Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.58 KB, 21 trang )

TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP


Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba.
Dù ai buôn bán gần xa
Nhớ ngày giỗ tổ tháng ba mồng mười.

.


KHỞI ĐỘNG
Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ
trái nghĩa.

dày

mở

mềm

mỏng

đóng

vui

buồn

cứng



KHỞI ĐỘNG
Bài 2: Cho biết những người sau làm nghề gì?

Giáo viên

Bộ đội

Họa sĩ


Lên thác xuống ghềnh


Thế nào là từ trái nghĩa?



Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê

của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái
nghĩa điền vào chỗ trống:
Những con bê cái Những con bê đực
- như những bé gái - như những .....
- rụt rè
- ......
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn - ăn


Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê


của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái
nghĩa điền vào chỗ trống:

Những con bê cái
Những con bê đực
- như những bé gái
- như những bé trai
- rụt rè
- bạo dạn/ táo bạo …
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn - ăn vội vàng, ngấu
nghiến, …


Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới
đây bằng từ trái nghĩa với nó:

a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
c. Bình tĩnh


Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới
đây bằng từ trái nghĩa với nó:

a. Trẻ con : trái- nghĩa với người lớn
b. Cuối cùng : trái nghĩa với đầu tiên
c. Xuất hiện : trái nghĩa với biến mất
c. Bình tĩnh : trái nghĩa với luống cuống



Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các
từ ngữ ở cột A.
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Công an
Người bán hàng

B
Công việc
a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo),
thả cá ...
b) Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố
phường, bảo vệ nhân dân, ....
c) Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đị
chơi, ơ tơ, máy cày
d) Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh
kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, ...
e) Khám và chữa bệnh


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là

từ trái nghĩa với từ ốm yếu

k h o

ẻ m ạ n h


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về
cơng việc chính của người giáo
viên

d ạ y h ọ

c


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ
người sáng tác ra những bản
nhạc, bài hát.

n h ạ

c

s

ĩ



Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ
trái nghĩa với từ đoàn kết

c h

i

a

r




Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là
từ trái nghĩa với từ bừa bãi

n g ă n n ắ p


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ
cơng việc chính của người thợ
nề.

x â y n h à



Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
Câu 7: Từ gồm 8 chữ cái, chỉ
thái độ đối với người lao động
trong xã hội.

t

ô n

t

r

ọ n g



×