Mơn Tốn
Giáo Viên : Nguyễn Thị Kiều Trang
Trường THCS Minh Khai
Hoạt động khởi động:
Quan sát các hình vẽ sau và nhận xét về vị trí điểm M
đối với đoạn thẳng AB ?
A
M
B
B
A
A
M
B
M
Hình 1
Điểm M nằm giữa
hai điểm A và B
Hình 2
Điểm M cách đều
hai điểm A và B
Hình 3
Điểm M nằm giữa và
cách đều A và B
Tiết 12: Bài 10 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
1.Trung điểm của đoạn thẳng
A
M
B
Định nghĩa: (sgk)
M là trung M
MA+MB=AB
nằm giữa A và B
điểm AB
MA=MB
M
cách đều A và B
Trung điểm M của đoạn thẳng
AB là điểm nằm giữa A ,B
và cách đều A,B
(MA=MB)
Trung điểm của đoạn thẳng
K là
trung
KP+KQ=PQ
AB
còn
được gọi
là điểm
điểmgiữa
PQ cuả đoạn
KP = thẳng
KQ AB
chính
P
K
Q
Bài tập 1: Quan sát các hình vẽ sau, hÃy
cho biết:
của đoạn
MĐiểm I có là trung
I điểm
N
Hình
thẳng MN không ?
1
Hình
2
I
Điểm I không là trung
điểm của đoạn thẳng MN
N
M
I
Điểm I không là trung
điểm của đoạn thẳng
MN
Hình
3
M
N
Điểm I là trung điểm của
đoạn th¼ng MN
Bài tập 2: Cho M là trung điểm của đoạn
thẳng
Ví
dụ: AB.
Cho đoạn thẳng AB
=Biết
5cm.
AB = 5 cm, tính AM =A ?
5
cm
M
Ta cú MA+MB
HÃy vẽ= AB
trung điểm M
2,5
?
MA = MB
của
Cách 1: (Dựng thcAB
cú chia
cm
5
Suy
= MB
=
= AB.= 2,5(cm)
di) ra MA
đoạn
thẳng
Trên
tia AB,
vẽ
điểm
2
2 M sao cho AM = 2,5 cm
M
A
0
1
2
3
4
5 2,5cm
B
( Quy ước 1 ụ vuụng bng = 1cm)
Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng chØ cã mét trung
®iĨm.
B
Cách 2: Gấp giấy
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB trên giấy.
Bước 2: Gấp giấy sao cho điểm B trùng vào điểm A.
Bước 3: Nếp gấp cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm M
cần xác định.
C¸ch 2. GÊp giÊy
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2 : GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B
C¸ch 2. GÊp giÊy.
A
B