Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.2 KB, 34 trang )

Câu 1: Thông tin (Information) là gì?
a.
b.
c.
d.

Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.
Thông tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết, …
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 2: Dữ liệu (Data) là gì?
a.
b.
c.
d.

Dữ liệu (Data) là sự biểu diễn của thông tin và được thể hiện bằng các tín hiệu vật lý.
Dữ liệu là những số liệu.
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 3: Trong máy tính đơn vị dùng để đo thông tin là:
a.
b.
c.
d.

Byte.
Bit.
Cả 2 câu trên đều đúng.


Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 4: Một Byte bằng bao nhiêu Bit:
a.
b.
c.
d.

4 Bits.
8 Bits.
16 Bits.
32 Bits.

Câu 5: Một TetraByte bằng:
a.
b.
c.
d.

1,099,511,267,776 Bytes (240).
1024 GigaByte.
Cả hai câu trên đều đúng.
Cả hai câu trên đều sai.

Câu 6: Một KiloByte bằng:
a.
b.
c.
d.


210 Bytes.
1024 Bytes.
Cả 2 câu trên đều đúng.
Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 7: Một MegaByte bằng:
a.
b.
c.
d.

220 Bytes.
1,048,576 Bytes.
210 KB.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 8: Một GigaByte bằng:
a.
b.
c.
d.

230 Bytes.
220 TB.
1024 MB.
Câu b, c đúng.

Câu 9: Trong máy tính thông tin được biểu diễn dưới dạng:
a.

b.
c.
d.

Âm thanh.
Hình ảnh.
Văn bản.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 10: 2KB bằng:
a.
b.
c.
d.

1024 Bytes.
3072 Bytes.
2048 Bytes.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 11: Quá trình xử lý thông tin trong máy tính điện tử bao gồm bước:
a.
b.
c.
d.

Xử lý dữ liệu, Nhập dữ liệu, Xuất dữ liệu.
Nhập dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Xuất dữ liệu.
Cả hai câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.


Câu 12: Thông tin trong máy tính có thể được biểu diễn bởi các hệ đếm:
a.
b.
c.
d.
e.

Hệ nhị phân (Hệ cơ số 2).
Hệ thập phân (Hệ cơ số 10).
Hệ bát phân (Hệ cơ số 8).
Hệ thập lục phân (Hệ cơ số 16).
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 13: Một máy vi tính được cấu tạo bởi:
a. Phần cứng.
b. Phần mềm.


c. Cả 2 ý trên.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là:
a.
b.
c.
d.

Bàn phím.
Chuột.
Máy quét.

Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 15: Trong máy vi tính ROM được định nghĩa là:
a.
b.
c.
d.

Bộ nhớ chỉ đọc.
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
Bộ nhớ trong.
Bộ nhớ ngoài.

Câu 16: Phần cững (Hardware) máy tính gồm có:
a.
b.
c.
d.

Chương trình ứng dụng, bộ nhớ, máy scan, bàn phím.
Hệ điều hành, đĩa cứng, màn hình, chuột, bàn phím.
Bộ nhớ, bộ xử lý trương ương (CPU), các thiết bị nhập xuất.
Các câu trên đều đúng.

Câu 17: Phần mềm (Software) máy tính là:
a. Là những bộ phận trong máy tính mà ta có thể uốn cong tùy thích.
b. Là một bộ chương trình các chỉ thị điện tử ra lệnh cho máy tính thực hiện một công việc
nào đó theo yêu cầu người sử dụng.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.

Câu 18: Trong máy tính RAM được định nghĩa là:
a.
b.
c.
d.

Bộ nhớ.
Bộ nhớ chỉ đọc.
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
Khác.

Câu 19: Bộ nhớ trong gồm có:
a.
b.
c.
d.

Rom và các thiết bị lưu trữ khác.
Ram và các thiết bị lưu trữ khác.
Rom và Ram.
Rom, Ram và các thiết bị lưu trữ khác.

Câu 20: Thiết bị lưu trữ bên ngoài của máy vi tính phổ biến nhất hiện nay gồm:


a.
b.
c.
d.


Đĩa A, đĩa B, đĩa C, đĩa D.
Đĩa cứng (Hard disk), đĩa mềm (Floppy disk), đĩa quang (Compact disk).
Ngoài những loại kể trên.
Các câu trên đều sai.

Câu 21: Thiết bị nhập của máy tính bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.
Màn hình, máy in, máy quét, chuột.
Chuột, bàn phím, máy quét.
Máy in, chuột, màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang.

Câu 22: Câu 22: Thiết bị xuất của máy vi tính bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Màn hình, máy in, chuột, bàn phím.
Chuột, bàn phím, máy quét, đĩa cứng, đĩa mềm.
Máy in, màn hình.
Ngoài những thiết bị trên.

Câu 23: Bộ xử lý trung ương của máy vi tính gồm có:
a.
b.

c.
d.

Khối điều khiển (CU), thanh ghi AL, khối tính toán số học và logic (ALU).
Khối điều khiển (CU), khối tính toán số học và logic (ALU), các thanh ghi (Reistes).
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 24: Có thể chia bàn phím máy vi tính thành 3 nhóm:
a.
b.
c.
d.

Nhóm phím chữ, nhóm phím số và nhóm phím điều khiển.
Nhóm phím chức năng, nhóm phím đánh máy và nhóm phím đệm số.
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 25: Chọn phát biểu đúng:
a.
b.
c.
d.

Windows là phần mềm ứng dụng đa chức năng.
MS-Dos là hệ điều hành khai thác đĩa.
Máy vi tính được chế tạo đầu tiên tại trung quốc.
Máy vi tính thông minh hơn con người.


Câu 26: Virus máy tính là gì?
a.
b.
c.
d.

Là các loài vi sinh vật kí sinh trong cơ thể sinh vật sống lây vào máy vi tính.
Là những chương trình máy tính do con người tạo ra nhầm mục đích xấu.
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.


Câu 27: Máy vi tính bị nhiễm virus là do:
a. Việc trao đổi thông tin qua mạng giữa các máy tính.
b. Việc trao đổi thông tin qua các thiết bị lưu trữ (đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa quang, …) giữa
các máy tính.
c. Virus từ con truyền vào máy vi tính.
d. Câu a, b đúng.
Câu 28: Một phần mềm diệt Virus có thể:
a.
b.
c.
d.

Diệt được B-Virus (Boot record virus).
Diệt được F-Virus (File record virus).
Diệt được tất cả các loại virus.
Tùy theo loại phần mềm sử dụng.

Câu 29: Khi máy nhiễm Virus ta:

a.
b.
c.
d.

Tắt máy (ngắt điện) một lúc cho Virus chết hết rồi khởi động lại máy.
Format ổ đĩa và cài lại máy.
Cứ để mặc kệ không làm gì hết.
Dùng đĩa mềm sạch khởi động lại máy và dùng các chương trình diệt virus để diệt.

Câu 30: Để bảo vệ dữ liệu và phòng chống virus chúng ta phải:
a. Luôn tạo ra bản sao và cất giữ nơi an toàn, luôn quét virus trước khi mở tập tin hoặc
chương trình lạ, không có nguồn gốc rõ ràng (đối với người sử dụng Internet) trên các
thiết bị lưu trữ.
b. Thường xuyên cập nhật các chương trình diệt Virus mới, định kỳ kiểm tra Virus bằng
nhiều chương trình khác nhau.
c. Cả 2 ý trên đúng.
d. Tất cả các ý trên sai.


Câu 31: Trong Word, lệnh File - Save As có công dụng:
a.
b.
c.
d.

Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà không báo tên.
Giống như khi ta click vào biểu tượng hình đĩa trên thanh công cụ.
Thoát khỏi Word.
Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 32: Virus macro của Word và Excel:
a.
b.
c.
d.

Chỉ lây vào các tệp của Word và Excel.
Lây vào mọi tệp.
Lây vào Boot sector của đĩa khởi động.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 33: Trong Word, đối với từng đoạn (Paragraph) ta có thể:
a.
b.
c.
d.

Áp dụng nhiều kích thước Size khác nhau.
Áp dụng nhiều chế độ canh lề khác nhau.
Cả 2 câu a, b đều đúng.
Cả 2 câu a, b đều sai.

Câu 34: Trong Word, biểu tượng hình đĩa từ trên thanh công cụ (Toolbar) dùng để:
a.
b.
c.
d.

Lưu (Save) tất cả các tại liệu đang mở.

Chỉ lưu tài liệu hiện hành.
Lưu tài liệu vào một nơi khác an toàn hơn nơi hiện hành.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 35: Đối với Microsoft Word, khi lưu một tệp (file):
a.
b.
c.
d.

Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đuôi) là .DOCX.
Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đuôi) là .XLSX.
Cả 2 câu a, b đều đúng.
Cả 2 câu a, b đều sai.

Câu 36: Khi cần xem lại một tệp văn bản đã soạn thảo ngày hôm qua, trong Microsoft Word ta
dùng lệnh:
a. File – Open.
b. File – New.
c. Cả 2 câu a, b đều đúng.


d. Cả 2 câu a, b đều sai.
Câu 37: Trong Word, biểu tượng máy in trên thanh công cụ dùng để:
a.
b.
c.
d.

In tất cả các trang của mọi tài liệu đang mở ra màn hình.

Chỉ in trang hiện hành ra máy in.
Xem trên màn hình trước khi in (Print preview).
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 38: Trong Word, muốn canh một chuỗi ký tự nằm giữa một ô trong bảng (Table), ta phải:
a.
b.
c.
d.

Chọn bảng, nhấn Ctrl + E.
Chọn ô đó, Click vào biểu tượng canh giữa trên thanh công cụ.
Cả 2 câu a, b đều sai
Cả 2 câu a, b đều đúng.

Câu 39: Trong Word, số lượng tệp có thể mở cùng lúc để làm việc là:
a.
b.
c.
d.

1.
Không quá 4.
Tùy ý, không có giới hạn.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 40: Trong Word, để chèn nội dung của một tệp trong đĩa vào tệp đang soạn thảo, ra phải:
a.
b.
c.

d.

Mở Menu File, chọn lệnh Open.
Mở Menu File, Chọn lệnh Save As.
Mở Menu Insert, Chọn Object – Text From File.
Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 41: Trong Word, Lệnh File - Close có công dụng:
a.
b.
c.
d.

Đóng lại 1 tệp, thu lại bộ nhớ mà tệp đó chiếm trong RAM.
Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà không cần báo tên.
Thoát khỏi Word.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 42: Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:
a.
b.
c.
d.

Thay đổi độ lớn.
Thay đổi Font.
Thay đổi màu sắc.
Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 43: Trong Word, ta có thể chọn Font cho:

a. Từng ký tự.


b. Không thể cho từng ký tự mà phải cho cả một từ.
c. Không thể cho từng từ mà phải cho cả đoạn.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 44: Trong Word, để đổi Font chữ mặc định, ta có thể:
a.
b.
c.
d.

Chọn toàn bộ văn bản và chọn Font trên thanh công cụ.
Chọn Tools – Options – General – Standard Font.
Chọn Format – Font, chọn tên Font, chọn OK.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 45: Trong Word, mỗi đoạn chấm dứt khi ta nhấn:
a.
b.
c.
d.

Dấu chấm (.).
Phím Enter.
Ctrl + Enter.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 46: Trong Word, phần mở rộng mặc nhiên của 1 tệp là:
a.

b.
c.
d.

DOT.
DOCX.
TXT.
XLS.

Câu 47: Trong Word, mỗi đoạn (Paragraph) có tối đa:
a.
b.
c.
d.

1 dòng.
1 trang.
1 loại Font.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 48: Trong Word, muốn đổi nhiều chữ liên tiếp từ chữ thường thành chữ hoa, ta dùng
chức năng:
a.
b.
c.
d.

Drop cap.
Change case.
Cả 2 câu a, b đều đúng.

Cả 2 câu a, b đều sai.

Câu 49: Xét về tính tương thích của các phiên bản (Version) của Microsoft Word:
a.
b.
c.
d.

Word 2010 và Word 2013 chỉ đọc được các tệp do chính nó tạo ra.
Word 2013 và Word 2010 có thể đọc được mọi tệp của nhau.
Word 2010 đọc được các tệp của Word 2013.
Word 2013 đọc được các tệp của Word 2010.


Câu 50: Trong Word, đối với đoạn (Paragraph):
a.
b.
c.
d.

Ta chỉ có thể sử dụng 1 chế độ canh lề.
Kết thúc khi ta nhấn phím Enter.
Cả 2 câu a, b đều đúng.
Cả 2 câu a, b đều sai.

Câu 51: Khi thực hiện khai báo từ bàn phím để mở một tệp trong Word (File - Open):
a.
b.
c.
d.


Tên tệp không phân biệt chữ thường, chữ hoa.
Tên thư mục không phân biệt chữ thường chữ hoa.
Cả 2 câu a, b đều đúng.
Cả 2 câu a, b đều sai.

Câu 52: Trong Word, nội dung ta copy trước hết sẽ được chứa trong
a.
b.
c.
d.

Clipboard.
CPU.
Đĩa cứng.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 53: Các dữ liệu do ta nhập vào máy tính sẽ chuyển sang dạng
a.
b.
c.
d.

Nhị phân (Binary).
Thập phân (Decimal).
Ký tự (Character).
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 54: Trong Windows, Khái niệm bộ nhớ ảo dùng để chỉ bộ nhớ nằm trong:
a.

b.
c.
d.

RAM.
Đĩa cứng.
Một thiết bị ảo.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 55: Khi không có hoạt động ghi (Write) hay đọc (Read) đĩa:
a.
b.
c.
d.

Đĩa cứng và đĩa mềm đều quay.
Đĩa cứng vẫn quay, đĩa mềm không quay.
Đĩa cứng không quay, đĩa mềm vẫn quay.
Đĩa cứng và đĩa mềm đều không quay.

Câu 56: Thông tin được lưu trữ trong đĩa mềm dưới dạng:
a. Từ.
b. Điện.
c. Quang.


d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 57: Virus lây nhiễm qua các tệp của Word và Excel thuộc loại:
a.
b.

c.
d.

B Virus.
F Virus.
Cả a, b đều đúng.
Cả a, b đều sai.

Câu 58: Tên của một thư mục:
a.
b.
c.
d.

Đặt theo qui tắc giống như tên tệp.
Không thể có 2 thư mục trùng tên đồng thời là thư mục con của thư mục gốc.
Cả a, b đều sai.
Cả a, b đều sai.

Câu 59: Trong MS DOC, tên thư mục (Directory) có thể chứa:
a.
b.
c.
d.

Khoảng trống (Space).
Ký tự *.
Dấu chấm (.).
Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 60: Trong MS DOS, các chuỗi ký tự nào sau đây có thể sử dụng làm tên tệp.
a.
b.
c.
d.

123.ADSE.
BaiThi.ab.
KIEMTRA.
Cả 3 chuỗi trên đều không sử dụng được.

Câu 61: Các đoạn văn bản trong Word:
a.
b.
c.
d.

Được ngăn cách với nhau bởi phím Tab.
Được kết thúc bằng dấu chấm.
Được kết thúc bằng phím Enter.
Câu b và c đúng.

Câu 62: Một câu (Sentence) văn bản trong Word được kết thúc bởi:
a.
b.
c.
d.

Dấu chấm (.).
Dấu chấm hỏi (?).

Dấu chấm than (!).
Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu 63: Phím Ctrl + A được dùng để:
a. Xóa phần văn bản đang được chọn.


b. Chọn tồn bợ văn bản.
c. Chọn mợt đoạn văn bản.
d. Cả ba câu a, b, c đều sai .
Câu 64: Lệnh File - Open có cơng dụng:
a.
b.
c.
d.

Tương đương phím Ctrl + O.
Mở một tập tin mới.
Lưu một tập tin vào đĩa.
Cả hai câu a và b đều đúng.

Câu 65: Trình đơn File:
a.
b.
c.
d.

Chứa các lệnh xử lý tập tin.
Chứa các lệnh thường dùng nhất của Word.
Chưa các lệnh định dạng văn bản.

Câu a và b đúng.

Câu 66: Để lưu một tập tin, có thể dùng:
a.
b.
c.
d.

Lệnh File – Save.
Nhấn đờng thời 2 phím Ctrl + S.
Lệnh File – Close.
Câu a, b đều đúng.

Câu 67: Khi muốn lưu tập tin vào đĩa với một tên khác:
a.
b.
c.
d.

Trong trình đơn File - chọn Save As.
Nhấn đờng thời 2 phím Ctrl + S.
Trong trình đơn File - chọn Save.
Câu a và b đúng.

Câu 68: Lệnh File - Save As có cơng dụng:
a.
b.
c.
d.


Thốt khỏi Word.
Giớng như nút lệnh ( ) trên thanh công cụ.
Tự động lưu tất cả các nợi dung trên màn hình.
Cả ba câu đều sai.

Câu 69: Trong Word, khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên cũ:
a.
b.
c.
d.

Trong trình đơn File - chọn Save As.
Nhấn đờng thời 2 phím Ctrl+ S.
Trong trình đơn File - chọn Save.
Câu b và c đều đúng.

Câu 70: Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng hiện hành, dùng phím:


a.
b.
c.
d.

End.
Home.
Ctrl + PageUp.
Cả ba câu trên đều sai.

Câu 71: Tổ hợp phím Ctrl + End có cơng dụng di chủn con trỏ văn bản:

a.
b.
c.
d.

X́ng dịng kế tiếp.
X́ng ći văn bản.
X́ng đoạn kế tiếp.
Đóng tập tin.

Câu 72: Câu 12: Phím Delete và Backspace có cơng dụng:
a.
b.
c.
d.

Xóa ký tự gần con trỏ nhất và 1 khoảng trắng.
Giống nhau.
Ngược nhau.
Câu a và b đúng.

Câu 73: Lệnh Ctrl + Z có tác dụng:
a.
b.
c.
d.

Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện.
Thực hiện lại lệnh vừa thực hiện.
Hủy bỏ thao tác chọn khới văn bản.

Tương tự phím Insert.

Câu 74: Có thể chọn khới văn bản bằng cách:
a.
b.
c.
d.

Dùng cḥt.
Dùng phím Shift kết hợp các phím di chủn.
Dùng phím Ctrl kết hợp các phím di chuyển.
Câu a và câu b đúng.

Câu 75: Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:
a.
b.
c.
d.

Thay đởi đợ lớn (Size).
Thay đởi Font.
Thay đởi màu sắc.
Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 76: Một khối văn bản bao gồm:
a.
b.
c.
d.


Một ký tự.
Một từ.
Một đoạn.
Một số ký tự có độ dài bất kỳ.


Câu 77: Phần mở rộng của tập tin văn bản trong Microsoft Word là:
a.
b.
c.
d.

.DOT.
.DOCX.
.TXT.
.COM.

Câu 78: Muốn mở một tập tin đã có trên dĩa, cần phải biết:
a.
b.
c.
d.

Lệnh để mở tập tin.
Vị trí của tập tin.
Tên tập tin.
Cả a, b và c.

Câu 79: Để sao chép mợt khới văn bản, có thể thực hiện theo trình tự nào:
a.

b.
c.
d.

Chọn khới, nhấn Ctrl + C, nhấn Ctrl + V.
Chọn khối, nhấn Ctrl + X, nhấn Ctrl +V.
Chọn khối, nhấn Ctrl + V, nhấn Ctrl + C.
Chọn khối, nhấn Ctrl + V, nhấn Ctrl + X.

Câu 80: Các nút lệnh nào sau đây được dùng để định dạng font chữ:
a.
b.

.
.

c.
.
d. Câu a và c đúng.
Câu 81: Muốn in đậm một khối văn bản, thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Chọn khới văn bản đó.
Nhấn tở hợp phím Ctrl + B.
Nhấp vào nút lệnh .
Kết hợp câu a và b hoặc câu a và c.


Câu 82: Có thể kết hợp các định dạng nào sau đây cho một khối văn bản:
a.
b.
c.
d.

In đậm, in nghiêng, gạch dưới.
In đậm, gạch dưới, canh phải.
Màu đỏ, chỉ số trên.
Tất cả các định dạng trên và một số định dạng khác nữa.

Câu 83: Chọn cặp nút lệnh và tở hợp phím nào có cơng dụng giống nhau:
a.

Và Ctrl + E.

b.

Và Ctrl + L.


c.
Và Ctrl + S.
d. Hai câu a và c đúng.
Câu 84: Muốn chèn các lý tự , , , , , , , …vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.


Insert – Symbol.
Insert Symbol.
Symbol – Insert Symbol.
Câu a hoặc b đều được.

Câu 85: Ḿn chèn ký tự © vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.

Insert – Symbol.
Ctrl + Alt + C.
Symbol – Insert Symbol.
Câu a và b đều được.

Câu 86: Điểm dừng mặc nhiên của khoảng cách tab (tab stop):
a.
b.
c.
d.

Dài 1,27 cm.
Dài 0,5 inch.
Có thể thay đởi được.
Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 87: Có thể đặt bao nhiêu khoảng cách tab (tab stop) trên cùng một đoạn:
a.
b.

c.
d.

1.
3.
Nhiều.
5.

Câu 88: Muốn chuyển phần văn bản đang chọn sang dạng chỉ số trên, trong hộp thoại Font,
đánh dấu vào:
a.
b.
c.
d.

Mục Subscript.
Superscript.
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.

Câu 89: Để định dạng hoa thị đầu dịng cho khới văn bản đang chọn:
a.
b.
c.
d.

Dùng lệnh Format – Border and Shading.
Thực hiện lệnh Paragraph – Bullet.
Dùng lệnh Format – Bullet and Numbering.
Dùng lệnh Format – Bullets and Numbering.


Câu 90: Để định dạng mục số (số thứ tự) cho một khối văn bản:


a. Quét chọn khối văn bản đó
b. Nhấp vào nút lệnh

.

c. Nhấp vào nút lệnh
d. Kết hợp câu a và c.

.

Câu 91: Câu 31: Lệnh Layout – Page Setup – Columns có thể chia văn bản thành:
a.
b.
c.
d.

Tới đa 3 cợt.
Tới đa 5 cợt.
Nhiều cợt và có thể có đường gạch giữa.
Câu a và c đúng.

Câu 92: Khi dùng lệnh Design – Page Background – Page Borders để định dạng khung bao
quanh văn bản, khung này có thể:
a.
b.
c.

d.

Có màu tùy ý.
Có độ rung tùy ý.
Cả hai câu a và b đều đúng.
Cả hai câu a và b đều sai.

Câu 93: Trong mợt văn bản có nhiều trang, khi chèn sớ trang (Page Number) vào, sớ trang :
a.
b.
c.
d.

Phải bắt đầu từ 1.
Có thể đặt ở đầu hay ći trang.
Có thể bắt đầu từ 1 hoặc lớn hơn.
Câu b và c đều đúng.

Câu 94: Để xóa các ô đang chọn trong một bảng (Table), dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.

Lệnh Table – Detele Cells.
Lệnh Table Tools – Layout – Delete – Delete Cells…
Click chuột phải vào ô và chọn Delete Cells.
Câu b và c đều đúng.

Câu 95: Muốn chèn một bảng (Table) vào văn bản, dùng lệnh:

a.
b.
c.
d.

Insert – Table.
Table – Insert – Table.
Insert Table.
Table – Insert Table.

Câu 96: Đợ rợng của các cợt trong mợt bảng có nhiều cợt:
a. Bằng nhau.
b. Có thể khác nhau.
c. Có thể có độ rộng tùy ý.


d. Câu b và c đều đúng.
Câu 97: Để di chủn giữa các ơ trong bảng, có thể dùng:
a.
b.
c.
d.

Cḥt.
Phím Tab.
Các phím mũi tên.
Câu a, b và c đều được.

Câu 98: Muốn chèn một hoặc nhiều ô vào trong một bảng, dùng lệnh:
a.

b.
c.
d.

Insert – Cells.
Table Tools – Insert – Cells.
Table Tools – Layout – Row and Column.
Table Tools – Insert Cell.

Câu 99: Muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, dùng lệnh:
a. Table Tools – Split Cells.
b. Table Tools – Merge Cells.
c. Nhấp vào nút lệnh
.
d. Câu b và câu c đúng.
Câu 100: Muốn ghép nhiều ô trong bảng thành một ô:
a.
b.
c.
d.

Table Tools – Split Cells.
Table Tools – Merge Cells.
Table Tools – Layout – Merge – Split Cells.
Câu b và câu c đúng.

Câu 101: Khi chèn một ảnh (Picture) vào văn bản, có thể:
a.
b.
c.

d.

Đặt văn bản nằm trên ảnh.
Đặt văn bản bao quanh ảnh.
Đặt ảnh nằm trên văn bản.
Cả câu a, b và c đều được.

Câu 102: Ḿn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.

Insert – IIIustrations – Pictures.
Insert – Picture File.
Insert – Picture – From File.
Câu b và c đều được.

Câu 103: Muốn khởi động Microsoft Word, có thể dùng cách sau:
a. Nhấp đúp vào biểu tượng trên màn hình nền (nếu có).


b. Nhấp vào trình đơn Start, chon Programs rồi nhấp vào Microsoft Word.
c. Cả 2 câu a và b đều đúng.
d. Câu a sai và câu b đúng.
Câu 104: Để nhập đúng tiếng việt trong văn bản, cần phải:
a.
b.
c.
d.


Chọn Font chữ tương ứng với bảng mã đang dùng.
Dùng cách gõ dấu Telex.
Dùng cách gõ dấu VNI.
Kết hợp a với b hoặc a với c.

Câu 105: Bảng mã VNI dùng các Font chữ:
a.
b.
c.
d.

Có tên bắt đầu bằng .Vn.
Có tên bắt đầu bằng VNI-.
Arial, Times New Roman, Tahoma.
Câu a và b đúng.

Câu 106: Trong mợt đoạn văn bản, có thể định dạng:
a.
b.
c.
d.

Thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên.
Thụt đầu dòng cho các dòng từ thứ 2 trở đi.
Canh giữa dòng đầu và canh trái các dòng còn lại.
Câu a và câu b đúng.

Câu 107: Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dòng, dùng lệnh:
a.

b.
c.
d.

Format – Drop Cap.
Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên.
Insert – Text – Drop Cap.
Câu a và b đều được.

Câu 108: Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản:
a.
b.
c.
d.

Chỉ có thể chèn sớ trang.
Có thể nhập các thơng tin tùy ý.
Khơng thể điều chỉnh nếu nhập sai.
Câu a và câu c đúng.

Câu 109: Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ: Chữ hoa thành chữ thường, chữ thường thành
chữ hoa hay thành dạng các ký tự đầu hoa…ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Chọn menu Edit – Change Case.
Chon menu View – Change Case.
Chọn menu Home – Font – Change Case hoặc Shift F3.

Chọn menu Tool – Change Case.


Câu 110: Để mở một tập tin ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Chọn lệnh File – New.
Gõ phím tắt Ctrl + N.
Chọn lệnh File – Open.
Cả 3 câu đều đúng.

Câu 111: Để mở mợt tập tin có sẵn trên đĩa ta thực hiện:
a. Chọn lệnh File – Open – chỉ định vị trí cảu tập tin (ổ đĩa, đường dẫn) và tên tập tin.
b. Chọn nút
trên thanh cơng cụ chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa, đường dẫn) và tên tập
tin.
c. Gõ phím tắt Ctrl + 0 – chỉ định vị trí của tập tin (ở đĩa, đường dẫn) và tên tập tin.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 112: Cách mở tập tin đã có sẵn nào sau đây sai:
a. Gõ phím tắt Ctrl + O – chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa, đường dẫn) và tên tập tin.
b. Mở My Computer - chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa, đường dẫn) nhấp đúp vào tên tập
tin.
c. Chọn lệnh File – New.
d. Chọn lệnh File – Open - chỉ định vị trí của tập tin (ở đĩa, đường dẫn) và tên tập tin.
Câu 113: Để đóng một tập tin ta thực hiện:
a.
b.

c.
d.

Chọn File – Close.
Nhấp vào nút lệnh .
Gõ phím tắt Alt + F4.
Tất cả đều đúng.


Câu 114: Trong Excel, 1 Worksheet có:
a.
b.
c.
d.

16,384 (214) cột.
Không quá 256 cột.
IV cột.
Cả 3 câu a, b, c đều sai.

Câu 115: Trong Excel, hàm đổi các ký tự ở dạng chữ thường thành chữ hoa là hàm:
a.
b.
c.
d.

UPPER.
CHANGE CASE.
PROPER.
Cả 3 câu a, b, c đều sai.


Câu 116: Đối với Excel, một Workbook thực chất là:
a.
b.
c.
d.

Một sheet.
Một document.
Một tệp.
Một bảng tính.

Câu 117: Trong Excel, ơ C2 chứa ch̃i AN BINH, Ơ D7 chứa công thức =SUM(C2,5). Khi đó giá
trị thể hiện trong ô D7 sẽ là:
a.
b.
c.
d.

AN BINH + 5.
5.
#VALUE.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 118: Trong Excel, ô C2 chứa số 20.02, ô D7 chứa công thức = RIGHT(LEFT(C2,4),1). Khi đó
giá trị thể hiện tại ô D7 sẽ là:
a.
b.
c.
d.


#VALUE (vì hàm chuỗi không thể xử lý số).
0.
2.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 119: Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>5,1)
a. 1.
b. TRUE.


c. 6.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 120: Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56, -1)
a.
b.
c.
d.

936.6.
940.
936.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 121: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>7,8)
a.
b.
c.
d.


8.
TRUE.
FALSE.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 122: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(AND(5>3, 2>2), 2, 3)
a.
b.
c.
d.

2.
3.
Công thức có lỗi cú pháp.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 123: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =SUM(6A, 8, “12”)
a.
b.
c.
d.

14.
6A812.
26.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 124: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”, 2)
a.
b.

c.
d.

ANTHO.
Công thức có lỗi cú pháp.
CA.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 125: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(“CANTHO”)
a.
b.
c.
d.

6.
7.
8.
Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 126: Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12, “A2”, “13”)



×