygen sẽ có hiện tượng là
A. Que đóm tắt dần.
B. Que đóm tắt dần sau đó bùng cháy.
C. Que đóm bùng cháy sau đó tắt dần.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khí oxygen duy trì sự cháy, do đó khi cho que đóm cịn tàn đỏ vào bình chứa khí
oxygen que đóm bùng cháy. Sau đó lượng oxygen trong bình giảm dần, que đóm
tắt dần.
Câu 8: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C. Carbon dioxide
D. Helium
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khí carbon dioxide là nguyên nhân gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Câu 9: Nguồn lây ơ nhiễm khơng khí trong nhà là
A. Khói thuốc lá
B. Sơn tường
C. Hóa chất tẩy rửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khói thuốc lá, sơn tường, hóa chất tẩy rửa … đều là các nguyên nhân gây nên ơ
nhiễm khơng khí trong nhà.
Câu 10: Cách dập lửa phù hợp cho đám cháy do chập điện là
A. Phun nước vào đám cháy
B. Dùng xăng, dầu đổ vào đám cháy
C. Dùng bình chữa cháy chuyên dụng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Với đám cháy do chập điện cần dùng bình chữa cháy chun dụng, khơng phun
nước vào đám cháy vì điện rò rỉ lan truyền theo dòng nước gây nguy hiểm; không
dùng xăng, dầu do sẽ làm đám cháy to hơn.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây làm ô nhiễm mơi trường khơng khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Cuốc đất thành luống để trồng cây.
D. Trồng nhiều cây xanh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đốt rơm rạ sau thu hoạch phát sinh ra nhiều khói, bụi gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của oxygen?
A. Dùng làm bình dưỡng khí.
B. Khử trùng nước.
C. Duy trì sự sống trên Trái Đất.
D. Hàn cắt kim loại.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Khí oxygen khơng khử trùng được nước.
Câu 13: Dấu hiệu nào chứng tỏ khơng khí bị ơ nhiễm?
A. Khơng khí trong lành, mát mẻ, dễ chịu.
B. Trời xuất hiện sương mù vào buổi sáng.
C. Trời trở gió, xuất hiện mưa.
D. Mùi khó chịu, giảm tầm nhìn, khó thở.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khơng khí bị ơ nhiễm khi xuất hiện mùi khó chịu, giảm tầm nhìn, khó thở.
Câu 14: Để hạn chế sự oxi hóa trong q trình bảo quản thực phẩm, người ta
khơng sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Dùng màng bọc thực phẩm.
B. Hút chân không.
C. Bơm khí nitrogen vào túi đựng thực phẩm.
D. Bơm khí oxygen vào túi đựng thực phẩm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Để hạn chế sự oxi hóa trong q trình bảo quản thực phẩm người ta cần làm giảm
sự tiếp xúc của thực phẩm với oxygen.
Câu 15: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. Phát sáng.
B. Cháy.
C. Tỏa nhiệt.
D. Sự oxi hóa xảy ra chậm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.