Vũ Quốc Thơng
NGUN LÝ KẾ TỐN
Chương 3
TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
GV. ThS. Vũ Quốc Thông
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, bạn có thể:
• Giải thích tính chất và kết cấu của tài khoản kế
tốn
• Áp dụng ngun tắc ghi sổ kép để xác định và
ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào
các tài khoản kế tốn
• Xác lập và nhận biết mối quan hệ giữa tài
khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết
• Lập và sử dụng bảng cân đối tài khoản
2
1
Vũ Quốc Thông
Nội dung
Nhắc lại một số khái niệm
Tài khoản kế toán
Ghi sổ kép
Vận dụng tài khoản kế toán và ghi sổ kép
3
Nhắc lại một số khái niệm
Phương trình kế tốn:
Tài sản
Nợ phải
trả
Vốn chủ
sở hữu
Phương trình kế toán phản ảnh các đối tượng kế toán và
quan hệ giữa các đối tượng kế toán.
4
2
Vũ Quốc Thông
Nhắc lại một số khái niệm (tt.)
Sự vận động của các đối tượng kế toán
Nợ phải trả
Tài
sản
Nợ phải trả
Tài
sản
Vốn chủ
sở hữu
Thời điểm 1/1
Vốn chủ
sở hữu
Thời điểm 31/12
Cuối kỳ
5
Đầu kỳ
6
6
3
Vũ Quốc Thông
Định nghĩa
Phân loại
Tài
khoản
Kết cấu tài khoản
Tài khoản và Bảng cân đối
kế toán
7
Định nghĩa
Tài khoản (TK) kế toán là việc phân loại đối
tượng kế toán để tổ chức phản ảnh và kiểm tra
một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống
tình hình và sự vận động biến đổi của từng đối
tượng.
Ví dụ: theo dõi sự biến động của đối tượng kế
toán là Tiền mặt – sử dụng tài khoản Tiền mặt.
8
4
Vũ Quốc Thông
Phân loại tài khoản
TK Tài sản
TK Nợ phải trả
TK Vốn chủ sở hữu
- Sự biến động của tình hình tài chính do sự biến
đổi của đối tượng kế toán
- Kiểm soát việc ghi chép trên TK thơng qua tính
cân đối của PTKT
9
Ví dụ 1
Hãy nêu tên đối tượng kế toán thuộc loại:
- Tài sản
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
10
5
Vũ Quốc Thông
Kết cấu tài khoản
Tài khoản …….
Chứng từ
Số
Ngày
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Tổng số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
11
Kết cấu tài khoản (tt.)
Các thơng tin cơ bản:
Số dư đầu kỳ: tình trạng của đối tượng kế toán
đầu kỳ kế toán dưới dạng số tiền
Số phát sinh trong kỳ: các nghiệp vụ làm gia
tăng hay giảm đi của đối tượng kế toán, chi tiết
theo nội dung giao dịch, ngày tháng và số tiền
Số dư cuối kỳ: tình trạng của đối tượng kế tốn
cuối kỳ kế toán dưới dạng số tiền
12
6
Vũ Quốc Thông
Kết cấu tài khoản (tt.)
Các thông tin khác
–
Ngày và số hiệu chứng từ
–
Diễn giải nội dung nghiệp vụ
–
Tài khoản đối ứng
13
Kết cấu tài khoản (tt.)
Dạng đầy đủ
Tài khoản Tiền mặt
Tháng 01/20x1
Chứng từ
Số
Ngày
Diễn giải
TK
đối ứng
Số dư ngày 1/1/20x1:
Số tiền
Nợ
Có
10.000.000
PT01
03/01
Rút tiền gởi NH nhập
quỹ
TGNH
PC01
05/01
Chi trả lương
PTNV
20.000.000
PC02
18/01
Chi tạm ứng cho NV
TƯ
8.000.000
PT02
25/01
Khách hàng trả nợ
PTKH
PC03
28/01
Nộp tiền ngân hàng
TGNH
Cộng phát sinh
Số dư ngày 31/01/20x1
25.000.000
22.000.000
24.000.000
47.000.000
5.000.000
52.000.000
14
7
Vũ Quốc Thông
Kết cấu tài khoản (tiếp)
Dạng rút gọn (tài khoản chữ T)
TK Tiền mặt
Nợ
(TGNH)
Có
10.000.000
25.000.000
20.000.000 (PTNV)
8.000.000 (Tạm ứng)
(PTKH)
22.000.000
24.000.000 (TGNH)
47.000.000
5.000.000
52.000.000
15
Kết cấu tài khoản (tt.)
Bên Nợ: Cột bên tay trái của TK
Bên Có: Cột bên tay phải của TK
Đó là quy ước (dịch
từ debit và credit)
Tại sao gọi là bên
Nợ, bên Có?
16
8
Vũ Quốc Thơng
Kết cấu tài khoản (tt.)
Nợ
Tài khoản Tài sản
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh tăng
Số phát sinh giảm
trong kỳ
trong kỳ
Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
17
Ví dụ 2
Số dư tiền gởi ngân hàng của doanh nghiệp ngày
30/4/20x1: 86.000.000đ.
1. Giấy báo Nợ (GBN) số 381 ngày 5/5: Rút TGNH về quỹ
tiền mặt: 16.000.000đ.
2. Giấy báo Có (GBC) số 024 ngày 8/5: Khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản: 45.000.000đ.
3. GBC số 236 ngày 14/5: Thu tiền bán hàng bằng chuyển
khoản: 165.000.000đ.
4. GBN số 374 ngày 20/5: Chuyển khoản thanh toán cho
người bán: 132.000.000đ
5. GBN số 428 ngày 25/5: Rút tiền gởi ngân hàng thanh
toán nợ vay ngắn hạn: 75.000.000đ.
6. GBN số 532 ngày 29/5: Nộp thuế bằng chuyển khoản:
12.000.000đ.
18
Yêu cầu: Phản ảnh vào TK “Tiền gởi ngân hàng”
9
Vũ Quốc Thông
Tài khoản Tiền gởi ngân hàng
Tháng …… Năm ……..
Chứng từ
Số
Ngày
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
Số dư ngày 1.5.20x1
Cộng phát sinh
Số dư ngày 31/05/20x1
Nợ
Tài khoản “TGNH”
19
Có
20
10
Vũ Quốc Thông
Kết cấu tài khoản (tt.)
Tài khoản Nợ phải trả,
Nợ
Vốn chủ sở hữu
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh tăng
Số phát sinh giảm
trong kỳ
trong kỳ
Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
21
Ví dụ 3
Có số liệu về khoản “Vay ngắn hạn” như sau:
Trong kỳ:
Vay ngắn hạn bằng tiền là 80.000.000đ
Dùng tiền gởi ngân hàng để trả bớt nợ vay
ngắn hạn 60.000.000đ.
Vay tiền để trả nợ người bán vật tư
20.000.000đ
Yêu cầu: Phản ánh vào tài khoản “Vay ngắn hạn”.
22
11
Vũ Quốc Thơng
Nợ
Tài khoản “Vay ngắn hạn”
Có
23
Tài khoản và Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
Đầu kỳ
Tài sản
TK Tài sản
Bảng cân đối kế toán
Cuối kỳ
DĐK
Tăng
Giảm
DCK
Tài sản
Nguồn vốn
TK Nguồn vốn
DĐK
Giảm
Tăng
DCK
Nguồn vốn
24
12
Vũ Quốc Thông
Hệ quả của kết cấu tài khoản
Tài sản
TK Tài sản
Nợ phải
trả
TK Nguồn vốn
Số Dư Nợ
TỔNG SỐ DƯ NỢ
CÁC TÀI KHOẢN
Vốn chủ
sở hữu
Số Dư Có
TỔNG SỐ DƯ CĨ
CÁC TÀI KHOẢN
25
Bài tập thực hành 1
Cơng ty ABC có số liệu đầu kỳ:
Tiền mặt:
220
Phải thu khách hàng:
180
Hàng hóa:
400
Vay nợ:
100
Phải trả người bán
250
Vốn chủ sở hữu:
450
26
13
Vũ Quốc Thông
Bài tập thực hành 1 (tt.)
Trong kỳ công ty có các nghiệp vụ sau:
1. Mua TSCĐ 180 chưa trả tiền người bán
2. Vay ngân hàng 100 bằng tiền mặt
3. Mua hàng hóa 200 trả bằng tiền mặt
4. Khách hàng trả nợ 80 bằng tiền mặt
5. Chủ sở hữu góp vốn 300 bằng tiền mặt
27
Bài tập thực hành 1 (tt.)
Yêu cầu
a. Lập Bảng Cân đối kế toán đầu kỳ
b. Vẽ các tài khoản chữ T và ghi số dư đầu kỳ
c. Ghi các nghiệp vụ lên tài khoản.
d. Tính số dư cuối kỳ trên các TK
e. Lập Bảng Cân đối kế toán cuối kỳ
28
14
Vũ Quốc Thông
Giới thiệu
Nguyên tắc
Ghi sổ kép
Cơ sở ghi sổ kép
Kiểm tra việc ghi sổ kép
Áp dụng vào tài khoản
29
Giới thiệu
Ghi sổ kép được Pacioli
công bố vào thế kỷ 15
trong tác phẩm “Summa de
Arimethica Geomatria
Proportioni et
Proportionalità”
Luca Pacioli (1445-1510)
30
15
Vũ Quốc Thông
Nguyên tắc Ghi sổ kép
Một nghiệp vụ sẽ được ghi ít nhất vào 2 tài
khoản, một TK được ghi bên Nợ, một TK được
ghi bên Có với cùng một số tiền như nhau.
31
Phương pháp Ghi đơn
• Thực tế kế tốn, đơi khi ứng dụng PP. Ghi đơn.
• PP. ghi đơn phản ảnh NVKT phát sinh vào một TK
độc lập và khơng có mối quan hệ với các TK khác.
• Ví dụ.
32
16
Vũ Quốc Thơng
Ví dụ 4
Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200, chưa trả tiền cho người bán
Đối tượng ảnh hưởng
Biến động
Số tiền
Hàng hóa
Tăng
200
Phải trả NB
Tăng
200
Vận dụng nguyên
tắc ghi sổ kép
Hàng hóa tăng Ghi bên Nợ với số tiền 200
Phải trả người bán tăng Ghi bên Có với số tiền 200
33
Bài tập thực hành 2
Xác định đối tượng ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau:
1.
Xuất quỹ tiền mặt gởi vào ngân hàng
2.
Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ khen
thưởng.
3.
Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán
4.
Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền mặt
34
17
Vũ Quốc Thông
Bài tập thực hành 2 (tt.)
Đối
tượng
NV
1
Loại
TK
Tiền gởi ngân hàng
Tiền mặt
Tài sản
Tài sản
Biến
động
Tăng
Giảm
Ghi
NỢ/CĨ
Nợ
Có
35
Cơ sở của ghi sổ kép
Do tính cân đối của phương trình kế tốn, tất cả mọi
nghiệp vụ đều quy về 4 nhóm chính:
1.
Tài sản A tăng, tài sản B giảm
2.
Nguồn vốn X tăng, nguồn vốn Y giảm
3.
Tài sản A tăng, nguồn vốn X tăng
4.
Tài sản B giảm, nguồn vốn Y giảm
Một nghiệp vụ sẽ ảnh hưởng đến ít nhất 2 tài khoản
Ví dụ?
36
18
Vũ Quốc Thông
Ý nghĩa của ghi sổ kép
Phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các
o
tài khoản kế toán theo:
o
Đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ
Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán
Tài sản và nguồn vốn được theo dõi chặt chẽ và có
hệ thống.
37
Hệ quả của nguyên tắc ghi sổ kép
Tổng phát sinh Nợ
của các tài khoản
=
Tổng phát sinh Có
của các tài khoản
38
19
Vũ Quốc Thông
Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép vào tài khoản
Định khoản: Xác định cách ghi chép một nghiệp
vụ vào các tài khoản theo nguyên tắc ghi sổ kép
–
Phân tích các TK bị ảnh hưởng
–
Xác định số tiền ghi vào mỗi TK
Kiểm tra lại nguyên tắc ghi sổ kép
–
Bút toán: Cách gọi khác của định khoản
–
Bút toán/ Định khoản:
quan đến 2 tài khoản
đơn giản: Chỉ liên
–
Bút toán/ Định khoản phức tạp: Liên quan
đến hơn 2 tài khoản
39
Ví dụ 5
Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200, chưa trả tiền cho người bán
Đối tượng
Hàng hóa
Phải trả NB
Biến động
Tăng
Tăng
Loại TK
Tài sản
Nợ phải trả
Ghi Nợ/Có
Nợ
Có
Định khoản / Bút tốn
Nợ TK Hàng hóa:
Có TK Phải trả người bán:
200
200
40
20