Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Câu hỏi ôn tập tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.05 KB, 28 trang )

CAU HOI KEM THEO TRA LOI
CHƯƠNG I
Câu 1:
Theo giáo trình trƣờng ta, tài chính doanh nghiệp là gì ?
Xét về nội dung vật chất, là các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp ƣợc tạo lập và sử
dụng cho mục ích kinh doanh của doanh nghiệp.
Xét về thực chất, là những quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với nhà nƣớc và với
các chủ thể kinh tế - xã hội trong và ngồi nƣớc.
Câu 2 :
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác ƣợc thể hiện
dƣới những hình thức gì? Quan hệ tài chính giữa các doanh nghệp (hay các chủ
thể kinh tế khác) thể hiện trong việc góp vốn, vay vốn hoặc cho vay vốn … trong
việc
thanh toán do mua hoặc bán tài sản, vật tƣ, hàng hố, dịch vụ…
Câu 3 :
Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt ộng xã hội của doanh nghiệp là những gì?
Là : các hoạt ộng tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, các phong trào ền
ơn áp nghĩa, thể dục thể thao, văn hoá… Câu 4 :
Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nƣớc với các doanh nghiệp nƣớc
ngoài ƣợc thể hiện dƣới các hình thức gì ?
Đƣợc thể hiện dƣới các hình thức :
Liên doanh, liên kết với các doanh nghiệp nƣớc ngồi hoạt ộng ở Việt Nam.
Thanh tốn xuất nhập khẩu hàng hố và dịch vụ.
Chuyển vốn ra nƣớc ngồi ầu tƣ.
Câu 5 :
Tài chính doanh nghiệp có những vai trị gì ? Huy ộng vốn , ảm bảo vốn cho hoạt
ộng kinh doanh của doanh nghiệp.
Sử dụng vốn tiết kiệm hiệu quả.
Là cơng cụ quan trọng ể kiểm sốt , chỉ ạo hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghiệp. Câu 6 :
Tại sao Nhà nƣớc ta phải tổ chức doanh nghiệp Nhà nƣớc thành những Tổng cơng


ty lớn,, tập ồn sản xuất lớn?
Để tăng năng lực cạnh tranh và tích luỹ vốn.
Câu 7 :


Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ các ngun tắc gì ?Tự chủ về tài
chính
Tơn trọng pháp luật
Sử dụng vốn tiết kiệm và có hiệu quả
Cơng khai về tài chính Giữ
chữ tín
Hạn chế phịng ngừa rủi ro Câu
8:
Nội dung của quyền tự chủ tài chính là gì ?Quyền chi phối của doanh nghiệp ối
với tài sản, vốn liếng của mình
Trách nhiệm, nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp ối với Nhà nƣớc, khách hạng,
ngƣời lao ộng và các ối tác khác của doanh nghiệp Câu 9
:
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhƣợng
vốn góp khơng? Nếu có thì chuyển nhƣợng nhƣ thế nào?Thành viên cơng ty có
quyền chuyển nhƣợng một phần hoặc tồn bộ phần vốn góp, nhƣng trƣớc hết
phải trào bán phần vốn góp ó cho tất cả các thành viên cịn lại theo tỷ lệ tƣơng
ứng với phần góp vốn của họ trong công ty. Chỉ ƣợc chuyển nhƣợng cho ngƣời
khơng phải là thành viên nếu các thành viên cịn lại của công ty không mua hoặc
không mua hết. Câu 10 :
Trong cơng ty cổ phần, cổ ơng có quyền và nghĩa vụ gì về góp vốn cổ phần cho
cơng ty?
Cổ ông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn ã góp vào doanh nghiệp.
Cổ ơng có quỳên tự do chuyển nhƣợng cổ phần của mình cho ngƣời khác, trừ

trƣờng hợp có quy ịnh của pháp luật .
Câu 11 :
Thị trƣờng tài chính hoạt ộng và phát triển em ến cho doanh nghiệp những thụân
lợi gì về mặt tài chính ?Doanh nghiệp có thêm cơng cụ tài chính ể huy ộng vốn
(một các nhanh chóng với chi phí thấp) hay ầu tƣ những khoản tài chính tạm thời
nhàn rỗi của doanh nghiệp ể kiếm lời . Câu 12 :
Cơng tác quản lý tài chính của doanh nghiệp bao gồm các nội dung gì ?Tham gia
ánh giá và lựa chọn các dự án ầu tƣ và kinh doanh.
Xác ịnh nhu cầu vốn và tổ chức huy ộng các nguồn vốn áp ứng kịp thời các hoạt
ộng của doanh nghiệp.


Sử dụng có hiệu quả cao số vốn trong tay doanh nghiệp ,quản lý chặt chẽ các
khoản thu, chi và ảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
Quản lý nợ và thực hiện úng các cam kết tài chính của doanh nghiệp với Nhà nƣớc
, với khách hàng và với ngƣời lao ộng .
Thực hiện tốt việc phân phối lợi nhuận trích lập và sử dụng các quỹ của doanh
nghiệp.
Kiểm sốt thƣờng xun tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp và thực hiện tốt việc
phân tích tài chính.
Thực hiện tốt việc kế hoạch hố tài chính.
Câu 13 :
Tại sao phải tn thủ ngun tắc cơng khai tài chính ?
Để bảo vệ lợi ích hợp pháp của một số ngƣời có quan hệ với doanh nghiệp
(nhà ầu tƣ chứng khốn, cổ ơng…) Câu 14 :
Loại hình các doanh nghiệp thuộc các sở hữu khác nhau, khác nhau trên những
vấn ề tài chính chủ yếu nào ?Vốn và huy ộng vốn Phân phối lợi nhuận Câu 15 :
Căn cứ ể phân chia các loại hình doanh nghiệp khác nhau ?Quyền sở hữu của
doanh nghiệp ối với tài sản .
Câu 16 :

Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nƣớc là quan hệ gì?
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nƣớc nhƣ nộp các khoản thuế , lệ
phí…ngân sách Nhà nƣớc cấp vốn cho doanh nghiệp quốc doanh .
Câu 17 :
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với ngƣời lao ộng trong doanh nghiệp là
quan hệ gì ? Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với ngƣời lao ộng trong doanh
nghiệp: trả lƣơng, trợ cấp, thƣởng phạt vật chất. Câu 18 :
Ngun tắc cơng khai tài chính cần hiểu nhƣ thế nào ?
Cơng khai thơng tin về tài chính khơng phải là cơng khai tồn bộ thơng tin về tài
chính của doanh nghiệp, mà là cơng khai những thơng tin cần thiết theo yêu cầu
của pháp luật. Mức ộ, nội dung và hình thức cơng khai về tài chính theo yêu cầu
của pháp luật.
Những thông tin công khai phải bảo ảm chính xác, ƣợc kiểm tốn xác nhận.
Câu 19 :
Cổ phần trong cơng ty cổ phần là gì ?
Là : vốn iều lệ ƣợc chia thành nhiều phần bằng nhau.
Câu 20 :


Cổ phiếu trong cơng ty cổ phần là gì ?
Là : loại chứng khốn cơng ty cổ phần phát hành ra ể huy ộng vốn nếu ủ tiêu
chuẩn theo luật ịnh.
Câu 21 :
Thế nào là Doanh nghiệp Nhà nƣớc ?
Là : tổ chức kinh tế thuộc sở hữu nhà nƣớc do Nhà nƣớc ầu tƣ vốn, thành lập và
tổ chức quản lý, hoạt ộng kinh doanh hoặc hoạt ộng công ích, nhằm thực hiện các
mục tiêu kinh tế - xã hội do Nhà nƣớc giao.
Câu 22 :
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là loại doanh nghiệp gì ?Là : doanh
nghiệp do một tổ chức làm chủ sở hữu, chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các

khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi vốn iều lệ
của doanh nghiệp. Câu 23 :
Doanh nghiệp tƣ nhân là loại hình doanh nghiệp gì ?Là : doanh nghiệp do một cá
nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt
ộng của doanh nghiệp.
Câu 24 :
Đặc thù tài chính doanh nghiệp tƣ nhân là gì ?Chủ doanh nghiệp là ngƣời ầu tƣ
bằng vốn của mình hay có thể huy ộng vốn từ bên ngoài qua các hinh thức i vay.
Doanh nghiệp tƣ nhân không ƣợc phát hành chứng khoán ể huy ộng vốn trên thị
trƣờng (cho thấy nguồn vốn của doanh nghiệp tƣ nhân hạn hẹp).
Lợi nhuận sau thuế hoàn toàn thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
Chủ doanh nghiệp tƣ nhân tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
về mọi hoạt ộng. Câu 25 :
Loại hình doanh nghiệp ƣợc phát hành cổ phiếu ? Là công ty cổ phần
CHƢƠNG II
Câu 26 :
Điều kiện kinh tế - tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra ời gồm những
vấn ề gì ?Gồm 2 vấn ề cơ bản :
DN ƣợc thành lập phải có khả năng sản xuất, cung ứng một hoặc một số loại sản
phẩm hay dịch vụ áp ứng ƣợc nhu cầu của ngƣời tiêu dùng và có khả năng thu
ƣợc lợi nhuận.
Ngƣời muốn thành lập doanh nghiệp phải có một nguồn tài chính nhất ịnh mà
trƣớc hết là phải có một lƣợng vốn tự có ở mức nhất ịnh ể ảm bảo cho việc
hình thành các yếu tố vật chất cần thiết cho hoạt ộng kinh doanh. Câu 27 :


Về mặt tài chính, trong một dự án ầu tƣ cần xác ịnh các vấn ề gì ?Khi lập dự án ầu
tƣ cần xây dựng ƣợc tổng mức vốn ầu tƣ và dòng tiền của dự án (số lƣợng và
thời iểm cảu dòng tiền) ể chủ ộng trong việc bố trí nguồn vốn, ánh giá hiệu quả ầu
tƣ cũng nhƣ việc quyết ịnh lựa chọn dự án hay không.

Câu 28 :
Nguồn vốn thƣờng xuyên của một doanh nghiệp tại một thời iểm ƣợc xác ịnh nhƣ
thế nào ?
Nguồn vốn thƣờng xuyên = Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Câu 29 :
Những nguồn vốn nào có thể trở thành nguồn vốn ầu tƣ trong q trình hình
thành doanh nghiệp ?Có 3 nguồn chủ yếu : Vốn của chủ doanh nghiệp
Vay của bạn bè và ngƣời thân
Vay vốn ngân hàng và các tổ chức tài chính khác
Câu 30 :
Dự tốn chi phí ầu tƣ ban ầu bao gồm những nội dung chi phí nào ?Cơng tác
nghiên cứu thăm dị thị trƣờng Lập dự án ầu tƣ
Giấy phép thành lập và ăng ký kinh doanh
Tuyển dụng và ào tạo lao ộng Khai
trƣơng…. Câu 31 :
Dự toán ầu tƣ vào TSCĐ bao gồm các nội dung gì ?Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị (phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn, thiết bị dụng cụ quản
lý) Xây dựng cơ bản khác (mua ất, ền bù, san lấp) Câu 32 :
Xác ịnh vốn chủ sở hữu bằng cách nào ?
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản của DN - Nợ phải trả
Câu 33 :
Nguồn vốn tạm thời của doanh nghiệp là nguồn nào ?Là : nguồn vốn có tính chất
ngắn hạn (dƣới 1 năm) mà doanh nghiệp có thể sử dụng ể áp ứng nhu cầu về vốn
có tính chất tạm thời phát sinh trong hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp
(thƣờng bao gồm các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng, các tổ chức tín dụng và
nợ ngắn hạn khác phát sinh nhƣ nợ ngƣời cung cấp, nợ tiền lƣơng…)
Câu 34 :
Vốn iều lệ của doanh nghiệp là gì ?
Là : số vốn do tất cả các thành viên góp và ƣợc ghi vào iều lệ công ty Câu
35 :



Thế nào là vốn chủ sở hữu và vốn này bao gồm những bộ phận nào ? Là : phần
vốn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Bao gồm : số vốn chủ doanh nghiệp bỏ vào ầu tƣ kinh doanh và phần hình thành
từ kết quả trong hoạt ộng kinh doanh.

CHƢƠNG III
Câu 36:
Những chi phí nào sau ây thuộc chi phí hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp ?
Là : chi phí hao mịn kho. Câu
37:
Độ tác ộng của òn bẩy kinh doanh ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào ? Tỷ lệ thay ổi của
òn bẩy trƣớc thuế và lãi vay Tỷ lệ thay ổi của khối lƣợng hàng bán Câu 38:
Chi phí thuộc loại nào dƣới ây ƣợc gọi là chi phí theo yếu tố ? Chi phí vật tƣ trực
tiếp chế tạo ra sản phẩm, hàng hoá .
Câu 39:
Chi phí thuộc loại nào dƣới ây ƣợc gọi là chi phí theo khoản mục ?Chi phí vật tƣ
trực tiếp .
Câu 40:
Chi phí thuộc loại nào dƣới ây ƣợc gọi là chi phí biến ổi ? Chi phí tiền lƣơng cho
ngƣời lao ộng trực tiếp .
Câu 41:
Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp ồng kinh tế ƣợc hoạch tốn
vào loại chi phí nào của doanh nghiêp ?
Chi phí bất thƣờng của doanh nghiệp .
Câu 43:
Hãy xác ịnh cơng thức tính lợi nhuận hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiêp Lợi
nhuận kinh doanh của doanh nghiệp = Doanh thu thuần - trị giá vốn hàng bán –

chi phí bán hàng – chi phí quản lý vốn doanh nghiệp .Câu 44: Cau 44
TSCĐ của doanh nghiệp ƣợc phân loại thành TSCĐ vơ hình và TSCĐ hữu hình
căn cứ vào tiêu thức nào dƣới ây ?
Căn cứ vào : Hình thái biểu hiện và cơng dụng kinh tế của TSC.
Câu 45:


Đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp thể hiện iều gì ? Mức ộ sử dụng chi phí
cố ịnh của hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 46:
Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì ?Là : Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
lao ộng sống và lao ộng vật hoá ể sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất ịnh.
Câu 47:
Hãy xác ịnh giá thành tồn bộ của sản phẩm ,hàng hố, dịch vụ ?
= Giá thành sản xuất của hàng hóa dịch vụ + chi phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Câu 48 :
Độ tác ộng của ịn bẩy tài chính thể hiện iều gì ?
Mức ộ nợ ƣợc sử dụng trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp. Câu
49:
Theo phƣơng pháp khấu trừ, thuế GTGT phải nộp ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào
= Thuế GTGT ầu ra - Thuế GTGT ầu vào. Câu 50:
Theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào =
GTGT của hàng hố dịch vụ chịu thuế x thuế suất hàng hóa tƣơng ứng .
Câu 51 :
Thuế tiêu thụ ặc biệt ƣợc thu ở khâu nào ? Thu 1 lần ở khâu sản xuất ( lƣu thông
).
Câu52 :
Thuế tiêu thụ ặc biệt ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào ?
= Số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ( hay nhập khẩu ) x giá tính thuế x thuế suất .
Câu 53

Thuế tài nguyên phải nộp ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào ?
= Số lƣợng tài nguyên khai thác x giá tính thuế x thuế suất .
Câu 54 :
Xác ịnh hàng hoá là ối tƣợng chịu thuế xuất nhập khẩu ?
Đối tƣợng chịu thuế XNK : Hàng hoá ƣợc phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên
giới VN .
Câu 55 :
Thuế XNK phải nộp ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào ?
= Số lƣợng mặt hàng XK, NK x giá tính thuế của từng loại hàng hoá XNK x thuế
suất của từng loại hàng hoá XNK.
Câu 57 :


Yếu tố nào thuộc bản thân doanh nghiệp làm tăng giảm doanh thu tiêu thụ sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp ?
Là : Kết cấu sản phẩm, chất lƣợng sản phẩm và khối lƣợng sản phẩm .
Câu 58 :
Khi tỷ suất lợi nhuận trƣớc lãi vay và thuế nhỏ hơn lãi xuất tiền vay / năm thì ịn
bẩy tài chính có hiệu ứng gì ?
Có hiệu ứng nghịch lên tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu 59 :
Ý kiến nào úng khi xem xét ộ tác ộng của òn bẩy kinh doanh ?
Khi xem xét ộ tác ộng của òn bẩy kinh doanh :
Thể hiện mối quan hệ lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay do sự thay ổi của doanh thu
tiêu thụ và chi phí cố ịnh.
Câu 60 :
Chi phí hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp ( nếu coi hoạt ộng tài chính cũng là
hoạt ộng kinh doanh ) là gì ?
Chi phí tạo ra sản phẩm, dịch vụ, chi phí nguyên vật liệu, khấu hao, tiền lƣơng.
Câu 62:

Chi phí cố ịnh là chi phí gì ?
Chi phí cố ịnh là chi phí khơng bị biến ộng trực tiếp theo sự thay ổi của khối
lƣợng hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm những loại sau:
Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh
Chi phí bảo hiểm
Tiền lƣơng trả cho các nhà quản lý , chun gia
Thuế mơn bài
Thuế tài chính hoặc thuế bất ộng sản
Chi phí bảo hiểm rủi ro… Câu
63 :
Tiền lƣơng của nhân viên quản lý thƣờng thuộc loại chi phí cố ịnh hay chi phí
biến ổi ?
Tiền lƣơng của những nhân viên quản lý thƣờng thuộc loại chi phí cố ịnh.
Câu 64 :
Phân chia thành chi phí cố ịnh chi phí biến ổi nhằm mục ích gì ?
Nhằm mục ích : giúp các nhà quản lý tìm các biện pháp quản lý thích ứng ối với
từng loại chi phí ể hạ thấp giá thành sản phẩm ,giúp cho doanh nghiệp xác ịnh ƣợc
khối lƣợng sản xuất hoặc doanh thu ể ạt ƣợc hiệu quả kinh tế cao .


Câu 65 :
Chi phí tiền lƣơng trả của ngƣời quản lý doanh nghiệp ,của nhân viên phân
xƣởng và công nhân sản xuất thuộc những khoản mục nào ? Đó là : Chi phí biến
ổi và chi phí cố ịnh Câu 66:
Hạ giá thành sản phẩm có ý nghĩa kinh tế gì ối với doanh nghiệp ?
Hạ giá thành sản phẩm có ý nghĩa là:
Là cơ sở cho việc hạ giá bán sản phẩm, tăng lợi thế tiêu thụ chiếm thị phần, tăng
năng lực cạnh tranh
Có thể tăng nhanh vịng quay vốn nhờ tiểt kiệm ƣợc vốn và giảm bớt chi phí sử
dụng vốn

Làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
Hạ giá thành từ các chi phí vật tƣ sẽ tiết kiệm ƣợc vật tƣ, ồng nghĩa với việc sử
dụng số vật tƣ tiết kiệm ể tăng sản lƣợng sản phẩm, mở rộng kinh doanh. Điều ó
cũng có nghĩa nhƣ việc giảm nhu cầu vốn kinh doanh.
Câu 67:
Hạ giá thành sản phẩm có thể làm tăng lợi nhuận với iều kiện cơ bản nào của bản
thân doanh nghiệp?
Hạ giá thành sản phẩm có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp do việc tiêu
thụ ƣợc nhiều sản phẩm hơn. Nhƣng iều này chỉ có nghĩa khi chất lƣợng hàng
hố khơng bị giảm theo việc hạ giá thành.
Câu 68:
Có những biện pháp chủ yếu nào ể hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp ?
Đổi mới thiết bị công nghệ
Tổ chức tốt hơn việc sử dụng lao ộng
Biện pháp quản lý tài chính Biện
pháp tăng sản lƣợng sản phẩm Câu
69:
Chi phí kinh doanh trong kỳ hoạt ộng của doanh nghiệp thƣơng mại bao gồm
những bộ phận nào ?
Trị giá hàng hóa tiêu thụ tính theo giá mua vào ( cịn gọi là giá vốn của hàng hoá
bán ra ). Giá vốn của hàng hoá tiêu thụ ƣợc thu hồi bởi doanh thu bán hàng. Chi
phí lƣu thơng hàng hố. Đây là những chi phí phát sinh ở những khâu mua,
khâu dự trữ, khâu bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí này ảnh
hƣởng lớn ến hiệu quả kinh tế.
Câu70 :


Lợi nhuận hàng năm của doanh nghiệp ƣợc sử dụng vào những việc chủ yếu nào
trƣớc khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp ? Doanh nghiệp theo mơ hình
doanh nghiệp nhà nƣớc :

Chuyển lỗ theo quy ịnh của luật thuế thu nhập doanh nghiệp ( nếu có )
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy ịnh Phần lợi
nhuận còn lại ƣợc phân phối theo trình tự sau :
o
Bù lỗ các năm trƣớc không ƣợc phân phối vào lợi nhuận trƣớc thuế . o
Nộp tiền thu sử dụng vốn ngân sách nhà nƣớc theo quy ịnh hiện hành . o Trả
tiền phạt vi phạm pháp luật nhà nƣớc nhƣ : vi phạm luật thuế, luật giao thông,
luật môi trƣờng, luật thƣơng mại và quy chế hành chính …., sau khi ã trừ tiền
bồi thƣờng tập thể hoặc cá nhân gây ra ( nếu có ) .
o
Trừ các khoản chi phí thực tế ã chi nhƣng khơng ƣợc tính vào chi phí
hợp lý khi xác ịnh thu nhập chịu thuế . o Chia lãi cho các ối tác góp vốn theo
hợp ồng hợp tác kinh doanh (nếu có) v Đối với công ty cổ phần
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy ịnh .
Chia lợi nhuận cho các công ty cổ ông.
Câu 71:
Quỹ ầu tƣ phát triển ƣợc sử dụng vào những mục ích chủ yếu nào ?
Đƣợc sử dụng vào những mục ích sau: v Đầu tƣ mở rộng và phát triển kinh doanh
. v Đổi mới thay thế máy móc, thiết bị, dây chuyền cơng nghệ, nghiên cứu áp dụng
tiến bộ khoa học - kỹ thuật. v Đổi mới trang thiết bị và iều kiện làm việc của
doanh nghiệp. v Nghiên cứu khoa học, ào tạo ,nâng cao trình ộ chuyên môn, kỹ
thuật và nghiệp vụ cho công nhân viên của doanh nghiệp. v Bổ sung vốn lƣu ộng
của doanh nghiệp. v Tham gia liên doanh, mua cổ phiếu, góp vốn cổ phần theo
quy ịnh. v Trích lập ể hình thành quỹ ầu tƣ phát triển, quỹ nghiên cứu khoa học và
ào tạo tập trung của tổng công ty (nếu doanh nghiệp là thành viên của tổng công ty
) theo một tỷ lệ do hội ồng quản trị tổng công ty quyết ịnh hàng năm và ƣợc sử
dụng cho các mục tiêu quy ịnh trong quy chế tài chính tổng cơng ty.
Câu 72 :
Chi phí xây dựng cơng trình văn hố ,thể thao ,nhà nghỉ mát cho cơng nhân viên
doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào?

Chi phí xây dựng cơng trình văn hố, thể thao, nhà nghỉ mát cho cơng nhân viên
doanh nghiệp thuộc loại chi phí quỹ phúc lợi.
Câu 73 :
Chỉ tiêu “tỷ suất chi phí lƣu thơng hàng hố ” nói lên iều gì ?


Chi tiêu này phản ánh mức chi phí lƣu thơng hàng hóa cho 100 doanh thu thuần.
Câu 74:
Vì sao tăng sản lƣợng sản xuất lại là biện pháp hạ giá thành sản phẩm và tăng lợi
nhuận ?
Vì khi tăng sản lƣợng sản xuất, thì khối lƣợng sản phẩm sản xuất ra nhiều, khối
lƣợng tăng thì ảnh hƣởng trực tiếp ến lợi nhuận.
Mặt khác doanh nghiệp sản xuất nhiều sản lƣợng thì phải mua nhiều ngun vật
liệu nên chi phí mua nguyên vật liệu giảm nên tiết kiệm ƣợc các chi phí ầu tƣ, chi
phí quản lý chính vì vậy mà giá thành sản phẩm giảm xuống, giá thành hạ sẽ tạo
lợi thế cho doanh nghiệp trong cạnh tranh, doanh nghiệp có iều kiện hạ giá bán và
nhƣ vậy sẽ ẩy nhanh việc tiêu thụ sản phẩm, tăng nhanh vòng quay của vốn ã bỏ
ra, lợi nhuận tăng.
Câu 75:
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ phụ thuộc vào những yếu tố
nào .Viết công thức thể hiện quan hệ ó.
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phụ thuộc vào hai nhân tố là
khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá dịch vụ tiêu thụ và giá bán ơn vị kỳ kế hoạch.
Công thức thể hiện mối quan hệ ó :
n
S = ∑ (Qi * Pi) i=1
Câu 76:
Lợi nhuận của doanh nghiệp là gì ?
Là kết quả tài chính cuối cùng của hoạt ộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ là một
chỉ tiêu chất lƣợng ể ánh giá hiệu quả kinh tế của các hoạt ộng của doanh nghiệp .

Hay là số tiền chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ể
ạt ƣợc doanh thu ó.
Câu 77 :
Thế nào là iểm hồ vốn ?
Điểm hồ vốn là iểm mà tại ó doanh thu bằng chi phí ã bỏ ra.
Câu 78:
Theo phƣơng pháp xác ịnh sản lƣợng các sản xuất và tiêu thụ ể hồ vốn thì những
yếu tố nào có liên quan ?
Những yếu tố liên quan là:
Qh : là sản lƣợng sản phẩm cần tiêu thụ ể hoà vốn .
P : là giá bán ơn vị sản phẩm .


V : là chi phí biến ổi trên mỗi ơn vị sản phẩm.
F : là tổng chi phí cố ịnh.
S : là doanh thu bán hàng.
Ta có Qh
=
Câu 79:
Doanh thu ể ạt iểm hoà vốn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Phụ
thuộc vào yếu tố :
Số lƣợng sản phẩm tiêu thụ
Chi phí cố ịnh, chi phí biến ổi Giá
cả
Câu 80 :
Sau iểm hoà vốn , doanh nghiệp muốn ạt ƣợc mức lợi nhuận nào ó thì sản
lƣợng sản phẩm tiêu thụ phải nhƣ thế nào so với sản lƣợng sản phẩm tiêu thụ
ở iểm hoà vốn
Phải lớn hơn và ƣợc xác ịnh theo công thức :
Q=

Biết : Q : là sản lƣợng sản phẩm cần tiêu thụ ể ạt ƣợc lợi nhuận P
Pf : là lợi nhuận cần ạt ƣợc F : là tổng chi phí cố ịnh .
P : là giá bán ơn vị sản phẩm .
V : là chi phí biến ổi trên mỗi ơn vị sản phẩm .
Câu 81:
Độ tác ộng của òn bẩy tổng hợp ƣợc xác ịnh nhƣ thế nào ?
Là sự thay ổi tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu khi có sự thay ổi của doanh
thu tiêu thụ .
CHƢƠNG IV
Câu 82 :
Điều kiện có thể lƣợng hố ƣợc ể một tƣ liệu lao ộng trong sản xuất kinh doanh
ƣợc coi là TSCĐ ?
Điều kiện lƣợng hoá ể một tƣ liệu lao ộng trong sản xuất kinh doanh ƣợc coi là
TSCĐ:
Chắc chắn thu ƣợc lợi ích kinh tế sử dụng TSCĐ ó .
Nguyên giá tài sản cố ịnh ƣợc xác ịnh một cách tin cậy .
Thời gian sử dụng một năm trở lên.
Giá trị của TSCĐ từ 10 triệu trở lên.


Câu 83:
Phân loại TSCĐ thành TSCĐ hữu hình và vơ hình nhằm mục ích gì ?
Nhằm mục ích là : Giúp cho ngƣời quản lý thể hiện ƣợc kết cấu tài sản cố ịnh theo
cơng dụng ể ánh giá trình ộ trang bị mà có hƣớng ầu tƣ, tạo iều kiện cho công tác
quản lý và thực hiện khấu hao… Câu84:
Đặc iểm chu chuyển của vốn cố ịnh là gì ?
Đặc iểm chu chuyển của vốn cố ịnh :
Là dịch chuyển từng phần giá trị của nó vào giá trị của sản phẩm, thu hồi vốn ó khi
sản phẩm tiêu thụ, thu hồi dƣới hình thức khấu hao TSCĐ
Giá trị TSCĐ ƣợc chuyển dịch vào sản phẩm là một yếu tố chi phí .

Chu kỳ TSCĐ kết thúc khi ta thu hồi ƣợc vốn ể tái sản xuất TSCĐ ó.
Câu 85 :
Vốn lƣu ộng có ặc iểm gì ?
Đặc iểm của vốn lƣu ộng :
Vốn lƣu ộng tham giá vào quá trình sản xuất kinh doanh một cách thƣờng xuyên
và liên tục. Nó khơng giữ ngun hình thái mà biến ổi từ trạng thái này sang trạng
thái khác ến khi doanh nghiệp bán ƣợc hàng và thu hồi ƣợc tiền thì vốn lƣu ộng
sẽ kết thúc vịng chu chuyển .
Ngồi ra vốn lƣu ộng chu chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị hoạt ộng sản
xuất kinh doanh và chi phí kết thúc khi doanh nghiệp bán ƣợc hàng và thu tiền.
Câu 86:
Ngƣời ta phân chia vốn lƣu ộng theo hình thái biểu hiện nhằm mục ích gì ? Để
ánh giá và xem xét khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
Câu 87:
Ngƣời ta phân chia vốn lƣu ộng theo vai trị của chúng ối với q trình sản xuất
nhằm mục ích gì ?
Nhằm mục ích là : Để xem xét và ánh giá tình hình phân bổ của tài sản lƣu ộng ở
các khâu trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Câu 88:
Hao mịn hữu hình là gì ?
Hao mịn hữu hình là : sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo ó, của giá trì tài sản
cố ịnh.
Câu 89 :
Hao mịn TSCĐ vơ hình là gì ?
Hao mịn TSCĐ vơ hình là : sự giảm thuần thuý về mặt giá trị của TSCĐ.


Câu 90 :
Nguyên giá của TSCĐ do mua sắm ngoài ƣợc xác ịnh bằng:
Nguyên giá của tài sản cố ịnh ƣợc xác ịnh bằng :

Mk =
Trong ó : Mk :là mức khấu hao cơ bản bình quân hàng năm của TSCĐ
NG : nguyên giá của TSCĐ T : thời gian sử dụng TSCĐ Câu 91 :
Việc xác ịnh thời gian sử dụng TSCĐ thƣờng dựa vào ?
Thời gian sử dụng tài sản cố ịnh là thời gian sử dụng dự tính cho cả ời TSCĐ và
việc xác ịnh thƣờng dựa vào hai yếu tố : Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ theo thiết
kế .
Tuổi thọ kinh tế tính ến sự lạc hậu ,lỗi thời của TSCĐ do sự tiến bộ của khoa học
và công nghệ .
Câu 92 :
Ƣu nhƣợc iểm của phƣơng pháp khấu hao theo ƣờng thẳng ?
Ƣu iểm
Việc tính tốn ơn giản ,dễ tính tổng mức khâu hao của TSCĐ ƣợc phân bổ ều ặn
vào các năm sử dụng TSCĐ nên không gây ra sự biến ộng quá mức khi tính vào
giá thành sản phẩm hàng năm .
Nhƣợc iểm :
Trong những trƣờng hợp không lƣờng hết ƣợc sự phát triển nhanh chóng của
khoa học và cơng nghệ thì doanh nghiệp dễ bị mất vốn cố ịnh do không thu hồi
vốn ƣợc kịp thời.
Câu 93 :
Theo phƣơng pháp khấu hao nào thì giá thành sản phẩm của DN ở những năm ầu
của thời hạn khấu hao phải chịu chi phí khấu hao lớn ?
Đó là phƣơng pháp khâu hao ƣờng thẳng.
Câu 94 :
Những tài sản nào sau ây không phải tính khấu hao ?
Những tài sản cố ịnh khơng tham gia vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh nhƣ :
TSCĐ phục vụ cho các hoạt ộng phúc lợi ( câu lạc bộ, nhà truyền thống …)Những
tài sản cố ịnh ã khấu hao hết nhƣng vẫn sử dụng vào hoạt ộng kinh doanh .
Những TSCĐ thuê vận hành , những TSCĐ thuộc dự trữ nhà nƣớc giao cho doanh
nghiệp giữ hộ.

Câu 95 :
Công thức:


Doanh thu thuần trong kỳ
Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ
Là cơng thức tính chỉ tiêu tài chính nào?
Là cơng thức tính : hiệu suất sử dụng TSCĐ trong kỳ
Câu 96 :
Cần iền chỉ tiêu nào sau ây vào tử số của công thức :
Hệ số huy ộng = ?
(Tổng giá trị TSCĐ hiện có ) TSCĐ trong hoạt ộng kinh doanh
Tử số của công thức là : Số vốn cố ịnh dùng trong HĐKD Câu
97:
Biểu thức sau ây thể hiện chỉ tiêu gì ?
Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ở thời iểm ánh giá
Tổng nguyên giá TSCĐ tại thời iểm ánh giá Là :
Biểu thức thể hiện hệ số hao mịn tài sản cố ịnh Câu
98 :
Cơng thức tính tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình qn của doanh nghiệp ?
Câu 99 :
Công thức xác ịnh số tiền khấu hao theo phƣơng pháp số dƣ giảm dần ?
Đó là công thức :
Mki = G x Tkh x H
Mki : số khấu hao TSCĐ năm thứ i
G :giá trị còn lại của TSCĐ ầu năm thứ i
Tkh : tỷ lệ khấu hao cố ịnh hàng năm của TSCĐ
i : thứ tự của các năm sử dụng TSCĐ
H : Hệ số iều chỉnh ( theo thời gian sử dụng TSCĐ ) :
Tới 4 năm : H =1.5

Thời gian sử dụng trên 4 năm tới 6 năm : H = 2,0
Thời gian sử dụng trên 6 năm : H = 2,5
Câu 100 :
Theo phƣơng pháp số dƣ giảm dần , do kỹ thuật tính tốn nên ở cuối năm của năm
cuối cùng giá trị còn lại của TSCĐ bao giờ cũng còn lại 1 số dƣ nhất ịnh. Để giải
quyết vấn ề này ngƣời ta thƣờng làm gì ?
Để giải quyết vấn ề này, có thể thực hiện một cách ơn giản là vào những năm cuối
cùng của thời hạn sử dụng TSCĐ sẽ chuyển sang phƣơng pháp khấu hao tuyến
tính ( tức là số dƣ còn lại phân bổ ều cho những năm cuối cùng này ).


Câu 101 :
Các bƣớc phải thực hiện sau ây là các bƣớc phải tiến hành trong việc lập kế hoạch
KH theo phƣơng pháp nào ?
Bƣớc 1 : Xác ịnh tổng nguyên giá của TSCĐ cần tính KH ở ầu kỳ kế hoạch. Bƣớc
2 : Trên cơ sở xem xét tổng thể TSCĐ của DN, xác ịnh cụ thể những tài sản cố ịnh
cần phải tính trích KH trong kỳ .
Bƣớc 3 : Xác ịnh nguyên giá bình quân TSCĐ tăng phải tính KH trong kỳ và
ngun giá bình qn TSCĐ giảm thơi tính KH trong kỳ.
Là : Các bƣớc phải tiến hành trong việc lập kế hoạch KH trên là : theo phƣơng
pháp gián tiếp .
Câu 102 :
Tiền khấu hao TSCĐ ƣợc quản lý và sử dụng nhƣ thế nào ?
Thơng thƣờng trong hoạt ộng kinh doanh ,việc trích khấu hao TSCĐ của các
doanh nghiệp ƣợc thực hiện hàng tháng .Về nguyên tắc tiền khấu hao ƣợc sử dụng
nhƣ sau :
Tiền khấu hao TSCĐ hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu thì DN ƣợc giữ lại ể
làm nguồn vốn ầu tƣ vào TSCĐ.
Khi chƣa có nhu cầu ầu tƣ, doanh nghiệp có thể sử dụng linh hoạt số tiền khấu
hao cho hoạt ộng kinh doanh ể ạt ƣợc mức sinh lời cao .

Theo chế ộ tài chính hiện hành, tiền khấu hao ối với TSCĐ trong doanh nghiệp
Nhà nƣớc ƣợc hình thành từ nguồn vốn Nhà nƣớc hoặc nguồn do doanh nghiệp
tự bổ sung ƣợc ể lại cho DN sử dụng.
Tiền khấu hao TSCĐ ƣợc hình từ nguồn vốn vay thì DN sử dụng ể trả nợ vay khi
ến hạn trả nợ .
Câu 103:
Trong quá trình tham gia vào hoạt ộng kinh doanh , vốn cố ịnh thực hiện chu
chuyển nhƣ thế nào ?
Trong quá trình tham gia vào hoạt ộng kinh doanh, vốn cố ịnh chỉ thực hiện chu
chuyển về mặt giá trị, cịn hình thái hiện vật của vốn là TSCĐ thì ln ln tồn tại
trong suốt quá trình sử dụng. Cụ thể là : do thời gian ể hồn thành 1 kì ln chuyển
VCĐ tƣơng ối dài , giá trị của nó chuyển dần vào chi phí kinh doanh phù hợp với
mức ộ hao mịn của TSCĐ dƣới hình thức KH ể thu hồi VCĐ.
Câu 104:
Hiệu suất sử dụng tài sản cố ịnh trong kỳ phản ánh ý nghĩa gì ?


Hiệu suất sử dụng TSCĐ trong kỳ phản ánh 1 ồng tài sản cố ịnh trong kỳ tham gia
tạo ra bao nhiêu ồng doanh thu thuần . Thông qua chỉ tiêu này cũng cho phép ánh
giá trình ộ sử dụng vốn cố ịnh của doanh nghiệp, nếu chỉ tiêu so sánh giữa 2 kì
tăng lên chứng tỏ TSCĐ sử dụng có hiệu quả hơn và ngƣợc lại.
Câu 105 :
Hệ số huy ộng VCĐ phản ánh ý nghĩa gì ?
Chỉ tiêu “Hệ số huy ộng vốn cố ịnh ” phản ánh mức ộ huy ộng vốn cố ịnh hiện có
vào hoạt ộng kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nếu hệ số này nhỏ hơn 1 thì
cần tìm nguyên nhân từ các TSCĐ ã có nhƣng chƣa sử dụng .
Câu 106 :
Hệ số hao mòn tài sản cố ịnh phản ánh ý nghĩa gì ?
Hệ số hao mịn TSCĐ phản ánh mức ộ hao mòn của TSCĐ trong doanh nghiệp,
mặt khác nó cịn phản ánh tổng qt tình trạng về năng lực của TSCĐ ở thời iểm

ánh giá. Nếu hệ số này quá cao chứng tỏ DN sử dụng tài sản cố ịnh ã quá cũ ,
chậm ƣợc thay thế.
Câu 107 :
Tài sản lƣu ộng trong sản xuất là gì ?
TSLĐ trong sản xuất là : những vật tƣ dự trữ ể ảm bảo cho quá trình sản xuất ƣợc
thực hiện liên tục nhƣ nguyên vật liệu …và là những sản phẩm dở dang khi ang
trong quá trình sản xuất .
Câu 108 :
Đặc iểm chu chuyển của VLĐ trong quá trình tham gia vào hoạt ộng kinh
doanh .Chọn câu trả lời úng nhất Câu trả lời úng nhất là:
Trong quá trình tham gia vào hoạt ộng kinh doanh ,VLĐ chuyển toàn bộ giá trị
ngay trong một lần và ƣợc hoàn lại toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ sản
phẩm, thu ƣợc tiền bán hàng . Nhƣ vậy vốn lƣu ộng hồn thành một vịng tuần
hồn sau một chu kỳ kinh doanh .
Câu 109 :
Việc chia vốn lƣu ộng thành : vốn bằng tiền và các khoản phải thu ,vốn vật tƣ
hàng hố là dựa trên tiêu chí nào của vốn lƣu ộng ? Là : Dựa trên tiêu chí hình
thái biểu hiện của vốn kinh doanh Câu 110 :
Việc chia VLĐ thành : Vốn lƣu ộng trong khâu dự trữ sản xuất , vốn lƣu ộng
trong khâu sản xuất và vốn lƣu ộng trong khâu lƣu thông là dựa trên tiêu chí nào
của vốn lƣu ộng.


Việc chia VLĐ dựa trên : Vai trò của vốn lƣu ộng ối với quá trình sản xuất kinh
doanh.
Câu 111:
Vốn lƣu ộng trong khâu dự trữ sản xuất gồm các khoản gì ?
Vốn lƣu ộng trong khâu dự trữ sản xuất bao gồm các khoản : Vốn
nguyên vật liệu ,vật liệu chính
Vốn vật liệu phụ

Vốn phụ tùng thay thế
Vốn cơng cụ ,dụng cụ Câu
112 :
Vốn lƣu ộng trong khâu sản xuất gồm các khoản ?
Vốn lƣu ộng trong khâu sản xuất gồm các khoản :
Vốn sản phẩm dở dang Vốn về chi phí trả trƣớc
Câu 113:
Vốn lƣu ộng trong khâu lƣu thơng bao gồm các khoản gì ?
Vốn lƣu ộng trong khâu lƣu thông bao gồm các khoản :
Vốn thành phẩm
Vốn bằng tiền
Vốn ầu tƣ ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác Vốn
trong thanh toán : những khoản phải thu và tạm ứng Câu
114 :
Công thức xác ịnh nhu cầu vốn lƣu ộng ?
Theo phƣơng pháp trực tiếp:
Nhu cầu vốn = Mức dự trữ + Khoản phải thu - Khoản phải
trả lƣu ộng hàng tồn kho từ khách hàng ngƣời cung cấp
Theo phƣơng pháp gián tiếp :
VIC = M1 x ( T +(- ) Tt )
Trong ó : VIC : Nhu cầu vốn lƣu ộng năm kế hoạch
M1 : Doanh thu thuần năm kế hoạch
T : Tỷ lệ nhu cầu vốn lƣu ộng năm kế hoạch so với
doanh thu năm trƣớc
Tt : tỷ lệ tăng ( + ) hay giảm (- ) nhu cầu VLĐ năm KH
Câu 116 :
Nguồn vốn lƣu ộng thƣờng xuyên ƣợc xác ịnh bằng hai cơng thức ó là những
cơng thức nào ?



Nguồn vốn lƣu ộng thƣờng xuyên = Tài sản lƣu ộng - Nợ ngắn hạn
Hoặc :
Nguồn vốn LĐ = Tổng nguồn vốn - Giá trị còn lại của - Các khoản ầu thƣờng
xuyên thƣờng xuyên TSCĐ ( ã trừ i tƣ dài hạn
khấu hao luỹ kế ) khác Câu
117:
Những yếu tố chủ yếu làm tăng nguồn vốn lƣu ộng thƣờng xuyên ? Tăng
vốn chủ sở hữu
Tăng các khoản vay trung và dài hạn( kể cả phát hành trái phiếu )
Nhƣợng bán hoặc thanh lý tài sản cố ịnh
Giảm ầu tƣ dài hạn vào chứng khoán Câu
118:
Điểm lợi của việc sử dụng nguồn vốn tín dụng ngắn hạn là gì ?
Những iểm lợi của việc sử dụng nguồn vốn tín dụng ngắn hạn là :
Việc sử dụng tín dụng ngắn hạn có thể thực hiện ƣợc dễ dàng , thuận lợi hơn so
với việc sử dụng tín dụng dài hạn.
Chi phí cho việc sử dụng vốn bằng tín dụng ngắn hạn thấp hơn so với việc sử dụng
tín dụng dài hạn.
Sử dụng tín dụng ngắn hạn giúp cho doanh nghiệp có thể linh hoạt hơn trong việc
tổ chức nguồn vốn .
Câu 119:
Điểm bất lợi trong việc sử dụng nguồn vốn tín dụng ngắn hạn là gì ?
Những iểm bất lợi trong việc sử dụng nguồn vốn tín dụng ngắn hạn:
Doanh nghiệp thƣờng phải chịu rủi ro về lãi xuất cao hơn, bởi lẽ lãi xuất ngắn hạn
thƣờng biến ộng nhiều hơn so với lãi xuất dài hạn.
Rủi ro vỡ nợ ở mức cao hơn : sử dụng tín dụng ngắn hạn ịi hỏi doanh nghiệp phải
có trách nhiệm hồn trả nợ trong một thời gian ngắn hạn , nếu tình hình kinh
doanh gặp khó khăn , doanh nghiệp sẽ rơi vào tình trạng mất khả năng thanh tốn .
Việc sử dụng q nhiều tín dụng ngắn hạn dẫn ến tình trạng tài chính căng thẳng.
Câu 120 :

Để ịnh hƣớng và kiểm sốt việc tổ chức nguồn vốn trong cơng tác quản lý cần sử
dụng những chỉ tiêu tài chính nào? Hệ số nợ = Tổng số nợ / Tổng nguồn vốn


Hệ số nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn / Tổng nguồn vốn Hệ
số vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn
Câu121:
Có biểu thức sau :
Hệ số nợ = ? / Tổng nguồn vốn Tử
số là chỉ tiêu gì?
Tử số là : Tổng số nợ Câu122:
Có biểu thức sau :
Hệ số nợ ngắn hạn = ? Tổng
nguồn vốn
Tử số là chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
Tổng số nợ
Nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu Không ý nào
trên ây úng Tử số là chỉ tiêu :
nợ ngắn hạn Câu123:
Có biểu thức sau:
Hệ số vốn chủ sở hữu = Nguồn vốn chủ sở
hữu ?
Mẫu số là chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau ây?
Mẫu số là : Tổng nguồn vốn
Câu124:
Trong nền kinh tế thị trƣờng thƣơng phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh
nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Trong
trƣờng hợp này, chọn câu trả lời úng nhất:
Nhà cung cấp ã cấp một khoản tín dụng cho doanh nghiệp

Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn
Doanh nghiệp ã sử dụng tín dụng thƣơng mại do ngƣời bán cung cấp ể áp ứng
một phần nhu cầu vốn Không ý nào trên là úng
Câu trả lời úng nhất là : Doanh nghiệp ã sử dụng tín dụng thƣơng mại do ngƣời
bán cung cấp ể áp ứng một phần nhu cầu vốn.
Câu 125:
Một nhà cung cấp ồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá ơn là 200 triệu
ồng và quy ịnh iều kiện thanh toán là “2/15 , net 30” . Điều này có nghĩa là gì ?
Nhà cung cấp sẽ chiết khấu 2% trên giá trị của hoá ơn mua hàng nếu ngƣời mua



×