Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Các Tội Xâm Phạm Sở Hữu.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.43 KB, 24 trang )

ch­¬ng
XX


1. Cung cấp công cụ để
nhận
diện các hành vi pham tội
2. áp dụng để giải các bài
tập tình huống


2. Các tội phạm
cụ thể
1. Những vấn đề
chung


I. Những vấn đề chung

1. Khái niệm về các tội xâm phạm sở hữu
Là những hành vi nguy hiểm cho XH
Có lỗi
Gây thiệt hại hoặc đe doạ gây thiệt hại
cho QHSH.


Khách thể của tội phạm
Quan hệ SH là KT của TP. Nghĩa là:

Các tội XPSH gây
thiệt hại cho


quan hệ SH

Sự gây thiệt hại
cho QHSH đà phản
ánh đầy đủ bản
chất nguy hiĨm
cđa téi ph¹m


ĐTTĐ của các tội XPSH là tài sản. Đó là:
Giấy tờ

Những
giấy
giá
tờ trị
thểthanh
hiện
Tiền
Vật
quyền
về
toán
bằng
tài
sản
tiền


Hành

động
phạm
tội

HVKQ
không
hành động
phạm tội

Hành vi
chiếm đoạt
Hành Vi
chiếm giữ
trái phép
Hành vi
sử dụng
trái phép
Hành vi
huỷ hoại,
làm h/hỏng,
mất mát
TS

là dấu hiệu bắt buộc
của nhiều tội phạm

hậu
quả

thiệt hại

xảy ra
cho QHSH
thể hiện
dưới dạng
thiệt hại
vật chất

Nhiều tội cã CTTP
vËt chÊt


CT
CT của
của TP
TP
Đa
Đa số
số các
các tội
tội phạm
phạm quy
quy định
định tại
tại chương
chương này
này có

CT
CT thường
thường



MCQ của TP
Lỗi cố ý hoặc vô ý
Động cơ có thể là tư lợi hoặc
không


2. C¸c téi XPSH trong BLHS ViƯt nam
Cã 13 téi phạm được chia thành nhóm như sau:
Các tội XPSH (13 tội)

Các tội không
có mục đích
tư lợi
từ 143 -> 145

Các tội có mục đích
tư lợi
từ 133 -> 142

Các tội có tính
chất Chiếm Đoạt
từ 133 - > 140

Các tội không có
tính chất Chiếm đoạt
từ 141 - > 142



II. Các tội XPSH có tính chất chiếm đoạt
Khái niệm

Là các tội XPSH mà
trong cấu thành các tội
ấy dấu hiệu chiếm đoạt
là bắt buộc

sản


II. Các tội XPSH có tính chất chiếm đoạt

MKQ:
Về mặt thực tế:
Làm cho
chủ tài sản mất
Chiếm
Sử
Định
tài sản, mất khả
dụng
hữu
đoạt
năng thực
hiện các
quyền năng:


II. Các tội XPSH có tính chất chiếm đoạt



HV
chiếm
đoạt được
thể
hiện
dưới
các
dạng khác nhau

Về thuộc
mặt pháp
tuỳ
vào
lý:
trình
quanQuá
hệ:

xảy
ra
trên
thực Người
tế không
đoạt
làm chiếm
mất
quyền
Hình thức

chiếmcủa
đoạt chủ
sở hữu
cụ thể
sở hữu.
tài sản
bị chiếm đoạt


II. Các tội XPSH có tính chất chiếm đoạt

ĐTTĐ:
Là tài sản còn đang nằm trong sự chiếm hữu, sự
QL của chủ tài sản
MCQ:
Lỗi của người chiếm đoạt là CYTT


Trong CTTP các tội XPSH có tính chất chiếm
đoạt, dấu hiệu chiếm đoạt có thể là:

Mục đích,

Hành Vi
chiếm đoạt,

Chiếm
đoạt được



Ghi nhớ
Khái niệm về
chiếm đoạt
Các dấu hiệu
của chiếm ®o¹t


Kiểm tra

20
15
10
5

Khẳng định nào đúng
1. Chiếm đoạt là hành vi làm dịch chuyển
tài sản của người khác thành tài sản của
mình.
2. Chiếm đoạt là hành vi cố ý làm dịch
chuyển một cách phi pháp tài sản của
người khác thành tài sản của mình.


III. Các tội phạm cụ thể

Quan
Lỗi cốhệý sở
trựchữu
tiếp
KT

MCQ
TM,
MụcSK
đích
contưngười
lợi
MKQ
Người từ 14 tuổi
ĐT
CT Tài sản
TĐ trở lên

3

2

1


Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Điều 134)

KT của TP:
Quan hệ nhân thân: tự
của tính
TP: mạng
do, MKQ
sức khoẻ,
Người
Quan
hệ phạm

sở hữu tội
có HV bắt cóc người
để chiếm đoạt tài
sản.
MCQ của TP:
TP được coi là
Lỗi của người phạm tội
HT khi người PT có
là CYTT
HV bắt cóc
Mục đích phạm tội là
chiếm đoạt tài sản


Tội cưỡng đoạt tài sản (Điều 135 BLHS99)

Đe doạ sẽ dùng
vũ lực hoặc

HV phạm tội xâm hại:
Quan hệ nhân thân
Quan hệ sở hữu

người PT có
hành vi:
Dùng thủ đoạn
khác uy hiếp tinh
thần

MCQ của TP:

Lỗi CYTT
M/đích chiếm đoạt t/sản



×