Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

SẮT Tính chất hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 38 trang )

PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HNG GM

Giáo viên: Trn Th Nh Loan


Kiểm tra bài cũ:

- Trình bày tính chất hóa học
của kim loại nhơm.
- Viết phương trình hóa học
minh họa.


Tháp Eiffel


Cây cột Delhi ở Ấn Độ,
được xây dựng dưới
triều vua Varman, nó
có hình dạng một thân
cây cao 7.5m, khơng
bị rỉ qua hơn 1500
năm nay.


Tiết 25:

SẮT
Ký hiệu hóa học: Fe
Nguyên tử khối: 56




Tính chất vật lí

Tiết 25:
SẮT
Tính chất hóa học
6


Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: (SGK/59)
Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn
điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo, có tính nhiễm từ,
D = 7,86 g/cm2, nóng chảy ở 1539 oC


Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với PHI KIM

TCHH CỦA
SẮT


Tác dụng với dd Axit

Tác dụng với dd Muối


Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dung với phi kim


Quan sát thí nghiệm sau
Sắt cháy trong Oxi


( Xem phim minh hoạ )


Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: (SGK – 55)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
to oxit sắt từ

* Tác dụng với oxi: →
to

3Fe( r) + 2O2 (k) Fe3O4
* Tác dụng với clo:
(r)

Sắt cháy trong
khí oxi



Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
o
t
* Tác dụng với oxi → oxit sắt từ
o
t
3Fe( r) + 2O2 (k) Fe3O4
*(r)Tác dụng với clo
o
2Fe + 3Cl2 t→

2FeCl3



Tiết 25:

SẮT

Hãy viết các PTHH

sau:
o
t
FeS
Fe + S 
....
.
o
t
2Fe + 3Br2  . . . . .
2FeBr3


Tiết 25:

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

SẮT

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
o

t
* Tác dụng với oxi → oxit sắt từ
o
t
3Fe( r) + 2O2 (k) Fe3O4
* (r)
Tác dụng với clo
o
t
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo thành oxit hoặc muối


THÍ NGHIỆM
Tên thí
nghiệm
TN1:
Fe +
HCl

TN2:
Fe +
CuSO4

Cách tiến
hành
- Cho 2ml dd HCl
vào ống nghiệm 1
- Cho đinh sắt vào

ống nghiệm 1
- Lấy 3ml dd
CuSO4 cho
vào ống
nghiệm 2.
- Cho mảnh
Al vào ống 2

Hiện
tượng

Kết luận PT



HỌC SINH THẢO LUẬN
Tên thí
nghiệm
TN1:
Fe +
HCl

TN2:
Fe +
CuSO4

Cách tiến
hành
- Cho 2ml dd HCl
vào ống nghiệm 1

- Cho đinh sắt vào
ống nghiệm 1
- Lấy 3ml dd
CuSO4 cho vào
ống nghiệm 2.
- Cho mảnh Al
vào ống 2

Hiện
tượng

Kết luận PT

Sủi bọt khí,
đinh Fe tan
dần.

Sắt + axit
muối sắt II +
H2


Tiết 25:

SẮT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit

Sắt phản ứng với dung dịch axit HCl, H2SO4
loãng … tạo thành muối sắt (II) và giải phóng
khí hiđro

Fe + 2HCl

→ FeCl2 + H2

Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội
và H2SO4 đặc, nguội.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×