Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Mã đề: 464-VP _ Đại Học Mở TP. Hồ Chí Minh
CHƯƠNG 1:
1.1.
KIẾN TRÚC
Giới thiệu về cơng trình.
Cơng trình tồ nhà văn phịng “Cơng ty bảo hiểm nhân thọ Bạc Liêu” được xây dựng ở
thành phố Bạc Liêu – một trong những khu vực phát triển của khu vực miền nam Việt
Nam, nơi mà nhu cầu về nhà ở và việc làm đã trở nên cấp thiết.
1.2.
Đặc điểm kiến trúc công trình.
Tịa nhà gồm 4 tầng với những đặc điểm sau :
Mỗi tầng điển hình cao 3.60 m, tầng trệt cao 4.20 m, mái cao 3.00 m.
Mặt bằng hình chữ nhật 18 x 18.5 m, được thiết kế dạng hình khối, xung quanh cơng
trình có vườn hoa tạo cảnh quanh.
Chiều cao cơng trình 18 m.
Cơng trình có 3 nhịp.
Chức năng của cơng trình: Trụ sở văn phịng làm việc.
Tổng quan kiến trúc ( chi tiết hơn ở file CAD kèm theo):
SVTH:
MSSV:
Trang 1
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
I
KT20
Xem chi tiết chỉ bao cửa VK1 bản vẽ KT.17
+ 18000
+ 17200
600
3600
Chỉ sơn nước màu trắng
Chỉ sơn nước màu trắng
C1
C2
C4
KT15
KT15
Tường sơn màu Kem sáng
G
Cửa sổ chớp gỗ sơn màu nâu sẫm
KT20
750
+ 11400
Mái lợp tôn giả ngói dày 0.45
KT15
1450
+ 15000
600 200 500 100 600
1600
2400
BẢO VIỆT
750
Sơn Màu Kem sẫm
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
750
+ 7800
2100
3600
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
Sơn Nhám màu nâu
2100
3600
750
Sơn Màu Kem sẫm
C5
Phào , Chỉ sơn màu trắng
C3
450
750
+ 4200
600
KT15
Chỉ Bao cửa sơn màu trắng
2050
750
750
0.000
- 0.750
350 400
4200
285
1115
KT15
Sơn Nhám màu nâu
450
6000
6000
A
B
6000
450
C
D
+ 15000
600
2400
+ 18000
C1
KT15
C5
150
KT15
H
2200
3600
KT20
2850
3600
150 600
+ 11400
2850
3500
150 600
+ 7800
C3
C5
KT15
K T15
2150
4200
1900
150 450
+ 4200
150
150
750
±0.000
- 0.750
1200
2400
4500
1
SVTH:
4500
2
3600
3
MSSV:
1700
4
- 0.750
350
5
Trang 2
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
M1
1600
2400
+ 17700
LỖ THÔNG SÊ NÔ PVC D=60
SN1
SN1
600
+ 15000
TR1
3600
C
KT15
+ 11400
CERA 1
LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
+ 11.400
3600
+ 10.536
+ 8.826
+ 7800
CERA 1
LAN CAN BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
+ 7800
B
KT15
+ 6.765
B'
3600
KT15
+ 5.226
SN1
+ 4200
CERA 1
THANH BẢO VỆ BẰNG INOX D=50
+ 4200
4200
+ 3.360
+ 1.848
0.000
GRAN 2
GRAN 1
± 0.000
750
- 0.750
A
KT15
1200
2400
4500
4500
1
3600
2
1700
4
3
B
C
18000
650
600
450
1500
1000
1600
1800
600
650
250
5
2600
250
3200
600
650
550
1200
600
1200
600
1200
550
450
3200
2150
3200
700
D
ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA Þ90
100
500
400
750
100
400
150
800
Nắp bể nư ớc ngầm
HỘP VÒI CHỮA CHÁY
2700
TRỤ ĐÈN
1550
KHÔNG GIAN LÀM VIỆC ĐA NĂNG
178 m2
12600
F
KT15
XEM CHI TIẾT
TL : 1/50
- 0.750
600
± 0.000
CẮT TRÍNH ĐOẠN D-D
1200
S1
CỘT BTCT 200x400 BO TRÒN D=500
1150
4100
18500
50
300
1150
XEM BẢN VẼ KT14
GRAN 2
1100
CỘT BTCT 300x400
CT
S1
50 50
300
600 50
S1
± 0.000
350
100
1150
100
-0.600
100
150
450
D
± 0.000
2400
300
200
1200
200
200
300 300
S1
600
GRAN 2
D3
100
4500
-0.400
S1
1000
D4
± 0.000
TRẠM BƠM + KHO XĂNG
- 0.750
S1
450
Dr
GRAN 2'
400
TRỤ ĐÈN
1000
GRAN 1
-0.050
D4
300 250
600
i=1.5%
-0.050
THÙNG RÁC
D2
2700
600
i =1.5%
i=1
.5%
i =1.5%
i=1 .5%
i=1.5%
300 900
600
WC NAM
600
3600
D4
S3
600
400 400
CERA 2
-0.050
Nwc 1
WC NỮ
i=1 .5%
5%
Nwc1
KHO
%
D5
.5
D5
i=1 .5%
i=1.
Swc
300
HỐ CÁT THOÁT HIỂM
VK2
- 450
1250
100
200
i =1.5 %
i=1
3
S3
i=1 .5%
GRAN 2
D2
S3
1100
S3
400
500 100
4
S3
850
1500
- 0.600
1600
1700
HẦM PHÂN
650
1550
600
300
CHỖ THU PHÂN - CỬA HÚT PHÂN
5
200
S1
NẸP GỖ CHÂ N TƯỜNG CAO 200
1200
1200
S1
1200
1200
S1
1200
1200
1200
1200
1200
S1
D1
400
1200
1200
- 0.600
200
850
650
S1
A
700
600
300
300
300
300
900
3600
-0.020
2550
600
TRỤ ĐÈN
850
375
GRAN 1
900
1225
TRỤ ĐÈN
1800
350
600
2800
1
1200
1350
850
1750
A
S1
- 0.600
650
1200
T1
1400
4500
- 0.750
1350
1350
2
Nsd
-0.750
1700
4700
1200
100
6001
6000
100
900
300
6000
3700
1000
800
900
6000
18000
A
B
C
B
SVTH:
MSSV:
D
C
Trang 3
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
1.3.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Hệ thống điện.
Hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có hệ thống phát điện
riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết.
1.4.
Hệ thống cấp nước.
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố, có hệ thống bồn dữ trữ
nước ở tầng áp mái.
1.5.
Hệ thống thoát nước.
Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập trung tại các ống thu nước
chính bố trí thơng tầng. Nước được tập trung ở hầm, được xử lý và đưa vào hệ thống
thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa đước thu bằng hệ thống ống thoát nước mưa và chảy trực tiếp và hệ thống
thốt nước chung của thành phố.
1.6.
Hệ thống thơng thống, chiếu sáng.
Các phịng đều đảm bảo thơng thống tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kính được bố trí ở
hầu hết các phịng. Có hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ. Các phòng đều được chiếu
sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo.
1.7.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
Tại mỗi tầng đều được trang bị thiết bị chống hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp
đặt hệ thống báo khói tự động.
1.8.
Đặc điểm khí hậu tại TP. Bạc liêu.
Nền khí hậu nhiệt đới ẩm với tính chất cận xích đạo thể hiện rõ rệt. Nhiệt độ trung
bình hàng năm 24 – 27 0C, biên độ nhiệt trung bình năm 20 – 300C, chênh lệch nhiệt
độ ngày và đêm thấp, ít có bão hoặc nhiễu loạn thời tiết. Có hai mùa rõ rệt, mùa mưa
SVTH:
MSSV:
Trang 4
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
tập trung từ tháng 5 - 10, lượng mưa chiếm tới 99% tổng lượng mưa của cả năm. Mùa
khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, hầu như không có mưa.
TP. Bạc Liêu nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của
gió mùa và áp thấp nhiệt đới.
CHƯƠNG 2:
SVTH:
DỮ LIỆU THIẾT KẾ
MSSV:
Trang 5
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
2.1.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Lựa chọn vật liệu.
2.1.1. Bê tông.
Cấp độ bền và giá trị quan tâm :
Cấp độ bền B20
Trọng lượng riêng : γ = 2500 (kG/m3).
Cường độ tính tốn nén dọc trục : Rb : 11.5 MPa.
Cường độ tính tốn kéo dọc trục : Rbt : 0.9 MPa.
Module đàn hồi khi kéo và nén : Eb = 27 × 103 MPa.
2.1.2. Cốt thép.
Mác thép và giá trị cường độ :
Cốt thép có φ < 10 dùng thép loại AI
Cường độ chịu kéo tính tốn : Rs : 225 MPa.
Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc : 225 MPa.
Cường độ tính tốn cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : Rsw : 175 MPa.
Module đàn hồi : Es = 21 × 104 MPa.
Cốt thép có φ > 10 dùng thép loại AII
Cường độ chịu kéo tính tốn : Rs : 280 MPa.
Cường độ chịu nén tính tốn : Rsc : 280 MPa.
Cường độ tính tốn cốt đai, cốt xiên, cốt chịu cắt : Rsw : 225 MPa.
Module đàn hồi : Es = 21 × 104 MPa.
SVTH:
MSSV:
Trang 6
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
2.2.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Lựa chọn sơ bộ tiết diện cấu kiện.
2.2.1. Dầm.
Chọn sơ bộ kích thước dầm: h =
1 1
1 2
÷ ÷L ; b = ÷ ÷h
18 12
3 3
1 1
1 1
h = ữ ữL = ữ ữì 6000 = ( 333 ÷ 500 )
18 12
18 12
Chọn: h = 400mm
b = 200mm
2.2.2. Sàn.
1 1
1 1
ữ ữì L = ữ ÷× 4500 = (90 ÷ 113) mm
50 40
50 40
Chọn chiều dày bản sàn: hs =
Ta chọn hs = 100mm
Với L là chiều dày cạnh ngắn của ô sàn.
2.2.3. Cột.
Công thức chọn sơ bộ tiết diện cột:
A0 = K ×
N
Rb
N = ms × q × Fs
Trong đó:
SVTH:
MSSV:
Trang 7
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
+ K là hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép; độ
mảnh của cột; K = 1.3 ÷1.5 đối với cột biên, cột góc; K = 1.1 ÷1.2 đối với cột
giữa.
+ N là lực dọc tác dụng lên cột.
+ ms là số sàn phía trên tiết diện đang xét.
+ Fs là diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột.
+ q là tải trọng tương đương mỗi m2 sàn ( Với nhà có bề dày sàn bé 10 ÷ 14cm ,
q = 1 ÷ 1.4T / m 2 ).
Tiết diện cột giữa tầng trệt:
N = ms × q × Fs = 4 ×1× 4.5 × 6 = 108T
A0 = 1.1×
108 × 102
= 1033cm 2
11.5
Ta chọn h × b = 35 × 35cm
Tiết diện cột biên tầng trệt:
N = ms × q × Fs = 4 ×1× 4.5 ×
A0 = 1.3 ×
6
= 54T
2
54 × 102
= 610cm 2
11.5
Ta chọn h × b = 30 × 30cm
CHƯƠNG 3:
SVTH:
THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MSSV:
Trang 8
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
3.1.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Sơ đồ tính.
Tính tốn sàn tầng điển hình ( Ơ S1)
SVTH:
MSSV:
Trang 9
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Cắt một dải bản bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính tốn:
- Xét tỷ số:
L2 6
=
= 1.33 < 2
L1 4.5
⇒ Vậy bản làm việc 2 phương.
- Theo phương cạnh ngắn:
hd 400
=
=4>3
hs 100
- Theo phương cạnh dài:
hd 400
=
=4>3
hs 100
⇒ Vậy bản sàn liên kết với dầm xung quanh là liên kết ngàm, bản sàn thuộc ô số 9
SƠ ĐỒ TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MI
MII
q1
M1
L1
M2
M1
MI
L1
MII
MI
L2
q2
L2
MIi
M2
3.2.
Tải trọng tác dụng.
Các lớp cấu tạo sàn:
SVTH:
MSSV:
Trang 10
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
3.2.1. Tĩnh tải.
TT
Các lớp cấu
Chiều
tạo sàn
dày
γ
(kG/m3)
(m)
1
Lớp gạch
Tiêu
chuẩn
(daN/m2)
Hệ số
n
Tính
tốn
(daN/m2)
0.01
2000
20
1.1
22
ceramic
2
Lớp vữa lót
0.03
1800
54
1.3
70
3
Bản BTCT
0.10
2500
250
1.2
300
4
Lớp vữa trát
0.015
1800
27
1.3
35
Tổng tĩnh tải sàn ( gb )
351
427
3.2.2. Hoạt tải.
Pb = P tc × n p = 200 × 1.2 = 240(daN / m 2 )
Tổng tải trọng tính toán tác dụng phân bố đều:
qs = gb + pb = 427 + 240 = 667(daN )
SVTH:
MSSV:
Trang 11
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
3.3.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Xác định nội lực.
m91 = 0.0209
m = 0.0118
92
Tra bảng sơ đồ 9:
m93 = 0.0475
m94 = 0.0270
Tính: P = qs .L1.L2 = 667 × 6 × 4.5 = 18010(daN )
M 1 = m91 × P = 0.0209 × 18010 = 376(daN .m)
M 2 = m92 × P = 0.0118 ×18010 = 213(daN .m)
Moment dương lớn nhất giữa bản:
Moment âm lớn nhất ở gối:
3.4.
M I = m93 × P = 0.0475 ×18010 = 855(daN .m)
M II = m94 × P = 0.0270 ×18010 = 486( daN .m)
Tính cốt thép.
Giả thuyết a = 20mm , h0 = h − a , b = 1m . Tính:
αm =
M
ξ .Rb .b.h0
2 ; ξ = 1 − 1 − 2.α m ; As =
Rb .b.h0
Rs
0.3% < µ =
As
< 0.9%
b × h0
Tính tốn mẫu lực M 1 ơ sàn S1:
M 1 = m91 × P = 0.0209 ×18010 = 376(daN .m)
αm =
M
376 ×104
=
= 0.051
Rb .b.h02 11.5 ×1000 × 802
ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2 × 0.051 = 0.052
SVTH:
MSSV:
Trang 12
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
As =
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
ξ .Rb .b.h0 0.052 × 11.5 × 1000 × 80
=
= 213(mm 2 )
Rs
225
Tính tốn tương tự cho ơ sàn S2, S3. Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:
SVTH:
MSSV:
Trang 13
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
SVTH:
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
MSSV:
Trang 14
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
SVTH:
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
MSSV:
Trang 15
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
Tiết diện
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
αm
Mi
h0
Ơ
(daN.
(mm)
SÀN
m)
3.5.
ξ
As
As
µ
(mm2)
(Chọn)
%
Nhịp L1
376
80
0.051
0.052
213
φ 6a100
0.26
Nhịp L2
213
80
0.029
0.029
119
φ 6a 200
0.15
Gối L1
855
80
0.116
0.124
507
φ 8a100
0.63
Gối L2
486
80
0.066
0.068
278
φ 6a100
0.35
Nhịp L1
363
80
0.049
0.050
204
φ 6a100
0.26
Nhịp L2
133
80
0.018
0.018
74
φ 6a 200
0.1
Gối L1
803
80
0.109
0.116
474
φ 8a100
0.59
Gối L2
295
80
0.040
0.041
168
φ 6a150
0.21
Nhịp L1
86
80
0.012
0.012
49
φ 6a 200
0.06
Gối L1
201
80
0.027
0.027
110
φ 6a 200
0.14
Tính độ võng sàn.
Xét ơ bản S1 có cạnh ngắn L 1, cạnh dài L2. Có độ võng theo phương L 1 và L2. Vì cùng
1 ô sàn nên độ võng lớn nhất tại giữa nhịp theo 2 phương bằng nhau, khi đó f1 = f 2 .
f1 =
5 q1tc .L14
5
×
=
×
384 EJ
384
0.551× 4.54
L
× 1000 = 7.6mm < 1 = 22.5mm
3
1× 0.12
200
27 ×105 ×
12
⇒ Thỏa điều kiện độ võng.
SVTH:
MSSV:
Trang 16
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
CHƯƠNG 4:
4.1.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC
Sơ đồ tính.
Tính tốn khung trục B.
Giả thuyết độ sâu từ cổ móng đến mặt đất là 2m, tổng chiều cao cột tầng trệt là 6.9m.
Mơ hình khơng gian tính tốn (ETAB):
SVTH:
MSSV:
Trang 17
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Sơ đồ tính khung trục B:
SVTH:
MSSV:
Trang 18
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
4.2.
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Tải trọng tác dụng.
Ta gán tải trọng vào mơ hình ETAB.
4.2.1. Tải trọng gió.
Cơng trình xây dựng ở địa hình A, khu vực IIA, có áp lực gió tiêu chuẩn:
W0 = 83daN / m 2 = 0.83(kN / m 2 )
Cơng trình có chiều cao 18m < 40m nên ta khơng phải tính gió động.
Áp lực gió tại độ cao H được tính theo cơng thức: W = k .c.W0
Trong đó:
c – hệ số khí động.
SVTH:
MSSV:
Trang 19
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
k – là hệ số tính tốn sự thay đổi áp lực gió theo độ cao tra bảng.
Áp lực gió được quy đổi thành tải trọng phân bố đều dọc theo chiều cao của khung:
q = n× B× W
Trong đó:
n = 1.2 – Hệ số vượt tải.
B = 6m – Bề rộng cơng trình truyền tải trọng gió lên khung.
Vậy cơng thức tính tải trọng gió tác dụng lên khung là:
+ Gió đẩy: qd = n × k × c d × B × W0
h
+ Gió hút: qh = n × k × c × B × W0
Bảng tải trọng gió
H i (m)
Z f (m)
Ki
cd
ch
n
qd (daN / m)
qh (daN / m)
4.2
4.2
0.848
0.8
0.6
1.2
405
304
3.6
7.8
0.947
0.8
0.6
1.2
453
340
3.6
11.4
1.022
0.8
0.6
1.2
489
366
3.6
15
1.08
0.8
0.6
1.2
516
387
3
18
1.11
0.8
0.6
1.2
531
398
Tải trọng giá gán vào ETAB:
Vùng áp lực gió
Dạng địa hình
W0 (daN/m2)
Lo (m)
Do (m)
Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương X
2
A
83
14.3
18
Kích thước tầng điển hình
SVTH:
MSSV:
2.430
0.412
Trang 20
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Chu kì (s) & tần số (Hz) dao động thứ nhất theo
phương Y
Chiều
cao
Tầng từng
tầng
m
1
4.2
2
3.6
3
3.6
4
3.6
4.3.
Khối
Tải trọng gió
lượng
(daN/m2)
từng
Thành phần tĩnh
tầng
(T)
145.296
29.7757
2.290
Tải trọng gió (kN)
Tầng
1
157.790
2
166.882
27.8284
28.2662 172.906
3
27.8284
0.437
4
Thành phần tĩnh
X
Y
81.03 101.99
2
8
81.23
102.248
0
85.91 108.13
1
9
44.506 56.021
Tải trọng gió gán vào
mơ hình Etabs (kN)
Thành phần tĩnh
Tầng
X
Y
4
44.506
56.021
3
85.911
108.139
2
81.230
102.248
1
81.032
101.998
Xác định nội lực.
Các trường hợp chất tải lên khung:
TT - Tĩnh tải chất đầy.
HTTC - Hoạt tải tầng chẵn.
HTTL - Hoạt tải tầng lẽ.
GX – Gió X.
GY - Gió Y.
4.4.
Tổ hợp tải trọng.
COMBO
TT
TỔ HỢP CHÍNH
1
SVTH:
HTTC
HTTL
GX
GY
Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 1
1
1
MSSV:
Trang 21
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
2
1
3
1
4
1
1
5
1
-1
6
1
1
7
1
-1
TỔ HỢP PHỤ
1
1
1
Hệ số tổ hợp: tĩnh tải = 1; hoạt tải = 0.9; gió = 0.9
8
1
0.9
0.9
9
1
0.9
-0.9
10
1
0.9
0.9
11
1
0.9
-0.9
12
1
0.9
0.9
13
1
0.9
-0.9
14
1
0.9
0.9
15
1
0.9
-0.9
16
1
0.9
0.9
0.9
17
1
0.9
0.9
-0.9
18
1
0.9
0.9
0.9
19
1
0.9
0.9
-0.9
TỔ HỢP BAO
SVTH:
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Enve (combo 1, combo 2, …., combo 19)
MSSV:
Trang 22
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
Hình tính tốn ETAB khung trục B.
SỐ THỨ TỰ NÚT
SVTH:
MSSV:
SỐ THỨ TỰ THANH
Trang 23
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
TIẾT DIỆN CỦA CÁC PHẦN TỬ
SVTH:
MSSV:
Trang 24
Thiết Kế Cơng Trình Xây Dựng
GVHD: TS. Lê Văn Phước Nhân
MOMENT COMBOBAO(kN-m)
SVTH:
MSSV:
Trang 25