Vũ Quốc Thơng
NGUN LÝ KẾ TỐN
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN
GV. ThS. Vũ Quốc Thơng
Dẫn nhập
2
1
Vũ Quốc Thông
Dẫn nhập
$
?
3
Dẫn nhập
4
2
Vũ Quốc Thông
Dẫn nhập
Sản lượng
?
Giá bán
?
Mặt hàng
?
Thị phần
?
Doanh thu
5
6
3
Vũ Quốc Thông
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, bạn có thể:
• Mơ tả bản chất của kế tốn
• Trình bày về đối tượng kế tốn
• Trình bày về các lĩnh vực kế tốn
• Giải thích vai trị và chức năng của kế tốn
• Giới thiệu các phương pháp kế tốn
• Mơ tả mơi trường của kế tốn
7
Nội dung
• Định nghĩa về kế tốn
• Đối tượng kế tốn
• Các lĩnh vực kế tốn
• Vai trị và chức năng của kế tốn
• Các phương pháp kế tốn
• Mơi trường của kế toán
8
4
Vũ Quốc Thơng
Bản chất của kế tốn
• Định nghĩa
• Quy trình kế tốn
• Đối tượng kế tốn
9
Định nghĩa
Kế tốn là một hệ thống thông tin được
thiết lập trong tổ chức nhằm thu thập dữ liệu, xử
lý và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử
dụng để làm cơ sở cho các quyết định kinh tế.
10
5
Vũ Quốc Thông
Định nghĩa (tt.)
Hoạt động
của tổ chức
Dữ liệu
Đối tượng sử
dụng dụng
Hệ thống
kế tốn
Thơng tin
11
Ví dụ 1
Nam là trưởng phịng tín dụng của ABC, một ngân
hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh. Gần
đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của Alpha - một doanh
nghiệp chuyên kinh doanh hàng nông sản sấy khô muốn
gặp Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ đồng với mục
đích đầu tư cho dự án xây dựng nhà máy sấy mít tại vùng
ngun liệu Daklak. Nam cần những thơng tin gì để
quyết định có cho cơng ty anh Hào vay hay không?
12
6
Vũ Quốc Thơng
Quy trình kế tốn
Dữ liệu
kinh tế
Ghi chép
ban đầu
(Chứng từ)
Phân loại,
ghi chép,
tổng hợp
(sổ sách)
Cung cấp
thông tin
(Báo cáo)
Thông
tin
13
Đối tượng kế tốn
Tổ chức kinh doanh
• Các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát
thể hiện qua các tài sản của doanh nghiệp.
• Nguồn hình thành nên các nguồn lực kinh tế thể
hiện qua nguồn vốn của doanh nghiệp.
14
7
Vũ Quốc Thơng
Đối tượng kế tốn
Nguồn lực kinh tế
Tơi nghĩ đây
là một cơng ty
có tiềm lực
kinh tế đủ để
kinh doanh
(Tài sản)
Nguyên vật liệu
Máy móc thiết bị
Nhà xưởng
Tiền gửi ngân hàng
15
Đối tượng kế tốn
Nguồn hình thành
(Nguồn vốn)
Vay ngân hàng
Nhưng tơi thấy vay nợ
nhiều quá nên chưa
yên tâm
Phải trả người bán
Thuế phải nộp
16
8
Vũ Quốc Thơng
Đối tượng kế tốn
Mối quan hệ của Tài sản (TS) và Nguồn vốn (NV)
Về chất,
+ TS – biểu thị cái đang tồn tại
+ NV – biểu thị mặt trừu tượng, nguồn hình thành
Về lượng,
+ Giá trị TS cân bằng với giá trị NV
17
Ví dụ 2
Yêu cầu:
a. Tiến hành phân loại các đối tượng kế toán của DN sản
xuất hàng nhựa gia dụng (bàn ghế nhựa, thau nhựa, xô
nhựa…) vào ngày 31/01/20XX theo kết cấu tài sản và
nguồn hình thành tài sản.
b. Tính giá trị Y.
18
9
Vũ Quốc Thơng
Ví dụ 2 (tt.)
Đvt: 1.000 đ
1. Trị giá nhà xưởng sản xuất
2. Hạt nhựa PE tồn kho
3. Số tiền mua hạt nhựa chưa
trả
4. Khoản phải trả nhân công
5. Thau nhựa các loại hiện tồn
kho
6. Trị giá máy đánh bóng sản
phẩm
7. Trị giá bột màu, hóa chất tồn
kho
8. Tiền gửi ngân hàng
2.300.000 12. Khoản đi vay ngân hàng
120.000 13. Trị giá máy dập khuôn
900.000
84.000 14. Trị giá xe chở hàng của DN
780.000
300.000 15. Trị giá xe Ơtơ của giám đốc
950.000
16. NVKD (Vốn đầu tư của chủ
sở hữu)
16.000.000
54.000
180.000 17. Tiền bán ghế nhựa chưa thu
25.000
6.000 18. Nguồn vốn đầu tư XDCB
900.000
504.000 19. Xô nhựa các loại
9. Trị giá nhà văn phịng, trụ sở
doanh nghiệp
9.100.000 20. Một số cơng cụ - dụng cụ
10. Trị giá cửa hàng kinh doanh
5.000.000 21. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Tiền mặt tại doanh nghiệp
2.000.000
10.000
7.000
Y?
64.000
19
Các lĩnh vực kế tốn
• Kế tốn tài chính
• Kế tốn quản trị
• Kế tốn thuế
20
10
Vũ Quốc Thơng
Kế tốn tài chính
Cung cấp thơng tin cho các đối tượng ở bên ngoài
(nhà đầu tư, chủ nợ…), thơng qua các báo cáo tài chính.
• Bảng cân đối kế tốn
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Bản thuyết minh
Kế tốn quản trị
Kế toán quản trị
Hệ thống xử lý và cung cấp các thông tin làm cơ sở
cho việc đưa ra quyết định của các nhà quản lý tổ chức.
Ví dụ:
- Tính tốn và phân tích các chi phí sản xuất hay cung
cấp dịch vụ.
- Lập dự toán ngân sách, phân tích chênh lệch giữa thực
tế và dự tốn nhằm kiểm soát các hoạt động trong tổ
chức.
- Đo lường kết quả hoạt động của các bộ phận trong tổ
chức.
22
11
Vũ Quốc Thơng
Kế tốn tài chính
Kế tốn quản trị
Mục đích
Cung cấp thơng tin cho người bên
ngồi (nhà đầu tư, chủ nợ…) để ra
quyết định đầu tư, cho vay
Cung cấp thông tin cho nhà quản lý tổ
chức để điều hành quản lý tổ chức
hiệu quả
Thơng tin
cung cấp
Các báo cáo tài chính
Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự tốn
và tình hình thực hiện dự tốn, các
báo cáo bộ phận…
Tính pháp lý
Bắt buộc thực hiện và thơng tin có
tính pháp lý
Khơng bắt buộc và thơng tin khơng có
tính pháp lý
Tính linh
hoạt
Tn thủ các chuẩn mực kế toán
Vận dụng phù hợp với đặc điểm của
tổ chức
Thời gian
Được lập định kỳ, chủ yếu là báo
cáo tài chính năm
Tuỳ theo nhu cầu và khả năng của tổ
chức
Loại thơng
tin
Tài chính
Tài chính và phi tài chính
23
Kế tốn thuế
Kế tốn thuế
Kế tốn thuế theo dõi và bóc tách số
liệu kế tốn để lập các báo cáo thuế.
Ví dụ:
• Thuế giá trị gia tăng
• Thuế thu nhập doanh nghiệp
• Các báo cáo khác theo quy định
24
12
Vũ Quốc Thơng
Kế tốn thuế (tt.)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Doanh thu kế tốn
Doanh thu tính thuế
Chi phí kế tốn
Chi phí khấu trừ
Lợi nhuận kế tốn
Thu nhập tính thuế
Bài tập thực hành 1
Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế tốn?
a) Theo dõi chi phí từng sản phẩm và so sánh với định
mức để tìm hiểu nguyên nhân.
b) Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ để lập
báo cáo tài chính
c) Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm mới.
d) Xác định các khoản chi phí khơng được khấu trừ thuế
e) Lập các dự tốn về kết quả hoạt động kinh doanh,
cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ.
f) Theo dõi tình hình chi phí của từng phân xưởng,
phòng ban để đánh giá hiệu quả hoạt động.
g) Lập báo cáo tài chính cuối năm cung cấp cho các cổ
đông của công ty.
h) Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng trong kỳ.
26
13
Vũ Quốc Thơng
Vai trị và chức năng của kế tốn
Vai trị
Chức năng
27
Vai trị của kế tốn
Vai trị kế tốn trong nền kinh tế
• Dưới góc độ tổ chức
• Dưới góc độ tồn bộ nền kinh tế
28
14
Vũ Quốc Thơng
Dưới góc độ tổ chức
Hoạt động
Nguồn lực
Kết quả
Hiệu quả
Giá trị tăng thêm
29
Dưới góc độ nền kinh tế
• Thúc đẩy quá trình tái đầu tư và mở rộng hoạt động
sản xuất kinh doanh.
• Sử dụng hiệu quả nguồn lực xã hội thông qua 2 kênh
phân phối là thị trường vốn và ngân hàng.
• Giúp cơng tác giám sát của Quốc hội được hữu hiệu.
30
15
Vũ Quốc Thơng
Chức năng của kế tốn
Chức năng của kế tốn:
• T____ T__
• K___ T__
31
Các phương pháp kế tốn
•
•
•
•
•
PP. Lập chứng từ
PP. Kiểm kê
PP. Tính giá
PP. Tài khoản và ghi sổ kép
PP. Tổng hợp - cân đối kế toán
32
16
Vũ Quốc Thơng
Các phương pháp kế tốn (tt.)
• PP. Tổng hợp và cân đối kế tốn – khái qt tình hình
tài chính, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong
từng kì thơng qua các BCTC tổng hợp:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bảng thuyết minh BCTC
33
Các phương pháp kế tốn (tt.)
• PP. Tài khoản – phản ánh thường xuyên, liên tục, có
hệ thống từng đối tượng kế tốn trong q trình hoạt
động của doanh nghiệp.
• PP. Ghi sổ kép – phương pháp ghi chép các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
theo nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
chúng.
34
17
Vũ Quốc Thơng
Các phương pháp kế tốn (tt.)
• PP. Tính giá – biểu hiện bằng giá trị tất cả tài sản của
doanh nghiệp theo cùng một thước đo là tiền tệ để có
thể tổng hợp các chỉ tiêu cần thiết trong doanh nghiệp
và cho cả nền kinh tế.
35
Các phương pháp kế tốn (tt.)
• PP. Lập chứng từ: phản ảnh các NVKT phát sinh vào
các tờ chứng từ theo mẫu quy định, theo thời gian và
địa điểm phát sinh của nghiệp vụ.
• PP. Kiểm kê: xác định số lượng, chất lượng hiện có
của tài sản nhằm phát hiện các khoản chênh lệch giữa
số thực tế với số trên sổ sách kế tốn; để có biện pháp
xử lý kịp thời.
36
18
Vũ Quốc Thơng
Mơi trường kế tốn
Các tổ chức nghề nghiệp
Các định chế pháp lý
37
Các tổ chức nghề nghiệp
Các tổ chức nghề nghiệp ra đời nhằm thúc đẩy
những người hành nghề kế tốn đảm bảo chun mơn
và đạo đức nghề nghiệp.
Chức năng của các tổ chức nghề nghiệp:
Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên môn và đạo đức;
Cập nhật kiến thức cho các thành viên;
Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức những
thành viên thiếu đạo đức, gây thiệt hại cho xã hội và
uy tín nghề nghiệp;
Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ năng nghề
nghiệp.
38
19
Vũ Quốc Thông
Các tổ chức nghề nghiệp
39
Các định chế pháp lý
Nhà nước phải can thiệp vào cơng việc kế tốn vì
số liệu kế tốn liên quan đến quyền lợi nhiều bên và
lợi ích chung của xã hội:
•
Luật Kế tốn
•
Luật Kiểm tốn độc lập
•
Luật thuế
•
Các chuẩn mực kế tốn và kiểm tốn
•
Các nghị định, quyết định, thơng tư…
40
20
Vũ Quốc Thơng
Câu hỏi
Vì sao các định chế có vai trị quan trọng
trong mơi trường kế tốn ?
41
Câu chuyện Enron
• Enron là một tập đoàn năng lượng hùng mạnh nhất
thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 trên sổ
sách kế tốn lên đến 111 tỷ đơ la Mỹ.
• Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin
phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã
thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục
trong suốt các năm từ 1997-2000 lên đến con số
508 triệu USD.
• Hành vi sai phạm của Enron đã được sự tiếp tay
của công ty kiểm tốn Arthur Andersen, một trong
năm cơng ty kiểm tốn lớn nhất thế giới vào thời
điểm đó.
42
21
Vũ Quốc Thông
Cuộc sụp đổ Olympus
Olympus nổi tiếng thế giới với những máy ảnh chất lượng cao
Gian lận tài chính kéo dài… được OLYMPUS
thừa nhận vào cuối năm 2011
43
Hàng loạt lãnh đạo Toshiba từ chức
Toshiba là tập đoàn đa ngành của Nhật Bản, nổi tiếng với
ngành hàng điện tử tiêu dùng
Bê bối khai khống lợi nhuận 1,2 tỷ USD của
Toshiba từ 2008 đến 2014…
44
22
Vũ Quốc Thơng
Tóm lại
Sau khi học xong chương này, bạn có thể:
• Mơ tả bản chất của kế tốn
• Trình bày về đối tượng kế tốn
• Trình bày về các lĩnh vực kế tốn
• Giải thích vai trị và chức năng của kế tốn
• Giới thiệu các phương pháp kế tốn
• Mơ tả mơi trường của kế tốn
45
23