ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
----------------------------
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY
GVHD:
DƯƠNG ĐĂNG DANH
SVTH:
PHẠM ĐÀM ANH TUẤN
MSSV:
G0903121
LỚP:
GT09OTO2
TPHCM, THÁNG 5 NĂM 2012
MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU
Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí là u cầu khơng thể thiếu đối với một kỹ
sư ngành cơ khí, nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở về máy và kết cấu máy.
Thông qua đồ án môn học Chi tiết máy, mỗi sinh viên được hệ thống lại các kiến
thức đã học nhằm tính toán thiết kế chi tiết máy theo các chỉ tiêu chủ yếu về khả
năng làm việc , thiết kế kết cấu chi tiết máy, vỏ khung và bệ máy , chọn cấp chính
xác, lắp ghép và phương pháp trình bày bản vẽ, trong đó cung cấp nhiều số liệu mới
về phương pháp tính, về dung sai lắp ghép và các số liệu tra cứu khác. Do đó khi
thiết kế đồ án chi tiết máy phải tham khảo các giáo trình như Chi tiết máy, Tính tốn
thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Dung sai và lắp ghép, Nguyên lý máy ...từng bước giúp
sinh viên làm quen với công việc thiết kế và nghề nghiệp sau này của mình.
Nhiệm vụ của em là thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh
răng trụ hai cấp đồng trục và bộ truyền xích. Hệ được dẫn động bằng động cơ điện
thông qua khớp nối, hộp giảm tốc và bộ truyền xích để truyền động đến thùng trộn.
Đề số 4:THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án :7
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2nối trục đàn hồi; 3- hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- bộ truyền
xích ống con lăn; 5- thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P=9,5 (kw)
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n=42(v/p)
Thời gian phục vụ, L=6 năm
Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= T
; T2= 0,7T
t1= 36 giây
; t2 =15 giây
Yêu cầu:
01 thuyết minh
01 bản vẽ lắp a0
01 bản vẽ chi tiết
Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính tốn thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính tốn các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính tốn thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép
4. Tài liệu tham khảo.
PHẦN I:CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
1. Xác định cơng suất động cơ:
Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có cơng suất động cơ:
n
Ptd =Pmax.
T
( i ) 2 .t i
∑
i=1 Tmax
n
ti
∑
i=1
=9,5.
12 .36+0,7 2 .15
=8,7586(kW)
36+15
Theo công thức (2.14) trang 20Sách tính tóan thiết kế dẫn động cơ khí Trịnh Chất – Lê Văn
Uyển(
[I] )
Hiệu suất chung của hệ thống:
2
ηc = η x .ηbrn
.ηbrc .ηol4 .ηkn ( theo công thức (2.9) trang 20 [I])
Từ bảng 2.3 trang 19 [I] ta có:
ηkn = 0,96
Hiệu suất của khớp nối
ổ lăn
Hiệu suất của
Hiệu suất của bộ truyền xích
ηol = 0,99
ống con lăn
Hiệu suất của một cặp bánh răng trụ răng nghiêng
2
4
Suy ra ηc = 0,95.0,96 .0,99 .0,96 = 0,8074
η x = 0,95
ηbrn = 0,96
Công suất cần thiết trên trục động cơ điện:
Pct =
Ptd 8, 7586
=
= 10,8479 ( KW )
ηc 0,8074
( theo công thức (2.8) trang 20 [I])
2. Chọn động cơ:
Dựa vào bảng 2.4 trang 21 [I] :
Chọn tỷ số truyền bộ truyền xích u x = 3 , chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc uh = 11
tỉ số truyền chung : ut = 3.11 = 33
Số vịng quay trục cơng tác : n = 42 vòng/phút
Số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb = 42.33 = 1386 (vịng/phút)
Động cơ được chọn phải có cơng suất Pđc và số vịng quay đồng bộ thỏa điều
kiện :
P đc ≥ Pct và nđb> nsb
Dựa vào bảng P1.3 trang 236 [I] :
Ta chọn động cơ4A160S4Y3, Pdc=15 kW, ndb= 1460vg/ph
I.2 PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP
ĐỒNG TRỤC:
1. Tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung của cả hệ thống:
ut = u x .ugt =
ndc 1460
=
= 34, 76
nt
42
Đối với hộp giảm tốc đồng trục ta dùng cách phân uh cho các cấp theo công thức:
uI = uII = uh = 11 = 3,32
Tỷ số truyền của bộ truyền xích là :
ux =
ut 34, 76
=
= 3,16
uh
11
2. Cơng suất,moment và số vịng quay trên các trục:
Cơng suất:
Pmax = 9,5 ( kW )
Pmax
9,5
=
= 10,1(kW )
nol .nx 0,99.0,95
P
10,1
PII = ΙΙΙ =
= 10,63(kW )
nbr .nol 0,96.0,99
P
10,63
PI = ΙΙ =
= 11,18(kW )
nbr .nol 0,96.0,99
P 11,18
Pdc = Ι =
= 11, 65 (kW )
nkn 0,96
PIII =
Số vòng quay:
ndc = 1460(v / p)
nI = ndc = 1460(v / p)
n 1460
nII = I =
= 440(v / p)
uI 3,32
n
440
nIII = II =
= 133(v / p)
uII 3,32
nlv =
nIII 133
=
= 42(v / p)
u x 3,16
Moment:
T1 =
9,55.106.PI 9,55.106.11,18
=
= 73129( Nmm)
nI
1460
T2 =
9,55.106.PII 9,55.106.10,63
=
= 230719( Nmm)
nII
440
T3 =
9,55.106.PIII 9,55.106.10,1
=
= 725226( Nmm)
nIII
133
9,55.106.Pmax 9,55.106.9,5
Tlv =
=
= 2160119( Nmm)
nlv
42
Bảng thông số chung :
Trục
Thơng số
Cơng suất P(kW)
Tỷ số truyền u
Số vịng quay n(v/p)
Moment T(Nmm)
Động cơ
Trục 1
11,65
11,18
1
1460
Trục 2
10,63
3,32
1460
73129
3,16
133
725226
PHẦN II:TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY
A/ TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN XÍCH
Số liệu tính tốn :
Cơng suất
10,1 kW
Số vịng quay bánh dẫn
133 v/p
tải
9,5
10,1
3,32
440
230719
Trục băng
Trục 3
42
2160119
Tỉ số truyền
3,16
Điều kiện làm việc
-
Quay một chiều , làm viêc 2 ca .
-
Tải va đập nhẹ , bôi trơn nhỏ giọt .
-
Trục đĩa xích điều chỉnh được .
Tính tốn thiết kế :
1) Chọn loại xích ống con lăn badãy .
2) Số răng đĩa xích dẫn:
Z1 = 29 − 2.u x = 29 − 2.3,16 = 22, 68 > 19
Chọn Z1 là số nguyên lẻ nên Z1=23 (răng)
Z 2 = u x .Z1 = 3,16.23 = 72,68
Chọn Z 2 = 72 < Z max = 120 ( theo công thức (5.1) trang 80[I])
3) Hệ số điều kiện sử dụng xích:
Theo công thức (5.22) trang 181 sách Chi Tiết Máy – Nguyễn Hữu Lộc [III]
K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv
Kr =1,2
Hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ .
Ka =1
Hệ số ảnh hưởng khỏang cách trục với a=(30 ÷50)pc
K0 =1
Hệ số ảnh hưởng bố trí bộ truyền ứng với bộ truyền nằm ngang
Kdc =1
Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích .
Kb =1
Hệ số điều kiện bơi trơn , bơi trơn nhỏ giọt .
Klv =1,12
Hệ số làm việc ứng với làm việc 2 ca .
Nên K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv =1,344
Kn =
n01 200
=
= 1,5
n1 133
Kz =
25 25
=
= 1, 09
Z1 23
Ta có hệ số vịng quay
Với n01= 200 tra từ bảng 5.5 trang 81 [ I ]
Và hệ số răng đĩa xích :
Hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy : Kx = 2,5
4) Cơng suất tính tốn :
Pt =
K .K n .K z .P 1,344.1,5.1, 09.10,1
=
= 8,9( kW )
Kx
2,5
Theo bảng 5.5 trang 81 [ I ] ứng với công suất cho phép [P] > Pt
Số vòng quay thực nghiệm n01= 200 (v/p) nên bước xích pc= 25,4(mm)
5) Kiểm tra số vịng quay tới hạn: ứng với bước xích pc=25,4mm .
Tra từ bảng 5.8 trang 83 [I] ta có ntới hạn = 800(v/p) > nbộ truyền = 133 (v/p)
Ta thấy bước xích vừa chọn trên thỏa mãn .
6) Kiểm nghiệm bước xíchtheo cơng thức 5.26 trang 183 [III]
pc ≥ 600. 3
P.K
Z1.n1[ Po].K x
Tra bảng 5.3 trang 181 [III] , ta chọn [P0] = 30 ( MPa )
pc ≥ 600. 3
Suy ra
10,1.1,344
= 23, 4(mm)
23.133.30.2,5
Nên bước xích đã chọn pc=25,4 mm thỏa mãn điều kiện trên .
7) Tính tốn các thơng số của bộ truyền xích vừa chọn :
o
Vận tốc trung bình của xích :
v=
n1. pc .Z1 133.25, 4.23
=
= 1,3( m / s)
60000
60000
Ft =
1000.P 1000.10,1
=
= 7769, 23( N )
v
1,3
o
Lực vịng có ích :
o
Chọn khỏang cách trục sơ bộ :
Theo công thức 5.11 trang 84 [I] , a = (30...50) pc
Nên chọn a = 40.pc = 40.25,4 = 1016 (mm)
o
Số mắt xích : (theo cơng thức 5.12 trang 85 [I])
2
2
2a Z1 + Z 2 Z 2 − Z1 pc
23 + 72 72 − 23 1
X=
+
+
+
÷ . = 2.40 +
÷ . = 129, 02( mm)
pc
2
2
2π a
2π 40
Ta chọn X = 130 mắt xích .
Chiều dài xích :(theo cơng thức 5.8 trang 175 [III])
Ta có L = X.pc = 130.25,4 = 3302 (mm)
Ta tính khỏang cách trục chính xác (theo cơng thức 5.13 trang 85
o
[I])
2
2
Z1 + Z 2
Z1 + Z 2
Z 2 − Z1
a = pc .0, 25 X −
+ X −
÷ − 8
÷
2
2
2π
2
2
23 + 72
23 + 72
72 − 23
a = 25, 4.0, 25 130 −
+ 130 −
−
8
÷
÷ = 1028, 7 mm
2
2
2π
Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khỏang cách trục
xuống một đọan bằng ∆a = (0, 002 ÷ 0, 004) a
Do đó ta có khỏang cách trục tính tóan là :
a = 1028, 7.(1 − 0, 003) = 1025, 6(mm)
Lực tác dụng lên trục : Frx= Km. Ft = 1,15.7769,23 = 8934,6(N)
Theo công thức 5.20 trang 88[I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích
ứng với bộ truyền xích nằm ngang .
o
o
Đường kính đĩa xích : ( theo công thức 5.17 trang 86 [I] )
Bánh dẫn :
d1 =
pc
25, 4
=
= 186,5(mm)
π
π
sin( ) sin( )
Z1
23
Bánh bị dẫn :
d2 =
pc
25, 4
=
= 582,3( mm)
π
π
sin( ) sin( )
Z2
72
8) Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây :
Theo cơng thức 5.14 và bảng 5.9 trang 85 [I], ta có :
i=
Z1.n1 23.133
=
= 1, 6 < [i ] = 25
15. X 15.130
( thỏa điều kiện )
9) Kiểm tra xích theo hệ số an tịan :
Theo cơng thức 5.15 trang 85 [I] , ta có :
s=
Q
≥ [ s]
kđ Ft + Fv + Fo
Trong đó :
o Q= 170,1kN – tải trọng phá hủy cho phép của xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
k ≈1
o Ft= 7769,23 N - lực trên nhánh căng , d
2
2
o Fv= qm.v = 7,5.1,3 = 12,7(N)
Với qm = 7,5 (kg/m) – khối lượng 1m xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
o F0 -lực căng ban đầu .
F0 = Kf .a .qm .g= 6.1,0256.7,5.9,81= 452,8 (N)
(Theo công thức 5.16 trang 85 [I] )
Với Kf = 6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích nằm ngang.
o [s] = 8,2 – hệ số an tòan cho phép (tra bảng 5.10 trang 86 [I])
Q
170100
=
= 20,7 ≥ [ s ] = 8,5
kđ Ft + Fv + Fo 7769, 23 + 12,7 + 452,8
s=
Suy ra
Thỏa điều kiện
B/ TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC
Số liệu thiết kế :
Chế độ tải
Điều kiện làm việc
T1=T
T2=0,7T
t1=36s
t2=15s
-
Quay một chiều , làm viêc 2 ca .
-
1 năm làm việc 250 ngày,1 ca làm việc 8 giờ
-
Tải va đập nhẹ .
Tính tóan thiết kế :
1)
B.1CHỌN VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
Chọn vật liệu :
Do khơng có u cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế
,theo bảng 6.1 trang 92 [I], ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
Thép 45 tơi cải thiện
Độ rắn HBI = 241÷285
σbI = 850MPa
σchI = 580MPa
Thép 45X tôi cải thiện
Độ rắn HBII = 192÷240
σbII = 750MPa
σchII = 450MPa
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Phân tỉ số truyền Uh =11 ,ta được u1=u2=3,32
2)
Xác định ứng suất tiếp xúc :
-
Chọn độ rắn bánh nhỏ : HBI = 250
-
Chọn độ rắn bánh lớn : HBII = 210
Theo bảng 6.2 trang 94 [I] :
σ Ho lim = 2 HB + 70
S H = 1,1
σ Fo lim = 1,8HB
S F = 1, 75
Bánh nhỏ :
σ Ho lim1 = 2.250 + 70 = 570 ( MPa )
σ Fo lim1 = 1,8.250 = 450 ( MPa )
Bánh lớn :
σ Ho lim 2 = 2.210 + 70 = 490( MPa)
σ Fo lim 2 = 1,8.210 = 378( MPa)
3)
Số chu kỳ làm việc cơ sở :
Theo công 6.5 trang 93 [I],ta có :
N HO = 30 H 2,4
HB
N HO1 = 30.2502,4 = 1,7.107
( chu kỳ )
N HO2 = 30.2102,4 = 1,12.107
4)
Số chu kỳ làm việc tương đương :
Theo cơng thức 6.7 trang 93 [I], ta có :
N HE = 60c.∑ (
Ti m2H
) .ni .ti
Tmax
Trong đó :
mH = 6 –bậc của đường cong mỏi .
Lh = 250 x 8 x 6 x 2 = 24000giờ .
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
Suy ra :
T 3 36 0, 7T 3 15
N HEi = 60.c.ni .Lh . ÷ . +
÷.
T 51 T 51
15
36
N HE1 = 60.1.1460.24000. + 0, 73. ÷ = 16,9.108
51
51
15
36
N HE2 = N HE3 = 60.1.440.24000. + 0, 7 3. ÷ = 5,11.108
51
51
15
36
N HE4 = 60.1.133.24000. + 0, 7 3. ÷ = 1,55.108
51
51
Vì NHE1>NHO1nênKHL1 = 1
NHE2>NHO2nênKHL2 = 1
5)
Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
( Chu kỳ)
Theo cơng thức 6.1a trang 93 [I] ,ta có :
[ σ H ] = σ Ho lim .
K HL
SH
Tra bảng 6.2 trang 94 [I], ta có: SH1=1.1
SH2=1.1
1
= 518, 2( MPa)
1,1
1
[σ H ]II = 490. = 445,5( MPa)
1,1
[σ H ]I = 570.
o
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng:
Theo cơng thức 6.12 trang95 [I] , ta có
[σ H ] =
[σ H ]I + [σ H ]II 518, 2 + 445,5
=
= 481,85( MPa )
2
2
Ta có 1, 25[σ H ]min = 1, 25[σ H ]II = 1, 25.445,5 = 556,88( MPa)
[σ H ] < 1, 25[σ H ]min
o
(thỏa điều kiện)
Với cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng (tương tự như trên)
Do NHE4> NHO nên KHL = 1
[σ H ]' =
[σ H ]I + [σ H ]II 518, 2 + 445,5
=
= 481,85( MPa) < 1, 25[σ H ]min
2
2
Thỏa điều kiện
6)
Ứng suất uốn cho phép:
Theo công thức 6.8 trang 93 [I] , ta có :
mF
N FE
T
= 60.c.∑ i ÷ .ni .ti
Tmax
Với mF=6
15
36
N FE1 = 60.1.1460.24000. + 0, 7 6. ÷ = 15,57.108 (chu ky)
51
51
15
36
N FE 2 = 60.1.440.24000. + 0, 7 6. ÷ = 4, 69.108 ( chu ky)
51
51
Và NFO = 4.106 (đối với tất cả các loại thép)
NênNFE1> NFO
NFE2> NFO
suy ra
KFL1 = 1
suy ra
KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
Theo công thức 6.2a trang 93 [I] , ta có :
[σF ] =
σ Fo lim .K FL .K FC
SF
450.1.1
= 257,1( MPa )
1, 75
378.1.1
=
= 216 ( MPa )
1, 75
[ σ F1 ] =
[σF2]
Theo công thức 6.13 trang 95 [I] và công thức 6.14 trang 96 [I] , ứng suất
quá tải cho phép:
[ σ H ] max = 2,8σ ch 2 = 2,8.450 = 1260 MPa
[ σ F1 ] max = 0,8σ ch1 = 0,8.580 = 464 MPa
[ σ F 2 ] max = 0,8σ ch 2 = 0,8.450 = 360 MPa
B.2TÍNH TOÁN CẤP CHẬM BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG
1)
Số liệu :
T3= 725226 Nmm
2)
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang 96 [I] , ta có :
aw = K a . ( u2 + 1)
Với:
3
T3 .K H β
[σH ]
2
.u2 .ψ ba
T3 = 725226 Nmm
Tra bảng 6.6 trang 97 [I], ta được Ψba = 0,32
Theo công thức 6.16 trang 97 [I] ta có :
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,32.(3,32+1) = 0,92
Tra bảng 6.5 trang 96 [I] với bánh răng nghiêng ta được Ka = 43
Tra bảng 6.7 trang 98 [I] ta được KHβ = 1,11
Nên
aw = 43. ( 3,32 + 1)
3
725226.1,11
= 250,3( mm)
481,852.3,32.0,32
Theo giá trị tiêu chuẩn trang 99 [I] ta chọn aw = 250 (mm)
3)
Xác định các thông số ăn khớp:
o
Modun:
Theo công thức 6.17 trang 97 [I] ta có :
m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm)
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ta chọn m = 3 (mm)
0
0
Đối với bánh răng nghiêng 20 ≥ β ≥ 8
cos80 ≥
mn z3 ( u + 1)
2 aw
≥ cos 200
2aw cos80
2a cos 200
≥ z3 ≥ w
mn ( u + 1)
mn ( u + 1)
2.250.cos80
2.250.cos 20 0
≥ z3 ≥
3. ( 3,32 + 1)
3. ( 3,32 + 1)
38,2 ≥ z3 ≥ 36,3
Chọn z3 = 37răng
z4 = u.z3 = 3,32 .37 = 122,84(răng)
Chọn z4= 123 răng
Số răng tương đương : Zt = Z3 + Z4 = 37+123 = 160(răng)
4)
m.Z t
3.160
β = arcos
= 16,30
= arcos
2.
a
2.250
w
Thỏa điều kiện 80 ≤ β ≤ 200
Tỉ số truyền thực :
u2 m =
Ta có :
Z 4 123
=
= 3, 32
Z 3 37
3,32 − 3,32
.100% = 0%
3,32
Sai lệch so với trước:
5)
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
σ H = Z M .Z H .Zε .
2T3 .K H . ( u2 m + 1)
bwu2 m .d w2 2
Trong đó :
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
ZH =
Theo cơng thức 6.34 trang 105 [I] ta có :
2.cos βb
sin ( 2α tw )
Ở đây : tg βb = cos α t .tg β (công thức 6.35 trang 105 [I])
Với
αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71,α = 200(từ bảng 6.11 trang 104 [I] )
tg 200
tgα
α t = α tw = acrtg
=
acrtg
= 20,80
÷
0 ÷
cos β
cos16,3
βb = arctg [ cos α t .tg β ] = arctg cos(20,80 ).tg (16,30 ) = 15,30
Nên
ZH =
2.cos15,30
= 1, 7
sin(2.20,80 )
Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng .
Chọn ψba= 0,4từ bảng 6.6 trang 97 [I]
Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I])
bw =aw.ψba = 250.0,32 = 80 (mm)
Hệ số trùng khớp dọc:(theo cơng thức 6.37 trang 105 [I] )
εβ =
Vì εβ> 1 nên
Zε =
bw .sin β 80.sin(16,30 )
=
=3
π .m
π .3
1
εα
(theo công thức 6.36c trang 105 [I])
1
1
1
1
0
ε α = 1,88 − 3, 2. + ÷ .cos β = 1,88 − 3, 2. +
÷ .cos16,3 = 1, 7
37 123
Z3 Z 4
Với
(theo công thức 6.38b trang 105 [I] )
1
= 0, 77
1, 7
Zε =
Suy ra
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có :
K H = K H β .K H α . K Hv
Trong đó :
KHβ - hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng.
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] , ta có KHβ = 1,11
Theo cơng thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vịng
Đường kính vịng lăn bánh nhỏ :
dw =
v=
π .d w .nIII
6.104
2.aw
2.250
=
= 115, 7 (mm)
u2 m + 1 3, 32 + 1
(theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] )
Nên
v=
π .115, 7.133
= 0,8 ( m / s )
6.104
Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v<4 ta chọn cấp chính xác là 9.
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải
trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:KHα = 1,13 và KFα = 1,37.
KHV- hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có :
K HV = 1 +
vH .bw .d w
2.T3 .K H β .K H α
vH = δ H .g o .v.
Trong đó :
aw
u2 m
(theo cơng thức 6.42 trang 107 [I] )
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]:
δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.
vH = 0, 002.73.0,8.
K HV = 1 +
250
= 1,01
3,32
1, 01.80.115, 7
=1
2.725226.1,11.1,13
K H = 1,11.1,13.1 = 1, 25
Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
σ H = Z M .Z H .Z ε .
2T3 .K H . ( u2 m + 1)
2 × 725226 ×1, 25 × ( 3, 32 + 1)
= 274 ×1, 7 × 0, 77 ×
2
bwu2 m .d w
80 × 3,32 ×115, 7 2
σ H = 476,1(MPa)
Ta thấy σH< [σH ]=481,85 nên thoả điều kiện tiếp xúc.
6)
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] :
σF =
2.YF .T3 .K F β .K FV .K Fα .Yε .Yβ
d w .bw .m2
Hệ số dạng răng YF:
Số răng tương đương:
Z3
37
=
= 41,8
3
3
cos β cos (16, 30 )
Z v 3 = 42
Z4
123
Zv4 =
=
= 139,1
3
3
0
Z = 139 (răng)
cos β cos (16,3 )
=> v 4
Zv3 =
Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có:
Đối với bánh dẫn: YF3 = 3,7
Đối với bánh bị dẫn: YF4 = 3,6
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 4): KFβ = 1,23
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta có : KFα = 1,37
Từ bảng 6.15, 6.16 trang 107 [I] ta có:δF = 0,006 và go = 73
Yε
Yβ
Yε =
- hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
- hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
vF = δ F .g 0 .v.
Với
K Fv = 1 +
σ F3 =
1
1
=
= 0, 6
ε α 1, 7
Yβ = 1 −
β
16,3
= 1−
= 0,88
140
140
aw
250
= 0, 006.73.0,8.
=3
u2 m
3,32
vF .bw .d w
3 ×100 ×115, 7
= 1+
= 1, 01
2.T3 .K F β .K Fα
2 × 725226 ×1, 23 ×1,37
2 × 3, 7 × 725226 ×1, 23 × 1, 01×1,37 × 0, 6 × 0,88
= 138,9 ( MPa )
115, 7 × 80 × 3
Ta thấy σF3< [σF3 ] (thoả)
Và
σ F4 = σ F3
YF 4
3, 6
= 138,9.
= 135,1( MPa )
YF 3
3, 7
σF4 < [σ F4 ]
Vậy bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn .
7)
Các thơng số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục
aw = 250 mm
Modun
m=3
Chiều rộng vành răng
bw = 80
Tỉ số truyền thực
u2 = 3,32
Góc nghiêng răng
β = 16,30
Số răng bánh răng
Z3 =37 ; Z4 = 123
Hệ số dịch chỉnh
x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vịng chia
Đường kính vịng đỉnh
Z 3 .m
37.3
=
= 115, 6 mm
cos β cos16,30
Z .m
123.3
d4 = 4 =
= 384, 5mm
cos β cos16,30
d3 =
d a 3 = d 3 + 2.mn = 115, 6 + 2.3 = 121, 6 mm
d a 4 = d 4 + 2.mn = 384,5 + 2.3 = 390,5mm
Đường kính vịng đáy
d f 3 = d3 − 2,5.mn = 115, 6 − 2,5.3 = 108,1 mm
d f 4 = d4 − 2,5.mn = 384, 5 − 2,5.3 = 377 mm
8)
Giá trị các lực:
Bánh dẫn cấp chậm :
•
Lực vịng:
Ft 3 =
•
2.T3 2.725226
=
= 12536,3 ( N )
dw
115, 7
Lực hướng tâm:
Fr 3 = Ft 3 .
1)
tgα tw
tg 20,80
= 12536, 3.
= 4961,5 ( N )
cos β
cos16,30
B.3 TÍNH TỐN CẤP NHANH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG
Số liệu :
Công suất
P = 11,18 kW
Số vòng quay bánh dẫn
n1=1460 v/p
Moment xoắn
TI = 73129 Nmm
Tỷ số truyền
uI = 3,32
Tuổi thọ
L = 6 năm
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng giống như cấp chậm
2)
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang96 [I] , ta có :
aw = K a . ( u1 + 1)
3
T1.K H β
[σH ]
2
.u1.ψ ba
Do đây là hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục nên aw =250mm.
3)
Xác định các thơng số ăn khớp:
Modun và góc nghiêng răng:
Ta có : m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm)
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn mơđun tiêu chuẩn của
bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh m = 3mm.
(Khơng chọn m < 1,5 ÷2 nếu khơng khi quá tải răng sẽ bị gãy)
Điều kiện góc nghiêng răng : 8o ≤ β ≤ 20o
Z1 =
Với
2aw .cos β
m. ( u1 + 1)
2aw .cos β max
2a .cos β min
≤ Z1 ≤ w
m. ( u1 + 1)
m. ( u1 + 1)
2.250.cos 200
2.250.cos80
≤ Z1 ≤
3. ( 3,32 + 1)
3. ( 3,32 + 1)
38, 2 ≥ Z1 ≥ 36,3
Chọn Z1 = 37(răng)
Z2 =Z1 .u1 = 37.3,32 = 122,8 , chọn Z2=123 (răng)
Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 37+123 =160(răng)
Cos β =
4)
m.Z t
m.Z t
3.160
0
=> β = ar cos
÷ = ar cos
÷ = 16,3
2.aw
2.250
2.aw
Thỏa điều kiện 80 ≤ β ≤ 200
Tỉ số truyền thực :
u1m =
Z 2 123
=
= 3,32
Z1 37
3,32 − 3,32
.100% = 0%
3,32
Sai lệch so với trước:
5)
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
σ H = Z M .Z H .Zε .
2TI .K H . ( u1m + 1)
bwu1m .d w21
Trong đó :
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
ZH =
Theo cơng thức 6.34 trang 105 [I] ta có :
2.cos βb
sin ( 2α tw )
Ở đây : tg βb = cos α t .tg β (cơng thức 6.35 trang 105 [I])
Với
αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71 , α = 200(từ bảng 6.11 trang 104 [I] )
tgα
α t = α tw = acrtg
cos β
tg 200
=
acrtg
= 20,80
÷
0 ÷
cos16,3
βb = arctg [ cos α t .tg β ] = arctg cos(20,80 ).tg (16,30 ) = 15, 30
Nên
2.cos15,30
ZH =
= 1, 7
sin(2.20,80 )
Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng .
Chọn ψba= 0,3từ bảng 6.6 trang 97 [I]
Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I])
bw = aw.ψba = 250 . 0,3 = 75 (mm)
Hệ số trùng khớp dọc: (theo công thức 6.37 trang 105 [I] )
bw .sin β 75.sin(16,30 )
εβ =
=
= 2, 2
π .m
π .3