Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đồ Án Tốt Nghiệp Xây Dựng Dân Dụng Đại Học Mở.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 90 trang )

Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Mã đề: 464-VP _ Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh
CHƯƠNG 1:
1.1.

KIẾN TRÚC

Giới thiệu về cơng trình.

Cơng trình tồ nhà văn phịng “Cơng ty bảo hiểm nhân thọ Bạc Liêu” được xây dựng ở
thành phố Bạc Liêu – một trong những khu vực phát triển của khu vực miền nam Việt
Nam, nơi mà nhu cầu về nhà ở và việc làm đã trở nên cấp thiết.
1.2.

Đặc điểm kiến trúc công trình.

Tịa nhà gồm 4 tầng với những đặc điểm sau :
Mỗi tầng điển hình cao 3.60 m, tầng trệt cao 4.20 m, mái cao 3.00 m.
Mặt bằng hình chữ nhật 18 x 18.5 m, được thiết kế dạng hình khối, xung quanh cơng
trình có vườn hoa tạo cảnh quanh.
Chiều cao cơng trình 18 m.
Cơng trình có 3 nhịp.
Chức năng của cơng trình: Trụ sở văn phịng làm việc.

Tổng quan kiến trúc ( chi tiết hơn ở file CAD kèm theo):
SVTH:

MSSV:



Trang 1


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

I

KT20

Xem chi tiết chỉ bao cửa VK1 bản vẽ KT.17

+ 18000
+ 17200

600
3600

Chỉ sơn nước màu trắng
Chỉ sơn nước màu trắng

C1

C2

C4

KT15


KT15

Tường sơn màu Kem sáng

G

Cửa sổ chớp gỗ sơn màu nâu sẫm

KT20

750

+ 11400

Mái lợp tôn giả ngói dày 0.45

KT15

1450

+ 15000

600 200 500 100 600

1600

2400

BẢO VIỆT


750

Sơn Màu Kem sẫm

Chỉ Bao cửa sơn màu trắng

750

+ 7800

2100

3600

Chỉ Bao cửa sơn màu trắng

Sơn Nhám màu nâu

2100

3600

750

Sơn Màu Kem sẫm

C5

Phào , Chỉ sơn màu trắng


C3

450

750

+ 4200

600

KT15

Chỉ Bao cửa sơn màu trắng

2050
750

750

0.000
- 0.750

350 400

4200

285

1115


KT15

Sơn Nhám màu nâu

450

6000

6000

A

B

6000

450

C

D

+ 15000

600

2400

+ 18000


C1

KT15

C5

150

KT15

H

2200

3600

KT20

2850

3600

150 600

+ 11400

2850

3500


150 600

+ 7800

C3

C5

KT15

K T15

2150

4200

1900

150 450

+ 4200

150
150

750

±0.000
- 0.750


1200

2400

4500

1

SVTH:

4500

2

3600

3

MSSV:

1700

4

- 0.750

350

5


Trang 2


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

M1

1600

2400

+ 17700

LỖ THÔNG SÊ NÔ PVC D=60

SN1

SN1

600

+ 15000

TR1

3600


C

KT15

+ 11400

CERA 1

LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50

+ 11.400

3600

+ 10.536

+ 8.826

+ 7800

CERA 1

LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50

+ 7800

B

KT15


+ 6.765

B'

3600

KT15

+ 5.226

SN1

+ 4200

CERA 1

THANH BẢO VỆ BẰNG INOX D=50

+ 4200

4200

+ 3.360

+ 1.848

0.000

GRAN 2


GRAN 1

± 0.000

750

- 0.750

A

KT15

1200

2400

4500

4500

1

3600

2

1700

4


3

B

C

18000
650

600

450

1500

1000

1600

1800

600

650

250

5

2600

250

3200

600

650

550

1200

600

1200

600

1200

550

450

3200

2150

3200


700

D

ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA Þ90

100

500

400

750

100

400

150

800
Nắp bể nư ớc ngầm

HỘP VÒI CHỮA CHÁY

2700

TRỤ ĐÈN

1550


KHÔNG GIAN LÀM VIỆC ĐA NĂNG
178 m2

12600

F
KT15

XEM CHI TIẾT

TL : 1/50

- 0.750

600

± 0.000

CẮT TRÍNH ĐOẠN D-D

1200

S1

CỘT BTCT 200x400 BO TRÒN D=500

1150

4100


18500

50
300

1150

XEM BẢN VẼ KT14

GRAN 2

1100

CỘT BTCT 300x400

CT

S1

50 50
300

600 50

S1

± 0.000

350


100

1150

100

-0.600

100

150

450

D

± 0.000

2400

300
200
1200
200

200

300 300


S1

600

GRAN 2

D3

100

4500

-0.400

S1

1000

D4

± 0.000

TRẠM BƠM + KHO XĂNG

- 0.750

S1

450


Dr

GRAN 2'

400

TRỤ ĐÈN

1000

GRAN 1

-0.050

D4

300 250

600

i=1.5%

-0.050

THÙNG RÁC

D2

2700


600

i =1.5%

i=1

.5%

i =1.5%

i=1 .5%

i=1.5%

300 900
600

WC NAM

600

3600

D4

S3

600
400 400


CERA 2

-0.050

Nwc 1
WC NỮ

i=1 .5%
5%

Nwc1

KHO

%

D5

.5

D5
i=1 .5%

i=1.

Swc

300

HỐ CÁT THOÁT HIỂM


VK2

- 450

1250
100
200

i =1.5 %

i=1

3

S3

i=1 .5%

GRAN 2

D2

S3

1100

S3

400


500 100

4

S3

850

1500

- 0.600

1600

1700

HẦM PHÂN

650

1550

600

300

CHỖ THU PHÂN - CỬA HÚT PHÂN

5


200

S1

NẸP GỖ CHÂ N TƯỜNG CAO 200

1200

1200

S1

1200

1200

S1

1200

1200

1200

1200

1200

S1


D1

400

1200

1200

- 0.600

200

850

650

S1

A

700

600
300

300
300

300


900

3600

-0.020

2550

600

TRỤ ĐÈN

850

375

GRAN 1

900

1225

TRỤ ĐÈN

1800

350

600


2800

1

1200

1350

850

1750

A

S1

- 0.600

650

1200

T1

1400

4500

- 0.750


1350

1350

2

Nsd
-0.750

1700

4700

1200

100

6001

6000

100

900

300

6000


3700

1000

800

900

6000

18000

A

B

C
B

SVTH:

MSSV:

D
C

Trang 3


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng


1.3.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Hệ thống điện.

Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có hệ thống phát điện
riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết.
1.4.

Hệ thống cấp nước.

Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố, có hệ thống bồn dữ trữ
nước ở tầng áp mái.
1.5.

Hệ thống thoát nước.

Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập trung tại các ống thu nước
chính bố trí thơng tầng. Nước được tập trung ở hầm, được xử lý và đưa vào hệ thống
thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa đước thu bằng hệ thống ống thoát nước mưa và chảy trực tiếp và hệ thống
thốt nước chung của thành phố.
1.6.

Hệ thống thơng thống, chiếu sáng.

Các phịng đều đảm bảo thơng thống tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kính được bố trí ở
hầu hết các phịng. Có hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ. Các phòng đều được chiếu

sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo.
1.7.

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

Tại mỗi tầng đều được trang bị thiết bị chống hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp
đặt hệ thống báo khói tự động.
1.8.

Đặc điểm khí hậu tại TP. Bạc liêu.

Nền khí hậu nhiệt đới ẩm với tính chất cận xích đạo thể hiện rõ rệt. Nhiệt độ trung
bình hàng năm 24 – 27 0C, biên độ nhiệt trung bình năm 20 – 300C, chênh lệch nhiệt
độ ngày và đêm thấp, ít có bão hoặc nhiễu loạn thời tiết. Có hai mùa rõ rệt, mùa mưa
SVTH:

MSSV:

Trang 4


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

tập trung từ tháng 5 - 10, lượng mưa chiếm tới 99% tổng lượng mưa của cả năm. Mùa
khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, hầu như không có mưa.
TP. Bạc Liêu nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của
gió mùa và áp thấp nhiệt đới.


CHƯƠNG 2:
SVTH:

DỮ LIỆU THIẾT KẾ
MSSV:

Trang 5


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

2.1.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Lựa chọn vật liệu.

2.1.1. Bê tông.
Cấp độ bền và giá trị quan tâm :
Cấp độ bền B20
Trọng lượng riêng : γ = 2500 (kG/m3).
Cường độ tính tốn nén dọc trục : Rb : 11.5 MPa.
Cường độ tính tốn kéo dọc trục : Rbt : 0.9 MPa.
Module đàn hồi khi kéo và nén : Eb = 27 × 103 MPa.
2.1.2. Cốt thép.
Mác thép và giá trị cường độ :
Cốt thép có φ < 10 dùng thép loại AI
Cường độ chịu kéo tính tốn : Rs : 225 MPa.
Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc : 225 MPa.
Cường độ tính tốn cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : Rsw : 175 MPa.

Module đàn hồi : Es = 21 × 104 MPa.
Cốt thép có φ > 10 dùng thép loại AII
Cường độ chịu kéo tính tốn : Rs : 280 MPa.
Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc : 280 MPa.
Cường độ tính tốn cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : Rsw : 225 MPa.
Module đàn hồi : Es = 21 × 104 MPa.
SVTH:

MSSV:

Trang 6


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

2.2.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Lựa chọn sơ bộ tiết diện cấu kiện.

2.2.1. Dầm.

Chọn sơ bộ kích thước dầm: h = 

1 1
1 2
÷ ÷L ; b =  ÷ ÷h
 18 12 
3 3


1 1
1 1
h = ữ ữL = ữ ữì 6000 = ( 333 ÷ 500 )
 18 12 
 18 12 

Chọn: h = 400mm
b = 200mm

2.2.2. Sàn.
 1 1
1 1
ữ ữì L = ữ ÷× 4500 = (90 ÷ 113) mm
 50 40 
 50 40 

Chọn chiều dày bản sàn: hs = 
Ta chọn hs = 100mm

Với L là chiều dày cạnh ngắn của ô sàn.
2.2.3. Cột.
Công thức chọn sơ bộ tiết diện cột:
A0 = K ×

N
Rb

N = ms × q × Fs


Trong đó:

SVTH:

MSSV:

Trang 7


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

+ K là hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép; độ
mảnh của cột; K = 1.3 ÷1.5 đối với cột biên, cột góc; K = 1.1 ÷1.2 đối với cột
giữa.
+ N là lực dọc tác dụng lên cột.
+ ms là số sàn phía trên tiết diện đang xét.
+ Fs là diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột.
+ q là tải trọng tương đương mỗi m2 sàn ( Với nhà có bề dày sàn bé 10 ÷ 14cm ,
q = 1 ÷ 1.4T / m 2 ).

Tiết diện cột giữa tầng trệt:
N = ms × q × Fs = 4 ×1× 4.5 × 6 = 108T
A0 = 1.1×

108 × 102
= 1033cm 2
11.5


Ta chọn h × b = 35 × 35cm
Tiết diện cột biên tầng trệt:
N = ms × q × Fs = 4 ×1× 4.5 ×

A0 = 1.3 ×

6
= 54T
2

54 × 102
= 610cm 2
11.5

Ta chọn h × b = 30 × 30cm

CHƯƠNG 3:

SVTH:

THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

MSSV:

Trang 8


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

3.1.


GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Sơ đồ tính.

Tính tốn sàn tầng điển hình ( Ơ S1)
SVTH:

MSSV:

Trang 9


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Cắt một dải bản bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính tốn:
- Xét tỷ số:

L2 6
=
= 1.33 < 2
L1 4.5

⇒ Vậy bản làm việc 2 phương.

- Theo phương cạnh ngắn:

hd 400

=
=4>3
hs 100

- Theo phương cạnh dài:

hd 400
=
=4>3
hs 100

⇒ Vậy bản sàn liên kết với dầm xung quanh là liên kết ngàm, bản sàn thuộc ô số 9

SƠ ĐỒ TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MI
MII

q1

M1

L1

M2
M1
MI

L1

MII


MI

L2
q2
L2

MIi

M2

3.2.

Tải trọng tác dụng.

Các lớp cấu tạo sàn:

SVTH:

MSSV:

Trang 10


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

3.2.1. Tĩnh tải.
TT


Các lớp cấu

Chiều

tạo sàn

dày

γ
(kG/m3)

(m)
1

Lớp gạch

Tiêu
chuẩn
(daN/m2)

Hệ số
n

Tính
tốn
(daN/m2)

0.01


2000

20

1.1

22

ceramic
2

Lớp vữa lót

0.03

1800

54

1.3

70

3

Bản BTCT

0.10

2500


250

1.2

300

4

Lớp vữa trát

0.015

1800

27

1.3

35

Tổng tĩnh tải sàn ( gb )

351

427

3.2.2. Hoạt tải.
Pb = P tc × n p = 200 × 1.2 = 240(daN / m 2 )


Tổng tải trọng tính toán tác dụng phân bố đều:
qs = gb + pb = 427 + 240 = 667(daN )

SVTH:

MSSV:

Trang 11


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

3.3.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Xác định nội lực.

m91 = 0.0209
m = 0.0118
 92
Tra bảng sơ đồ 9: 
m93 = 0.0475
m94 = 0.0270

Tính: P = qs .L1.L2 = 667 × 6 × 4.5 = 18010(daN )
 M 1 = m91 × P = 0.0209 × 18010 = 376(daN .m)
 M 2 = m92 × P = 0.0118 ×18010 = 213(daN .m)

Moment dương lớn nhất giữa bản: 


Moment âm lớn nhất ở gối:
3.4.

 M I = m93 × P = 0.0475 ×18010 = 855(daN .m)

 M II = m94 × P = 0.0270 ×18010 = 486( daN .m)

Tính cốt thép.

Giả thuyết a = 20mm , h0 = h − a , b = 1m . Tính:

αm =

M
ξ .Rb .b.h0
2 ; ξ = 1 − 1 − 2.α m ; As =
Rb .b.h0
Rs

0.3% < µ =

As
< 0.9%
b × h0

Tính tốn mẫu lực M 1 ơ sàn S1:
M 1 = m91 × P = 0.0209 ×18010 = 376(daN .m)

αm =


M
376 ×104
=
= 0.051
Rb .b.h02 11.5 ×1000 × 802

ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2 × 0.051 = 0.052
SVTH:

MSSV:

Trang 12


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

As =

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

ξ .Rb .b.h0 0.052 × 11.5 × 1000 × 80
=
= 213(mm 2 )
Rs
225

Tính tốn tương tự cho ơ sàn S2, S3. Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:

SVTH:


MSSV:

Trang 13


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

SVTH:

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

MSSV:

Trang 14


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

SVTH:

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

MSSV:

Trang 15


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng


Tiết diện

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

αm

Mi

h0

Ơ

(daN.

(mm)

SÀN

m)

3.5.

ξ

As

As

µ


(mm2)

(Chọn)

%

Nhịp L1

376

80

0.051

0.052

213

φ 6a100

0.26

Nhịp L2

213

80

0.029


0.029

119

φ 6a 200

0.15

Gối L1

855

80

0.116

0.124

507

φ 8a100

0.63

Gối L2

486

80


0.066

0.068

278

φ 6a100

0.35

Nhịp L1

363

80

0.049

0.050

204

φ 6a100

0.26

Nhịp L2

133


80

0.018

0.018

74

φ 6a 200

0.1

Gối L1

803

80

0.109

0.116

474

φ 8a100

0.59

Gối L2


295

80

0.040

0.041

168

φ 6a150

0.21

Nhịp L1

86

80

0.012

0.012

49

φ 6a 200

0.06


Gối L1

201

80

0.027

0.027

110

φ 6a 200

0.14

Tính độ võng sàn.

Xét ơ bản S1 có cạnh ngắn L 1, cạnh dài L2. Có độ võng theo phương L 1 và L2. Vì cùng
1 ô sàn nên độ võng lớn nhất tại giữa nhịp theo 2 phương bằng nhau, khi đó f1 = f 2 .
f1 =

5 q1tc .L14
5
×
=
×
384 EJ
384


0.551× 4.54
L
× 1000 = 7.6mm < 1 = 22.5mm
3
1× 0.12
200
27 ×105 ×
12

⇒ Thỏa điều kiện độ võng.

SVTH:

MSSV:

Trang 16


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

CHƯƠNG 4:
4.1.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC

Sơ đồ tính.

Tính tốn khung trục B.

Giả thuyết độ sâu từ cổ móng đến mặt đất là 2m, tổng chiều cao cột tầng trệt là 6.9m.
Mơ hình khơng gian tính tốn (ETAB):

SVTH:

MSSV:

Trang 17


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Sơ đồ tính khung trục B:

SVTH:

MSSV:

Trang 18


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

4.2.

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Tải trọng tác dụng.


Ta gán tải trọng vào mơ hình ETAB.
4.2.1. Tải trọng gió.
Cơng trình xây dựng ở địa hình A, khu vực IIA, có áp lực gió tiêu chuẩn:
W0 = 83daN / m 2 = 0.83(kN / m 2 )

Cơng trình có chiều cao 18m < 40m nên ta khơng phải tính gió động.
Áp lực gió tại độ cao H được tính theo cơng thức: W = k .c.W0
Trong đó:
c – hệ số khí động.
SVTH:

MSSV:

Trang 19


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

k – là hệ số tính tốn sự thay đổi áp lực gió theo độ cao tra bảng.
Áp lực gió được quy đổi thành tải trọng phân bố đều dọc theo chiều cao của khung:
q = n× B× W

Trong đó:
n = 1.2 – Hệ số vượt tải.
B = 6m – Bề rộng cơng trình truyền tải trọng gió lên khung.

Vậy cơng thức tính tải trọng gió tác dụng lên khung là:

+ Gió đẩy: qd = n × k × c d × B × W0
h
+ Gió hút: qh = n × k × c × B × W0

Bảng tải trọng gió
H i (m)

Z f (m)

Ki

cd

ch

n

qd (daN / m)

qh (daN / m)

4.2

4.2

0.848

0.8

0.6


1.2

405

304

3.6

7.8

0.947

0.8

0.6

1.2

453

340

3.6

11.4

1.022

0.8


0.6

1.2

489

366

3.6

15

1.08

0.8

0.6

1.2

516

387

3

18

1.11


0.8

0.6

1.2

531

398

Tải trọng giá gán vào ETAB:
Vùng áp lực gió
Dạng địa hình
W0 (daN/m2)
Lo (m)
Do (m)
Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương X

2
A
83
14.3
18

Kích thước tầng điển hình

SVTH:


MSSV:

2.430

0.412
Trang 20


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương Y

Chiều
cao
Tầng từng
tầng
m
1
4.2
2

3.6

3

3.6


4

3.6

4.3.

Khối
Tải trọng gió
lượng
(daN/m2)
từng
Thành phần tĩnh
tầng
(T)
145.296
29.7757

2.290

Tải trọng gió (kN)
Tầng
1

157.790

2

166.882
27.8284
28.2662 172.906


3

27.8284

0.437

4

Thành phần tĩnh
X
Y
81.03 101.99
2
8
81.23
102.248
0
85.91 108.13
1
9
44.506 56.021

Tải trọng gió gán vào
mơ hình Etabs (kN)
Thành phần tĩnh
Tầng
X
Y
4


44.506

56.021

3

85.911

108.139

2

81.230

102.248

1

81.032

101.998

Xác định nội lực.

Các trường hợp chất tải lên khung:
TT - Tĩnh tải chất đầy.
HTTC - Hoạt tải tầng chẵn.
HTTL - Hoạt tải tầng lẽ.
GX – Gió X.

GY - Gió Y.

4.4.

Tổ hợp tải trọng.
COMBO

TT

TỔ HỢP CHÍNH
1

SVTH:

HTTC

HTTL

GX

GY

Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 1
1

1

MSSV:

Trang 21



Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

2

1

3

1

4

1

1

5

1

-1

6

1

1


7

1

-1

TỔ HỢP PHỤ

1
1

1

Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 0.9; gió = 0.9

8

1

0.9

0.9

9

1

0.9

-0.9


10

1

0.9

0.9

11

1

0.9

-0.9

12

1

0.9

0.9

13

1

0.9


-0.9

14

1

0.9

0.9

15

1

0.9

-0.9

16

1

0.9

0.9

0.9

17


1

0.9

0.9

-0.9

18

1

0.9

0.9

0.9

19

1

0.9

0.9

-0.9

TỔ HỢP BAO


SVTH:

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Enve (combo 1, combo 2, …., combo 19)

MSSV:

Trang 22


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

Hình tính tốn ETAB khung trục B.

SỐ THỨ TỰ NÚT

SVTH:

MSSV:

SỐ THỨ TỰ THANH

Trang 23


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng


GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

TIẾT DIỆN CỦA CÁC PHẦN TỬ

SVTH:

MSSV:

Trang 24


Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng

GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân

MOMENT COMBOBAO(kN-m)

SVTH:

MSSV:

Trang 25


×