Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chương 2: Quản lý tiến trình pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.76 KB, 11 trang )


Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
1
Chương 2: Quản lý tiến trình
1. Bài tập điều phối tiến trình.
Bài 1: Xét tập các tiến trình sau:
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian CPU
Độ ưu tiên
P1
0
3
2
P2
1
4
5
P3
3
2
3
P4
4
5
4
P5
5
7
1


- Giả sử độ ưu tiên 1>2> ….
- Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên theo thuật toán
(FiFO), RR(quantum=2), điều phối theo độ ưu tiên độc quyền và không độc
quyền, SJF độc quyền và không độc quyền.
-Cho biết thời gian chờ của từng tiến trình trong từng thuật toán điều phối
trên và hãy cho biết thuật toán điều phối nào là tốt nhất.
Bài 2: Xét tập các tiến trình sau:
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian CPU
Độ ưu tiên
P1
0
2
2
P2
4
9
3
P3
5
7
1
P4
6
10
2
P5
8

7
4
- Giả sử độ ưu tiên 1>2> 3>….
- Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên theo thuật toán
(FiFO), RR(quantum=2), điều phối theo độ ưu tiên độc quyền và không độc
quyền, SJF độc quyền và không độc quyền.
-Cho biết thời gian chờ của từng tiến trình trong từng thuật toán điều phối
trên và hãy cho biết thuật toán điều phối nào là tốt nhất.
Bài 3: Xét tập các tiến trình sau:

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
2
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian CPU
Độ ưu tiên
P1
0
3
2
P2
2
4
1
P3
3
1
4
P4

6
5
3
P5
7
2
2
- Giả sử độ ưu tiên 1>2> 3>….
- Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên theo thuật toán
(FiFO), RR(quantum=2), điều phối theo độ ưu tiên độc quyền và không độc
quyền, SJF độc quyền và không độc quyền.
-Cho biết thời gian chờ của từng tiến trình trong từng thuật toán điều phối
trên và hãy cho biết thuật toán điều phối nào là tốt nhất.
Bài 4: Xét tập các tiến trình sau:
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian CPU
Độ ưu tiên
P0
0
75
3
P1
10
40
4
P2
10
25

1
P3
80
20
5
P4
85
45
2
- Giả sử độ ưu tiên 1>2> 3>….
- Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên theo thuật toán
(FiFO), RR(quantum=15), điều phối theo độ ưu tiên độc quyền và không
độc quyền, SJF độc quyền và không độc quyền.
-Cho biết thời gian chờ của từng tiến trình trong từng thuật toán điều phối
trên và hãy cho biết thuật toán điều phối nào là tốt nhất.
Bài 5: Xét tập các tiến trình sau:
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian CPU
Độ ưu tiên
P1
0
15
1

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
3
P2
2

35
2
P3
3
10
1
P4
5
23
3
P5
6
7
4
- Giả sử độ ưu tiên 1>2> 3>….
- Cho biết kết quả điều phối hoạt động của các tiến trình trên theo thuật toán
(FiFO), RR(quantum=2), điều phối theo độ ưu tiên độc quyền và không độc
quyền, SJF độc quyền và không độc quyền.
-Cho biết thời gian chờ của từng tiến trình trong từng thuật toán điều phối
trên và hãy cho biết thuật toán điều phối nào là tốt nhất.

2. Bài tập tắc nghẽn
Bài 1: Cho hệ thống sau:
TT
Max
Allocation
Available
Nedd
R1
R2

R3
R1
R2
R3
R1
R2
R3
R1
R2
R3
P1
5
6
8
4
3
5
3
2
3
1
3
3
P2
4
5
2
3
4
2




1
1
0
P3
4
5
3
3
3
3



1
2
0
P4
5
3
4
3
3
1



2

0
3
a. Hệ thống có ở trạng thái an toàn không?
P2 t/m work = (3,2,3) + (3,4,2) = (6,6,5) finish[2] = true
P1 t/m: work = (6,6,5) + (4,3,5) = (10,9,10) finish[1] = true
P3 t/m: work = (10,9,10) + (3,3,3) = (13,12,13) finish[3] = true
P4: t/m: work = (13,12,13) + (3,3,1) = (16,15,14) finish[4] = true
Từ 1 đến 4 các tiến trình t/m finish => dãy tiến trình an toàn.

b. Nếu tiến trình P4 yêu cầu 1 cho R1, 3 cho R3, hãy cho biết yêu cầu
này có thể đáp ứng mà đảm bảo không xảy ra tình trạng deadlock hay
không.
Request = (1,0,3) < Nedd (2,0,3)
(1,0,3) < (3,2,3) (Available) =>

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
4
Available = (3,2,3) – (1,0,3) = (2,2,0)
Allocation = (3,3,1) + (1,0,3) = (3,3,4)
Need = (2,0,3) – (1,0,3) = (1,0,0)
TT
Max
Allocation
Available
Nedd
R1
R2
R3
R1
R2

R3
R1
R2
R3
R1
R2
R3
P1
5
6
8
4
3
5
2
2
0
1
3
3
P2
4
5
2
3
4
2




1
1
0
P3
4
5
3
3
3
3



1
2
0
P4 (b)
5
3
4
4
3
4



1
0
0


P2: work = (2,2,0) + (3,4,2) = (5,6,2) finish
P3: work = (5,6,2) + (3,3,3) = (8,9,5) finish
P1: work = (8,9,5) + (4,3,5) = (12,12,10) finish
P4: work = (12,12,10) + (4,3,4) = (16,15,14) finish

Bài 2: Cho hệ thống sau:
TT
Max
Allocation
Available
Need
R1
R2
R3
R4
R1
R2
R3
R4
R1
R2
R3
R4
R1
R2
R3

P1
0
0

1
2
0
0
1
2
1
5
2
0




P2
1
7
5
6
1
0
0
0









P3
2
3
5
6
1
3
5
4








P4
0
6
5
2
0
6
0
2









P5
0
6
7
6
0
0
1
4










Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
5
a. Hệ thống có ở trạng thái an toàn không?
b. Nếu tiến trình P2 yêu cầu 2 cho R2, 3 cho R4, hãy cho biết yêu cầu
này có thể đáp ứng mà đảm bảo không xảy ra tình trạng deadlock hay
không.





Bài 3: Cho hệ thống sau:
TT
Max
Allocation
Available
R1
R2
R3
R4
R1
R2
R3
R4
R1
R2
R3
R4
P1
2
0
2
2
0
0
1
2

3
5
2
0
P2
3
7
4
4
2
3
1
0




P3
2
5
1
7
1
2
0
4





P4
5
3
5
4
2
1
0
2





a. Hệ thống có ở trạng thái an toàn không?
b. Nếu tiến trình P4 yêu cầu 3 cho R1, 1 cho R4, hãy cho biết yêu cầu
này có thể đáp ứng mà đảm bảo không xảy ra tình trạng deadlock hay
không.
Bài 4: Cho hệ thống sau:
TT
Max
Allocation
Available
R1
R2
R3
R1
R2
R3
R1

R2
R3
P1
4
7
8
4
1
5
4
6
3

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
6
P2
6
3
7
3
2
2



P3
9
1
10
4

0
3



P4
12
4
6
7
3
1



a. Hệ thống có ở trạng thái an toàn không?
b. Nếu tiến trình P3 yêu cầu 3 cho R1, 3 cho R3, hãy cho biết yêu cầu
này có thể đáp ứng mà đảm bảo không xảy ra tình trạng deadlock hay
không.
Bài 5: Cho hệ thống sau:

Max
Allocation
Available
R1
R2
R3
R1
R2
R3

R1
R2
R3
P1
5
7
9
3
4
2
3
2
1
P2
2
6
3
1
3
3



P3
4
5
2
4
2
1




P4
6
3
2
5
3
1



a. Cho biết nội dung của bảng Need.
b. Hệ thống có ở trạng thái an toàn không?
c. Nếu tiến trình P1 yêu cầu 2 cho R2, 3 cho R3, hãy cho biết yêu cầu này có
thể đáp ứng mà đảm bảo không xảy ra tình trạng deadlock hay không.\

Chương 3: Quản lý bộ nhớ chính
1. Cấp phát liên tục.
Bài 1: Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng có kích thước là
600K, 500K, 200K, 300K (theo thứ tự), cho biết các tiến trình có kích thước
212K, 417K,112K và 426K (theo thứ tự) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế
nào, nếu sử dụng:
a) thuật toán First fit
b) thuật toán Best fit
c) thuật toán Worst fit.

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
7

Thuật toán nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất trong trường hợp
trên.
Bài 2: Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng có kích thước là
900K, 500K, 400K, 100K (theo thứ tự), cho biết các tiến trình có kích thước
212K, 700K, 400K và 90K (theo thứ tự) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế
nào, nếu sử dụng:
d) thuật toán First fit
e) thuật toán Best fit
f) thuật toán Worst fit.
Thuật toán nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất trong trường hợp
trên.
Bài 3: Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng có kích thước là
500K, 400K, 200K, 500K (theo thứ tự), cho biết các tiến trình có kích thước
212K, 400K, 600K và 426K (theo thứ tự) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế
nào, nếu sử dụng:
g) thuật toán First fit
h) thuật toán Best fit
i) thuật toán Worst fit.
Thuật toán nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất trong trường hợp
trên.
Bài 4: Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng có kích thước là
100K, 500K, 400K, 400K (theo thứ tự), cho biết các tiến trình có kích thước
212K, 317K,112K và 436K (theo thứ tự) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế
nào, nếu sử dụng:
j) thuật toán First fit
k) thuật toán Best fit
l) thuật toán Worst fit.

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
8

Thuật toán nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất trong trường hợp
trên.
Bài 5: Giả sử bộ nhớ chính được phân thành các phân vùng có kích thước là
900K, 300K, 500K, 300K (theo thứ tự), cho biết các tiến trình có kích thước
900K, 417K, 512K và 226K (theo thứ tự) sẽ được cấp phát bộ nhớ như thế
nào, nếu sử dụng:
m) thuật toán First fit
n) thuật toán Best fit
o) thuật toán Worst fit.
Thuật toán nào cho phép sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất trong trường hợp
trên.
2. Cấp phát không liên tục
Bài 1:Xét một không gian địa chỉ có kích thước 4999 bytes, mỗi trang có
kích thước 512 bytes, ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang.
- Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit.
- Địa chỉ physique gồm bao nhiêu bit.
Bài 2:Xét một không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K,
ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang.
- Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit.
- Địa chỉ physique gồm bao nhiêu bit.
Bài 3:Xét bảng phân đoạn sau đây:
Segment
Base
Limit
0
219
600
1
2300
14

2
90
100
3
1327
580
4
1952
96
Cho biết địa chỉ vật lý tương ứng với các địa chỉ logique sau đây:

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
9
(0, 430), (1, 10), (2, 500), (3, 400), (4, 112).

Bài 4:Xét bảng phân đoạn sau đây:
Segment
Base
Limit
0
45
3500
1
6444
14
2
2555
455
3
1327

544
4
1952
96
Cho biết địa chỉ vật lý tương ứng với các địa chỉ logique sau đây:
(0, 330), (1, 10), (2, 500), (3, 400), (4, 112).
Bài 5: Kích thước không gian địa chỉ 2
16
byte. Quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật
đọan trang kết hợp. Độ dài đoạn lớn nhất là 2048 byte, độ dài trang là 512
byte. Xác định dạng địa chỉ logic.
3. Kỹ thuật bộ nhớ ảo.
Bài 1: Cho chuỗi truy xuất trên các trang sau: Giả sử ban đầu có 3 khung
trang trống
3, 1, 4, 2, 5, 0, 2, 1, 0, 3, 0, 1, 4, 2, 5, 0, 7, 3, 5, 2
Thực hiện với các thuật toán thay thế trang FIFO, tối ưu, LRU. Thuật toán
nào là tốt nhất trong bài toán này?
Bài 2: Cho chuỗi truy xuất trên các trang sau: Giả sử ban đầu có 3 khung
trang trống
3, 2, 1, 0, 2, 0, 5, 3, 3, 1, 4, 3, 2, 7, 5, 0, 2, 4, 5, 7, 7, 3, 5, 2
Thực hiện với các thuật toán thay thế trang FIFO, tối ưu, LRU. Thuật toán
nào là tốt nhất trong bài toán này?
Bài 3: Cho chuỗi truy xuất trên các trang sau: Giả sử ban đầu có 3 khung
trang trống

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
10
4, 2, 3, 1, 0, 1, 2, 4, 5, 3, 1, 4, 3, 5, 7, 5, 0, 2, 4, 1, 7, 1, 3, 5, 2, 0
Thực hiện với các thuật toán thay thế trang FIFO, tối ưu, LRU. Thuật toán
nào là tốt nhất trong bài toán này?

Bài 4: Cho chuỗi truy xuất trên các trang sau: Giả sử ban đầu có 3 khung
trang trống
5, 6, 0, 5, 2, 1, 0, 3, 7, 0, 5, 4, 2, 2, 7, 5, 0, 2, 4, 5, 7, 7, 3, 5, 2
Thực hiện với các thuật toán thay thế trang FIFO, tối ưu, LRU. Thuật toán
nào là tốt nhất trong bài toán này?


Bài 5: Cho chuỗi truy xuất bộ nhớ sau với bộ nhớ thực có 4 khung trang
5, 6, 0, 5, 2, 1, 0, 3, 7, 0, 5, 4, 2, 2, 7, 5, 0, 2, 4, 5, 7, 7, 3, 5, 2
Thực hiện với các thuật toán thay thế trang FIFO, tối ưu, LRU. Thuật toán
nào là tốt nhất trong bài toán này?

Chương 4: Quản lý bộ nhớ phụ
Bài 1: Cần phải đọc các khối sau: 75, 180, 65, 120, 15, 150, 68, 70, 55. Giả
sử hiện tại đầu đọc đang ở vị trí 70.
Hãy cho biết với thuật toán đọc đĩa FCFS, SSTF, SCAN, C-SCAN, LOOK
Hãy cho biết số track đi qua và đầu đọc lần lượt đi qua các khối như thế
nào?
Bài 2: Cần phải đọc các khối sau: 98, 180, 60, 120, 25, 68, 130, 15, 55. Giả
sử hiện tại đầu đọc đang ở vị trí 53.
Hãy cho biết với thuật toán đọc đĩa FCFS, SSTF, SCAN, C-SCAN, LOOK
Hãy cho biết số track đi qua và đầu đọc lần lượt đi qua các khối như thế
nào?

Acc, Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
11
Bài 3: Cần phải đọc các khối sau:22, 280, 15, 20, 55, 37, 68, 90, 95. Giả sử
hiện tại đầu đọc đang ở vị trí 35.
Hãy cho biết với thuật toán đọc đĩa FCFS, SSTF, SCAN, C-SCAN, LOOK
Hãy cho biết số track đi qua và đầu đọc lần lượt đi qua các khối như thế

nào?
Bài 4: Cần phải đọc các khối sau: 125, 180, 65, 120, 25, 170, 88, 90, 65. Giả
sử hiện tại đầu đọc đang ở vị trí 60.
Hãy cho biết với thuật toán đọc đĩa FCFS, SSTF, SCAN, C-SCAN, LOOK
Hãy cho biết số track đi qua và đầu đọc lần lượt đi qua các khối như thế
nào?
Bài 5: Cần phải đọc các khối sau: 85, 80, 65, 20, 15, 50, 68, 70, 95. Giả sử
hiện tại đầu đọc đang ở vị trí 50.
Hãy cho biết với thuật toán đọc đĩa FCFS, SSTF, SCAN, C-SCAN, LOOK
Hãy cho biết số track đi qua và đầu đọc lần lượt đi qua các khối như thế
nào?

Chúc các bạn thi tốt.
Ghé thăm facebook của mình tại
Và Blog của mình theo link: .
Cảm ơn các bạn!


The End



×