Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.41 KB, 10 trang )

Luyện từ và câu


* Em hiểu thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ ?
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn.


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới
đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình,
thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn
hữu, hữu dụng

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
b) Hữu có nghĩa là “có”.

M: hữu nghị
M: hữu ích


1

a) Hữu có nghĩa là
“bạn bè”.

b) Hữu có nghĩa là
“có”.


M: hữu nghị

M: hữu ích

chiến hữu

hữu tình

bằng hữu

hữu hiệu

bạn hữu

hữu dụng

hữu hảo
thân hữu


Quan hệ hữu nghị
Quan hệ
hữutếnghị
Quốc
Việt Nam – Hoa Kỳ


Bài
2 2. Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai
nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp

lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn
hơn).
M: hợp tác

b) Hợp có nghĩa là “đúng với u cầu,
địi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp


2

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

M : hợp tác
hợp lực
hợp nhất

b) Hợp có nghĩa là “đúng với
u cầu, địi hỏi…nào đó”.

M : thích hợp
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp pháp
hợp lí
hợp tình



Bài
3 3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1
và 1 câu với một từ ở bài tập 2.
-Ơng Năm là chiến hữu của ơng em.
-Loại thuốc này rất hữu hiệu.
-Cơng việc này rất phù hợp với em.

-Nhóm em hợp tác nhau trong mọi việc.



BỎ-GIẢM TẢI

Bài tập 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đồn kết như người trong
một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa
những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan
trọng.
c) Chung lưng đấu sức
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.



×