Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề cương ôn tập giữa kì ii công nghệ 6 kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.59 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ I
Mơn: Cơng nghệ
Câu 1: Trong các trang phục sau đây trang phục nào là quan trọng nhất:
A.
B.
C.
D.

Giày
Thắt lưng
Tất, khăn quàng, mũ
Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo:
A.
B.
C.
D.

Theo giới tính.
Theo lứa tuổi.
Theo thời tiết.
Tất cả các đáp án A,B,C.

Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào
A.
B.
C.
D.

Vải sợi thiên nhiên.


Vải sợi hố học.
Vải sợi pha.
Khơng thuộc các đáp án trên.

Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A.Vải sợi thiên nhiên.
B.Vải sợi hố học.
C. Vải sợi pha.
D.Khơng thuộc các đáp án trên.
Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?


A.
B.
C.
D.

Làm hoàn toàn tự vải sợi tổng hợp.
Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
80%vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp.
Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?

A. Làm hoàn toàn tự vải sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
C. 80%vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?


A. Làm hồn tồn tự vải sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên vàvải sợi tổng hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục:
A. 1.
B. 2.


C. 3.
D. 4.
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc,dễ
hoạt động, màu sắc hài hoà được may từ vải sợi pha?
A.
B.
C.
D.

Trang phục lao động.
Trang phục dự lễ hội.
Trang phục ở nhà.
Trang phục học sinh.

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động,
có màu sẫm được may từ vải sợi bông?
A.Trang phục lao động.
B.Trang phục dự lễ hội.
C.Trang phục ở nhà.
D.Trang phục học sinh.
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là

trang phục truyền thống, tuỳ thuộc vào tính chất lễ hội.
A.Trang phục lao động.
B.Trang phục dự lễ hội.
C.Trang phục ở nhà.
D.Trang phục học sinh.
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục:
A.
B.
C.
D.

1.
2.
3.
4.

Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm,
tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển.
B. Phong cách dân gian.
C. Phong cách thể thao.


D. Phong cách lãng mạn.
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông
qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong
cách thời trang nào dưới đây?
A.Phong cách cổ điển.
B.Phong cách dân gian.
C.Phong cách thể thao.

D.Phong cách lãng mạn.
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm
giác mạnh mẽ và khoẻ khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển.
B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian.
D. Phong cách lãng mạn.
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc
về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển.
B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian.
D. Phong cách lãng mạn.
Câu 17: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang
phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.                  
B. Kẻ ô vuông.
C. Hoa to.                        
D. Kẻ dọc.


Câu 18:  Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất
liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng                                                 
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải                                   
D. Vải mềm mỏng
Câu 19: Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A.  Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 20: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 21: Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác


Câu 22: Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:

A. 220                            B. 46
C. 400                            D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng                                               
B. Chất liệu
C. Màu sắc                                                  
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1                                B. 2
C. 3                                D. 4
Câu 25: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?


A. Căn cứ vào tính cách người mặc.

B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 25: Hình ảnh nào sau đây khơng phải là trang phục?

A. Hình a                        B. Hình b
C. Hình c                        D. Hình d
Câu 26: Vải sợi thiên nhiên có kí hiệu trên nhãn quần áo như sau:

A. 

B. 

                       


C. 

                        

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài
chính.
Câu 28: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học                                                                        
B. Đi làm

C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng                           
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Câu 30: Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian?


A.
B.
C.
D.

Hình a                      
Hình b
Hình c                      
Hình d

Câu 31: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu
ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu                                                 
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc                                                  
D. Đường nét, họa tiết
Câu 32: Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A.
B.
C.

D.

1               
2
3               
4

Câu 33: Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?


A. Hình a                        B. Hình b
C. Hình c                        D. Hình d
Câu 34: Để đảm bảo an tồn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện                    
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện         
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng
nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Khơng cần thiết.
Câu 36:  Để đảm bảo an tồn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.


D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 37: Hình ảnh nào sau đây cho thấy cần hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng
điện trên cùng một ổ cắm?

A. 

B. 


C. 
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A.
B.
C.
D.

Mặc thoáng mát                                    
Dễ bị nhàu
Phơi lâu khô                                          
Cả 3 đáp án trên



×