Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án – chân trời sáng tạo phần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.68 KB, 11 trang )

A.1. Từ vựng: Free time
Câu 1: Match the phrase with a suitable picture

Trả lời:
Doing the gardening: làm vườn
Going mountain-climbing: đi leo núi
Knitting: đan lát
Going camping: cắm trại
Doing gymnastics: tập thể hình


Câu 2: Fill in each blank with one word given.
karate
bottles
photos
football
swimming
Do …
Go …
Collect …
Play …
Take …
Trả lời:
Các cụm từ và nghĩa:
Do karate: Tập ka-ra-te
Go swimming: đi bơi
Collect bottles: thu thập chai lọ
Play football: chơi bóng đá
Take photos: chụp ảnh
Câu 3: Choose the best answer.
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.


A. sewing
B. cooking
C. gardening
D. painting
Trả lời:
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn


Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=> My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tơi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tơi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Choose the best answer.
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small
garden behind her house.
A. listening
B. climbing
C. fishing
D. gardening
Trả lời:
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small
garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tơi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía

sau nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Choose the best answer.
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
A. bird-watching
B. gardening


C. arranging flowers
D. cooking
Trả lời:
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging
flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của
bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Choose the best answer.
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
A. of
B. about
C. with
D. for
Trả lời:
Of: của
About: về
With: với

For: cho
=> Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được khơng?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Choose the best answer.


My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
A. collecting
B. shopping
C. dancing
D. swimming
Trả lời:
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tơi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Choose the best answer.
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my
house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
Trả lời:
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house
to enjoy my new pair of roller skates.


Tạm dịch: Tơi thực sự thích hoạt động ngồi trời như trượt patanh. Tôi thường đến
công viên bên kia nhà để thưởng thức đơi giày trượt patin mới của mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Choose the best answer.
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
A. playing guitar
B. skating
C. collecting
D. swimming
Trả lời:
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=> Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Choose the best answer.
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
A. gardening
B. shopping
C. cycling
D. dancing
Trả lời:

Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)


Dancing: nhảy múa (v)
=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really
loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh
ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Choose the best answer.
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her
hobby is _____.
A. cooking
B. singing
C. taking
D. playing
Trả lời:
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her
hobby is singing
Tạm dịch: Bà tơi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng u vì sở thích của
bà là ca hát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Choose the best answer.
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

A. gardening
B. listening


C. camping
D. collecting
Trả lời:
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tơi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Choose the best answer.
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
A. arranging flowers
B. playing guitar
C. skating
D. cooking
Trả lời:
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in
vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.


A. Doing cycling
B. Cycling
C. Cycle
D. Taking cycling
Trả lời:
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trị làm chủ ngữ => động từ được chia ở dạng V_ing
=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một
trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Choose the best answer.
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions,
because memories are precious to us.
A. do
B. take
C. hold
D. open
Trả lời:
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions,
because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tơi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc
biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Choose the best answer.
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
A. collection



B. collect
C. collector
D. collecting
Trả lời:
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Choose the best answer.
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the
equipment is.
A. in
B. up
C. out
D. off
Trả lời:
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the
equipment is.



Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt
tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B



×