Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án – chân trời sáng tạo bài (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.01 KB, 10 trang )

Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ
I. Nhận biết
Câu 1. Kết quả của phép tính:

1 3
là:

2 2

A. 0;
B. 1;
C. –1;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:

1 3   3 1  3 4



  2.
2 2
2
2
2

Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2. Tổng
A.


13
;
6

B.

31
;
6

C.

5
;
6

D.

1
.
6

1 5
 bằng:
2 3

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:


1 5 3 10 13
   
2 3 6 6
6

Ta chọn phương án A.


Câu 3. Kết quả của phép tính
A.

10
;
15

B.

3
;
2

C.

4
;
5

D.

3

.
4

3 5
. là:
5 2

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:

3 5 3.5 3
. 
 .
5 2 5.2 2

Ta chọn phương án B.
Câu 4. Thực hiện phép tính

2  4
:    ta được kết quả là:
3  3

1
A.  ;
2
B.

1
;

2

8
C.  ;
9

D.

6
.
9

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:

2  4  2 4 2 3
2.3
1
:   :
 . 

3  3  3 3 3 4 3. 4 
2


Ta chọn phương án A.
5 10
Câu 5. Giá trị của biểu thức  
là:

7 21

A. 

23
;
21

B. 

24
21

C. 

25
21

D. 

26
.
21

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
5 10 5 10
  


7 21 7 21



15 10 15  10
 
21 21
21



25
25
 .
21
21

Ta chọn phương án C.
II. Thông hiểu
Câu 1. Kết quả của phép tính 1,5 
A.

5
;
6

B. 0;
C.

1

;
2

5 3
 là
6 2


D. 1,5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: 1,5 

5 3 3 5 3
   
6 2 2 6 2

5 5
3 3 5
   0 
6 6
2 2 6

Ta chọn phương án A.
Câu 2. Thực hiện tính

11 3 3
: . ta được kết quả là:
4 4 11


A. 1;
B. -1;
C.

3
;
11

D.

4
.
3

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:

11 3 3 11 4 3
: .  . . 1
4 4 11 4 3 11

Ta chọn phương án A.
Câu 3. Tính

3
7
 0,25 
 1,25 . Kết quả thu được là:
10

10

A. 1;
B. 0;
C. –1;
D. 2.
Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: B
Ta có:

3
7
 0,25 
 1,25
10
10

 3  7 
 
  1,25  0,25 
 10 10 

= –1 + 1 = 0.
Ta chọn phương án B.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng:
 3   1 
A.       1 ;
 4   4 

 3   1 
B.       1 ;
 4   4 
 3   1 
C.       1;
 4   4 

D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
4
 3   1  3 1

   1
Ta có:      
4
4
 4   4  4

 3   1 
Vậy       1
 4   4 

Ta chọn phương án A.
Câu 5. Cho các khẳng định sau
(1)

1 3
  2;
2 2


(2)

3
1
 0,5  ;
4
5


3
(3) 0,25.  3.
4
Số các khẳng định đúng là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:


1 3 4
   2 nên (1) sai.
2 2 2



3

3 1 3 2 1 1
 0,5       nên (2) sai.
4
4 2 4 4 4 5

• 0,25 :

3 1 3 1 4 1
 :  .  nên (3) sai.
4 4 4 4 3 3

Vậy không có khẳng định nào đúng.
Ta chọn phương án A.
Câu 6. Số
A. 3 
B.

21
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
10

9
;
10

9
 3;
10

C. 3 


9
;
10

D. 3 

9
.
10


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
• 3


9 30 9 21

  ;
10 10 10 10

9
9 30
21 21
3 
  ;
10
10 10

10 10

• 3 

9
30 9
21 21
    ;
10
10 10
10 10

• 3 

9
30 9
39 21
    .
10
10 10
10 10

Ta chọn phương án A.
9 3 1
4 5 3
Câu 7. Cho A  . : và B  : . . So sánh A và B.
5 15 9
5 4 4

A. A > B;

B. A < B;
C. A = B;
D. A ≤ B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
4 5 3 4 5 4 4
A . :  . .  ;
5 4 4 5 4 3 3
9 3 1 9 15 1
3
B  : .  . . 1  .
5 15 9 5 3 9
3

Vì 4 > 3 nên

4
 1 do đó A > B.
3

Ta chọn phương án A.


III. Vận dụng
Câu 1. Bác An gửi ngân hàng 120 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm.
Hết kì hạn 1 năm, bác rút

1
số tiền (cả gốc và lãi). Tính số tiền cịn lại trong ngân

2

hàng.
A. 63,9 triệu đồng;
B. 65,9 triệu đồng
C. 62,9 triệu đồng;
D. 64,9 triệu đồng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số tiền lãi khi hết kì hạn 1 năm là:
120.6,5% = 7,8 (triệu đồng).
Số tiền bác An nhận được sau 1 năm là:
120 + 7,8 = 127,8 (triệu đồng)
Số tiền bác An rút ra là:
127,8.

1
= 63,9 (triệu đồng)
2

Số tiền còn lại trong ngân hàng là:
127,8 – 63,9 = 63,9 (triệu đồng)
Ta chọn phương án A.
Câu 2. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng mua
đơn từ 300 000 đồng trở lên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Nam
mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho nhân viên thu
ngân 500 000 đồng. Hỏi cô thu ngân phải trả lại Nam bao nhiêu tiền?
A. 175 000 đồng;
B. 176 000 đồng;



C. 177 000 đồng;
D. 178 000 đồng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số tiền mua 3 cuốn quyển với giá niêm yết là:
120 000. 3 = 360 000 (đồng)
Vì bạn Nam mua ba quyển sách nên hóa đơn của bạn đã lớn hơn 300 000 đồng.
Do đó bạn Nam sẽ được giảm giá 10%.
Số tiền bạn Nam được giảm là:
360 000 .10% = 36 000 (đồng)
Số tiền Nam phải trả là:
360 000 – 36 000 = 324 000 (đồng)
Bạn Nam đưa thu ngân 500 000 đồng nên số tiền nhân viên thu ngân phải trả lại
Nam là:
500 000 – 324 000 = 176 000 (đồng)
Ta chọn phương án B.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức A 
A. 1;
B.

2022
;
2023

C.

2023
;
2022


D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:

1
1
1
1


 
1.2 2.3 3.4
2022.2023


1 1 1
  ;
1.2 1 2
1 1 1
  ;
2.3 2 3


1
1
1



.
2021.2022 2021 2022
1
1
1


.
2022.2023 2022 2023

Khi đó A  1 

1 1 1 1 1
1
1
1
1
     



2 2 3 3 4
2021 2022 2022 2023

1
1 
1
 1 1  1 1

A 1            



 2 2  3 3
 2022 2022  2023

A 1
A

1
2023

2023
1
2022


.
2023 2023 2023

Ta chọn phương án B.



×